CHO MNG CC THY C GIO V CC

  • Slides: 51
Download presentation
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ TIẾT

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY Giáo viên: VŨ THỊ HÀ

Chuyên đề 4: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ

Chuyên đề 4: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ

1. Cho biết tên các bộ phận của lá ứng với các chữ cái

1. Cho biết tên các bộ phận của lá ứng với các chữ cái trong hình vẽ sau? 2. Lá có những bộ phận nào? a. Cuống lá b. Phiến lá c. Gân lá c a b

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiều gân lá.

Chức năng quan trọng của lá là gì? Chức năng quan trọng của lá:

Chức năng quan trọng của lá là gì? Chức năng quan trọng của lá: Hứng ánh sáng chế tạo chất hữu cơ cho cây

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiều gân lá. 1. Đặc điểm bên ngoài của lá: a/ Phiến lá:

Nối tên lá với hình dạng và kích thước của lá cho phù hợp?

Nối tên lá với hình dạng và kích thước của lá cho phù hợp? 10 TÊN LÁ 1. Lá trúc đào HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC 2. Lá rau muống b. Hình bầu dục, kt bé 3. Lá rau ngót c. Hình lưỡi mác hẹp, kt trung bình 4. Lá địa lan d. Hình trứng thuôn hai đầu, kt bé 5. Lá kinh giới 6. Lá lốt g. Hình dải, kt trung bình h. Thuôn dài, kt trung bình 7. Lá xương sông I. Hình thận, kt bé 8. Lá rau má 9. Lá sen k. Hình bầu dục, kt trung bình m. Hình tim, kt trung bình 10. Lá địa liền n. Hình tròn, kt to a. Hình mũi tên, kt trung bình

Một số dạng phiến lá Một số cây có phiến lá nguyên Một số

Một số dạng phiến lá Một số cây có phiến lá nguyên Một số cây có phiến lá xẻ thuỳ

Hãy nhận xét về màu, dạng, hình dạng, kích thước, diện tích phần phiến

Hãy nhận xét về màu, dạng, hình dạng, kích thước, diện tích phần phiến so với các phần khác của lá? 10 TÊN LÁ 1. Lá trúc đào HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC 2. Lá rau muống b. Hình bầu dục, kt bé 3. Lá rau ngót c. Hình lưỡi mác hẹp, kt trung bình 4. Lá địa lan d. Hình trứng thuôn hai đầu, kt bé 5. Lá kinh giới 6. Lá lốt g. Hình dải, kt trung bình h. Thuôn dài, kt trung bình 7. Lá xương sông I. Hình thận, kt bé 8. Lá rau má k. Hình bầu dục, kt trung bình m. Hình tim, kt trung bình 9. Lá sen 10. Lá địa liền a. Hình mũi tên, kt trung bình l. Hình tròn, kt to

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiều gân lá 1. Đặc điểm bên ngoài của lá: a/ Phiến lá: Có màu xanh lục, dạng bản dẹt, có hình dạng và kích thước khác nhau và là phần rộng nhất của lá

1. Tìm điểm giống nhau của phần phiến các loại lá? (Về dạng, màu

1. Tìm điểm giống nhau của phần phiến các loại lá? (Về dạng, màu sắc, diện tích phần phiến so với các phần khác của lá) 2. Những điểm giống nhau đó có tác dụng gì đối với việc thu nhận ánh sáng của lá? Các phiến lá đều là dạng bản dẹt, màu lục và là phần rộng nhất của lá. Giúp lá nhận được nhiều ánh sáng chế tạo chất hữu cơ cho cây

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiều gân lá 1. Đặc điểm bên ngoài của lá: a) Phiến lá: Có màu xanh lục, dạng bản dẹt, có hình dạng và kích thước khác nhau và là phần rộng nhất của lá, giúp lá hứng được nhiều ánh sáng chế tạo chất hữu cơ cho cây

Vì sao lá cây có màu xanh lục? Cây sồi lá đỏ Lá không

Vì sao lá cây có màu xanh lục? Cây sồi lá đỏ Lá không có màu xanh có quang hợp không? Tại sao? - Lá có màu xanh là do trong tế bào thịt lá có lục lạp ( chứa diệp lục) - Lá không có màu xanh vẫn quang hợp, là vì trong lá vẫn có diệp lục, ngoài ra còn có chất màu khác

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiều gân lá. 1. Đặc điểm bên ngoài của lá: a) Phiến lá: - Có màu xanh lục, dạng bản dẹt, có hình dạng và kích thước khác nhau và là phần rộng nhất của lá, giúp lá hứng được nhiều ánh sáng chế tạo chất hữu cơ cho cây b) Gân lá:

1. Hãy nêu tên loại gân lá để điền vào chỗ chấm trong hình

1. Hãy nêu tên loại gân lá để điền vào chỗ chấm trong hình sau cho phù hợp? 2. Có mấy loại gân lá? Là những loại nào? hình mạng Gân. . . . (Lá gai) song Gân. . . (Lá rẻ quạt) Gân. . . hình cung (Lá địa liền)

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiều gân lá. 1. Đặc điểm bên ngoài của lá: a) Phiến lá: b) Gân lá: - Có ba kiểu gân chính: + Gân hình mạng. + Gân song. + Gân hình cung.

Những lá sau có kiểu gân gì? Qua hình sau nêu tên một số

Những lá sau có kiểu gân gì? Qua hình sau nêu tên một số lá cây có gân hình mạng? Cây tía tô Cây mướp Cây bí đỏ Cây bạc hà G N. . . . . HÌNH MẠNG

Những lá sau có kiểu gân gì? Qua hình ảnh sau hãy nêu tên

Những lá sau có kiểu gân gì? Qua hình ảnh sau hãy nêu tên một số lá cây có gân song? Cây dứa dại Cây rẻ quạt G N. . . SONG Cây ngô

Những lá sau có kiểu gân gì? Qua hình ảnh sau hãy nêu tên

Những lá sau có kiểu gân gì? Qua hình ảnh sau hãy nêu tên một số lá cây có gân hình cung? Bèo lục bình Cây ngọc trầm HÌNH CUNG G N. . . .

