CHO MNG HI THI GIO VIN GII CP

  • Slides: 39
Download presentation
CHÀO MỪNG HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018 -2019 1

CHÀO MỪNG HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018 -2019 1

Quan sát bản đồ Công nghiệp chung và kiến thức đã học, em hãy

Quan sát bản đồ Công nghiệp chung và kiến thức đã học, em hãy trả lời các hỏi sau: Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là của khu công nghiệp? A. Do Chính phủ quyết định thành lập. B. Có ranh giới địa lí xác định. C. Gắn với các khu dân cư sinh sống. D. Chuyên sản xuất công nghiệp và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp. Khởi động

Quan sát bản đồ Công nghiệp chung và kiến thức đã học, em hãy

Quan sát bản đồ Công nghiệp chung và kiến thức đã học, em hãy trả lời các hỏi sau: Câu 2. Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia là A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.

Quan sát bản đồ Công nghiệp chung và kiến thức đã học, em hãy

Quan sát bản đồ Công nghiệp chung và kiến thức đã học, em hãy trả lời các hỏi sau: Câu 3. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Quan sát bản đồ Công nghiệp chung và kiến thức đã học, em hãy

Quan sát bản đồ Công nghiệp chung và kiến thức đã học, em hãy trả lời các hỏi sau: Câu 4. Trung tâm công nghiệp không thuộc vùng Đông Nam Bộ là A. Thủ Dầu Một. B. Vũng Tàu. C. Biên Hòa. D. Nha Trang.

Quan sát bản đồ Công nghiệp chung và kiến thức đã học, em hãy

Quan sát bản đồ Công nghiệp chung và kiến thức đã học, em hãy trả lời các hỏi sau: Câu 5. Dựa vào vai trò trung tâm công nghiệp trong sự phân công lao động theo lãnh thổ, có thể phân thành A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.

TIẾT 33 - BÀI 29: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ NHẬN XÉT VÀ GIẢI

TIẾT 33 - BÀI 29: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP 7

I. YÊU CẦU BÀI THỰC HÀNH

I. YÊU CẦU BÀI THỰC HÀNH

II. NOÄI DUNG 1. Bài tập 1 Xác định biểu đồ thích hợp nhất

II. NOÄI DUNG 1. Bài tập 1 Xác định biểu đồ thích hợp nhất cần thể hiện. Bảng 29. 1. Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 1996 2005 Nhà nước 74 161 249 085 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35 682 308 854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39 589 433 110 Thành phần kinh tế - Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và năm 2005. - Nêu nhận xét.

1. Bài tập 1 Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh

1. Bài tập 1 Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế Yêu cầu đề: Thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp. BSL: 2 năm. Biểu đồ thích hợp nhất: BIỂU ĐỒ TRÒN (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Thành phần kinh tế 1996 2005 Nhà nước 74 161 249 085 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35 682 308 854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39 589 433 110 - Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và năm 2005.

Các bước tiến hành vẽ biểu đồ 1. Xử lí số liệu 2. Tính

Các bước tiến hành vẽ biểu đồ 1. Xử lí số liệu 2. Tính bán kính 3. Vẽ biểu đồ 4. Hoàn thiện biểu đồ (số liệu, chú giải, tên) 11

1. Bài tập 1 a. Vẽ biểu đồ Xử lí số liệu CƠ CẤU

1. Bài tập 1 a. Vẽ biểu đồ Xử lí số liệu CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PH N THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (Đơn vị: %) Năm Tính bán kính Thành phần kinh tế 1996 2005 Nhà nước 49, 6 25, 1 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 23, 9 31, 2 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 26, 5 43, 7 R 1996 = 1 (đvbk) R 2005= 2. 6 (đvbk)

* VÏ biÓu ®å: 49, 6% Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị

* VÏ biÓu ®å: 49, 6% Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 1996 và 2005. (%) 25, 1% 26, 5% 49, 6% 43, 7% 23, 9% 31, 2% Năm 1996 Năm 2005 Nhà nước Ngoài nhà nước KV có vốn đầu tư nước ngoài 13

