Cho mng qu thy c gio V thm

  • Slides: 19
Download presentation
Chào mừng quý thầy, cô giáo Về thăm và dự giờ lớp 4 D

Chào mừng quý thầy, cô giáo Về thăm và dự giờ lớp 4 D MÔN: TOÁN GV: Võ Thị Bé Xíu

Duy Anh Tường Vy Đình Bảo Đăng Quốc Kim Loan Minh Trọng Hoàng Lan

Duy Anh Tường Vy Đình Bảo Đăng Quốc Kim Loan Minh Trọng Hoàng Lan Yến Nhi Thảo My Như Quỳnh Nguyên Huy Chí Bình Thanh Tú Văn Lợi Phương Vy Quang Vinh Thọ Nhân Anh Tuấn Duy Huy Nhật Huy Khánh Nguyên Đình Trãi Linh Lan Nhi Tuyết Tùng

Duy Anh Trãi Đăng Bảo Khánh Nguyên Nhật Huy Yến Nhi P. Vy Đình

Duy Anh Trãi Đăng Bảo Khánh Nguyên Nhật Huy Yến Nhi P. Vy Đình Bảo Như Quỳnh Quang Vinh Tường Vy Minh Trọng Nguyên Huy Linh Tuấn Tuyết Tùng Thảo My Hoàng Lan Văn Lợi Kim Loan Chí Bình Nhật Huy Trí Tài Lan Nhi Duy Huy Trãi Đăng Quốc Bích Tuyền

Khởi động: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng lần lượt

Khởi động: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: 24 và 6 Số lớn là: (24 + 6): 2 = 15 Số bé là: 24 - 15 = 9 Đáp số: Số lớn 15; Số bé 9. 60 và 12 Số lớn là: (60 + 12): 2 = 36 Số bé là: 60 - 36 = 24 Đáp số: Số lớn 36; Số bé 24.

Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2020 Toán: Luyện tâp chung Bài 1:

Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2020 Toán: Luyện tâp chung Bài 1: Tính rồi thử lại. a) 35269 + 27485 80326 - 45719 b) 48796 + 63584 10000 - 8989

Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2020 Toán: Luyện tâp chung Bảng con

Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2020 Toán: Luyện tâp chung Bảng con Bài 1: Tính rồi thử lại. 10000 - 8989 a) 35269 + 27485 Thử lại 35269 62754 27485 10000 8989 62754 35269 1011 + Thử lại 1011 + 8989 10000

Toán: Luyện tập chung Bài 2: Tính giá trị biểu thức. a) 570 –

Toán: Luyện tập chung Bài 2: Tính giá trị biểu thức. a) 570 – 225 – 167 + 67 168 x 2 : 6 x 4 b) 468 : 6 + 61 x 2 5625 – 5000 : (726 : 6 – 113)

Toán: Luyện tập chung Nhóm đôi Phiếu bài tập Bài 2: Tính giá trị

Toán: Luyện tập chung Nhóm đôi Phiếu bài tập Bài 2: Tính giá trị biểu thức. a) 570 – 225 – 167 + 67 = 345 – 167 + 67 b) 468 : 6 + 61 x 2 = 178 + 67 = 78 + 61 x 2 = 78 + 122 = 245 = 200

Toán: Luyện tập chung Bài 2: Tính giá trị biểu thức. 168 x 2

Toán: Luyện tập chung Bài 2: Tính giá trị biểu thức. 168 x 2 : 6 x 4 5625 – 5000 : (726 : 6 – 113) = 336 : 6 x 4 = 5625 - 5000 : (121 – 113) = 5625 – 5000 : 8 = 5625 - 625 = 5000 = 56 x 4 = 224

Toán: Luyện tập chung Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 98

Toán: Luyện tập chung Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 98 + 3 + 97 + 2 56 + 399 + 1 + 4 Nhóm 4 b) 364 + 136 + 219 + 181 178 + 277 + 123 + 422

Toán: Luyện tập chung Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 98

Toán: Luyện tập chung Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 98 + 3 + 97 + 2 = (98 + 2) + (3 + 97) = 100 + 100 = 200 56 + 399 + 1 + 4 = (56 + 4) + (399 + 1) = 100 + 400 = 500 b) 364 + 136 + 219 + 181 = (364 + 136) + (219 + 181) = 500 + 400 = 900 178 + 277 + 123 + 422 = (178 + 422) + (277 + 123) = 600 + 400 = 1000

Luyện tập chung Toán: Vở Bài 4: Hai thùng chứa được tất cả 600

Luyện tập chung Toán: Vở Bài 4: Hai thùng chứa được tất cả 600 L nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 L nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? Tóm Tắt: Thùng bé: Thùng lớn: Bài giải: ? L 120 L ? L 600 L Thùng bé chứa được là: (600 – 120): 2 = 240 (lít) Thùng to chứa được là: 600 – 240 = 360 (lít) Đáp số: Thùng bé 240 l nước; Thùng to 360 l nước.

Toán: Bài 5: Tìm X. a) x 2 = 10 : 2 =5 Luyện

Toán: Bài 5: Tìm X. a) x 2 = 10 : 2 =5 Luyện tập chung b) : 6=5 =5 x 6 = 30

Câu hỏi 1: Khi biết tổng và hiệu của hai số ta tìm số

Câu hỏi 1: Khi biết tổng và hiệu của hai số ta tìm số bé bằng cách nào? A. ( Tổng + Hiệu ) : 2 B. ( Tổng. B. - Hiệu ) : 2 ( Tổng C. Tổng - Hiệu : 2 1 2 3 4 5

Câu hỏi 3: Giá trị của biểu thức: 20 – 10 : 5 là?

Câu hỏi 3: Giá trị của biểu thức: 20 – 10 : 5 là? A. 18 B. 2 C. 10 1 2 3 4 5

Câu hỏi 4: Với biểu thức : 18 + 3 + 17 + 2

Câu hỏi 4: Với biểu thức : 18 + 3 + 17 + 2 Cách tính nào thuận tiện nhất? A. ((18 18++22) )++( 17+ +3 )3 ) A. B. ( 18 + 3 ) + ( 17 + 2 ) C. ( 18 + 17 ) + ( 3 + 2 ) 1 2 3 4 5