1. Bài tập 1 CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PH N

1. Bài tập 1 CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PH N THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (Đơn vị: %) b. Nhận xét Năm 1996 Năm 2005 Năm 1996 2005 Nhà nước 49, 6 25, 1 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 23, 9 31, 2 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 26, 5 43, 7 Thành phần kinh tế CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PH N THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 1996 VÀ NĂM 2005 - Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế năm 1996 và năm 2005 có sự chuyển dịch: + Khu vực Nhà nước giảm mạnh (24, 5%). + Khu vực ngoài Nhà nước tăng (7, 3%). + Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất (17, 2%). - Năm 2005: tỉ trọng của khu vực Nhà nước thấp nhất, tỉ trọng của khu vực có vốn

*Nguyên nhân - Do chính sách của nhà nước + Đa dạng hóa các

*Nguyên nhân - Do chính sách của nhà nước + Đa dạng hóa các thành phần kinh tế + Thu hút đầu tư nước ngoài. + Chú trọng phát triển công nghiệp.

2. Bài tập 2 HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI - Nhiệm vụ: Nhận xét bảng

2. Bài tập 2 HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI - Nhiệm vụ: Nhận xét bảng 29. 2 trang 128 – 129 SGK. - Thời gian: 3 phút.

Bài tập 2. Cho bảng số liệu Bảng 29. 2 Cơ cấu giá trị

Bài tập 2. Cho bảng số liệu Bảng 29. 2 Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ. (đơn vị: %). Năm 1996 2005 Đồng bằng sông Hồng 17, 1 19, 7 Trung du và miền núi Bắc Bộ 6, 9 4, 6 Bắc Trung Bộ 3, 2 2, 4 Duyên hải Nam Trung Bộ 5, 3 4, 7 Tây Nguyên 1, 3 0, 7 Đông Nam Bộ 49, 6 55, 6 Đồng bằng sông Cửu Long 11, 2 8, 8 Không xác định 5, 4 3, 5 Vùng Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng lãnh thổ nước ta năm 1996 và năm 2005.

2. Bài tập 2 - Từ năm 1996 đến 2005 cơ cấu giá trị

2. Bài tập 2 - Từ năm 1996 đến 2005 cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng có sự thay đổi: + Các vùng tăng tỷ trọng là Đông Nam Bộ và ĐB sông Hồng. (ĐNB tăng 6%), ĐB sông Hồng tăng 2, 6%). + Các vùng còn lại đều giảm tỷ trọng. - Vùng có tỷ trọng cao nhất là Đông Nam Bộ (55, 6%) kế đến là ĐB sông Hồng (19, 7%) và ĐB sông Cửu Long (8, 8%). Các vùng có tỷ trọng thấp là Tây Nguyên (0, 7%) và Bắc Trung Bộ (2, 4%). Như vậy, có sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp từ các vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đ. B Sông Cửu Long, sang vùng Đ. B Sông Hồng và Đông Nam Bộ

Bài tập 3 Dựa vào hình 26. 2 (hoặc Atlat Địa Lí Việt Nam)

Bài tập 3 Dựa vào hình 26. 2 (hoặc Atlat Địa Lí Việt Nam) và kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trong giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?

2. Bài tập 2 HOẠT ĐỘNG NHÓM (4 NHÓM) - Nhiệm vụ: Giải thích

2. Bài tập 2 HOẠT ĐỘNG NHÓM (4 NHÓM) - Nhiệm vụ: Giải thích vì sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước? - Thời gian: 3 phút.

Vị trí Đông Nam Bộ trong vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam

Vị trí Đông Nam Bộ trong vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam

Vị trí: T Y NGUYÊN (cây công nghiệp, lâm sản) DH NAM TRUNG BỘ

Vị trí: T Y NGUYÊN (cây công nghiệp, lâm sản) DH NAM TRUNG BỘ (thuỷ sản) ĐÔNG NAM BỘ (vùng kinh tế trọng điểm phía Nam) CAM PU CHIA ( Trao đổi hàng hoá, giao thông xuyên Á) CẢNG SÀI GÒN -VŨNG TẦU (kinh tế biển, của ngõ ra nước ngoài) ĐB SÔNG CỬU LONG (vùng lương thực, thuỷ sản lớn nhất) 22

3. Bài tập 3 Tài nguyên thiên nhiên vùng Đông Nam Bộ Bản đồ

3. Bài tập 3 Tài nguyên thiên nhiên vùng Đông Nam Bộ Bản đồ giao thông vận tải

3. Bài tập 3 MỘT SỐ CHỈ SỐ CỦA ĐÔNG NAM BỘ SO VỚI

3. Bài tập 3 MỘT SỐ CHỈ SỐ CỦA ĐÔNG NAM BỘ SO VỚI CẢ NƯỚC NĂM 2005 Các chỉ số So với cả nước (%) Diện tích 7, 1 Số dân 14, 3 Tổng sản phẩm trong nước (GDP) 42 Giá trị sản xuất công nghiệp 55, 6 Số dự án FDI 61, 2 Tổng số vốn đăng ký FDI 53, 7 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng bình quân đầu người Gấp 2, 3 lần bình quân cả nước

Bài tập 3 Dựa vào hình 26. 2 (hoặc Atlat Địa Lí Việt Nam)

Bài tập 3 Dựa vào hình 26. 2 (hoặc Atlat Địa Lí Việt Nam) và kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trong giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?

3. Bài tập 3

3. Bài tập 3

GIAO THÔNG VẬN TẢI

GIAO THÔNG VẬN TẢI

Khai thác dầu khí

Khai thác dầu khí

Thuû ®iÖn TrÞ An Nhµ m¸y ®iÖn Phó Mü

Thuû ®iÖn TrÞ An Nhµ m¸y ®iÖn Phó Mü

CN chÕ biÓn thuû h¶i s¶n CN chÕ biÕn ®iÒu CN c¬ khÝ

CN chÕ biÓn thuû h¶i s¶n CN chÕ biÕn ®iÒu CN c¬ khÝ

31

31

Câu 1. Năm 2005, vùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá

Câu 1. Năm 2005, vùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ của nước ta là A. Vùng Đồng bằng sông Hồng. B. Vùng Bắc Trung Bộ. C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. D. Vùng Đông Nam Bộ. Câu 2. Năm 2005, vùng chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ của nước ta là A. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Vùng Bắc Trung Bộ. C. Vùng Tây Nguyên. D. Vùng Đông Nam Bộ. Câu 3. Từ năm 1996 đến 2005, vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng là A. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Vùng Tây Nguyên. C. Vùng Bắc Trung Bộ. D. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

Câu 4. Từ năm 1996 đến 2005, vùng có tỉ trọng giá trị sản

Câu 4. Từ năm 1996 đến 2005, vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp giảm mạnh nhất là A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. B. Vùng Tây Nguyên. C. Vùng Bắc Trung Bộ. D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 5. Từ năm 1996 đến 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp ĐBSCL giảm A. 2, 3%. B. 2, 4%. C. 2, 5%. D. 2, 6%. Câu 6. Từ năm 1996 đến 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp Đông Nam Bộ tăng A. 6, 0%. B. 6, 1%. C. 6, 2%. D. 6, 3%.

Câu 7. Năm 2005 khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ

Câu 7. Năm 2005 khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng giá trị xản xuất công nghiệp là D. 43, 6% A. 43, 2% C. 43, 5% B. 43, 7% Câu 8. Từ năm 1996 đến năm 2005 khu vực nhà nước giảm. . . % giá trị sản xuất công nghiệp. A. 24, 1 B. 24, 2. C. 24, 3 D. 24, 5.

1. Hoàn thành bài thực hành 2. Về nhà chuẩn bị trước bài 30.

1. Hoàn thành bài thực hành 2. Về nhà chuẩn bị trước bài 30. 35

1 Đây là một trong hai phân ngành thuộc công nghiệp năng lượng. ĐA.

1 Đây là một trong hai phân ngành thuộc công nghiệp năng lượng. ĐA. Sản xuất điện

2 Cụm từ nói lên vị trí của ngành công nghiệp năng lượng trong

2 Cụm từ nói lên vị trí của ngành công nghiệp năng lượng trong cơ cấu ngành công nghiệp. ĐA. Trọng điểm

3 Một trong hai phân ngành của công nghiệp điện. Gồm 8 chữ cái.

3 Một trong hai phân ngành của công nghiệp điện. Gồm 8 chữ cái. ĐA. Thủy điện