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiều gân lá. 1. Đặc điểm bên ngoài của lá: a) Phiến lá: b) Gân lá: - Có ba kiểu gân chính: + Gân hình mạng. Ví dụ: Lá gai, lá bí, lá mướp. . . + Gân song. Ví dụ: Lá rẻ quạt, lá ngô. . . + Gân hình cung. Ví dụ: Lá bèo lục bình, lá ngọc trầm, lá địa liền. . .

Một số kiểu gân lá khác Cây sen Cây súng nia Gân lá toả

Một số kiểu gân lá khác Cây sen Cây súng nia Gân lá toả tròn

Lá có 3 gân chính, một gân thẳng ở giữa lá còn hai gân

Lá có 3 gân chính, một gân thẳng ở giữa lá còn hai gân hai bên hình cung

MỘT SỐ KIỂU CUỐNG LÁ KHÁC Lá lúa có cuống biến đổi thành bẹ

MỘT SỐ KIỂU CUỐNG LÁ KHÁC Lá lúa có cuống biến đổi thành bẹ lá ôm vào thân Phiến lá Lá cây ái mọc tai voi không có cuống

Hình ảnh cuống lá cây chuối biến đổi thành bẹ lá, ốp vào nhau

Hình ảnh cuống lá cây chuối biến đổi thành bẹ lá, ốp vào nhau tạo thân giả Hình ảnh cuống lá cây hành biển đổi thành bẹ lá, phình to thành củ chứa chất dự trữ

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiều gân lá. 1. Đặc điểm bên ngoài của lá: a) Phiến lá: b) Gân lá: c) Lá đơn và lá kép:

1 Nêu tên bộ phận của lá để điền vào chỗ chấm trong hình

1 Nêu tên bộ phận của lá để điền vào chỗ chấm trong hình sau cho phù hợp? 2. Cho biết vị chí của cuống so với chồi nách? mỗi cuống mang mấy lá? Khi rụng thì thế nào? 3. Lá đơn có đặc điểm gì? b). . . . Phiến lá a). . . Cuống lá Lá đơn: Có cuống nằm ngay dưới chồi nách, mỗi cuống chỉ mang một phiến, cuống và phiến rụng cùng một lúc

Những cây trong hình sau có loại lá nào? Dựa vào hình sau hãy

Những cây trong hình sau có loại lá nào? Dựa vào hình sau hãy nêu tên một số cây có lá đơn? Cây dâm bụt Cây tía tô Các cây trên có lá đơn Cành dâu

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiều gân lá. 1. Đặc điểm bên ngoài của lá: a) Phiến lá: b) Gân lá: c) Lá đơn và lá kép: - Lá đơn: Có cuống nằm ngay dưới chồi nách, mỗi cuống chỉ mang một phiến, cuống và phiến rụng cùng một lúc Ví dụ: Lá dâm bụt, lá tía tô lá dâu. . .

1. Nêu tên các bộ phận của lá để điền vào chỗ chấm trong

1. Nêu tên các bộ phận của lá để điền vào chỗ chấm trong hình sau cho phù hợp? 2. Cuống chính có đặc điểm gì? Cuống con có đặc điểm gì? Chồi nách nằm ở vị trí nào so với cuống? Bộ phận nào rụng trước? Bộ phận nào rụng sau? 3. Lá kép có đặc điểm gì? a) c) ( Phiến lá con) d). . . . Cuống con c). . . Cuống chính Lá kép: Có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con, mỗi cuống con mang một lá chét, chồi nách chỉ ở phía trên cuống chính, thường lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau.

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiều gân lá. 1. Đặc điểm bên ngoài của lá: a) Phiến lá: b) Gân lá: c) Lá đơn và lá kép: - Lá kép: Có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con, mỗi cuống con mang một lá chét, chồi nách chỉ ở phía trên cuống chính, thường lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau.

Những cây trong hình sau có loại lá nào? Dựa vào hình sau hãy

Những cây trong hình sau có loại lá nào? Dựa vào hình sau hãy nêu tên một số cây có lá kép? Cây phượng Cành hoa hồng Những cây trên có lá kép Cây lạc

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiều gân lá. 1. Đặc điểm bên ngoài của lá: a) Phiến lá: b) Gân lá: c) Lá đơn và lá kép: - Lá kép: Có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con, mỗi cuống con mang một lá chét, chồi nách chỉ ở phía trên cuống chính, thường lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau. Ví dụ: Lá hồng, lá phượng. Lá lạc

Những cây sau có lá đơn hay lá kép? Qua hình ảnh sau hãy

Những cây sau có lá đơn hay lá kép? Qua hình ảnh sau hãy kể tên một số cây có lá đơn một số cây có lá kép Cây dâm bụt Cây điền Cây dâu Cây lạc Cây dâm bụt và cây dâu có lá đơn, cây điền và cây lạc có lá kép

Một số dạng lá đơn Lá đơn chia thuỳ Lá đơn có răng cưa

Một số dạng lá đơn Lá đơn chia thuỳ Lá đơn có răng cưa Lá đơn nguyên

Một số dạng lá kép Cây phượng có lá kép hai lần Cây hoa

Một số dạng lá kép Cây phượng có lá kép hai lần Cây hoa hồng có lá kép một lần

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiều gân lá. 1. Đặc điểm bên ngoài của lá: a) Phiến lá: b) Gân lá: c) Lá đơn và lá kép: 2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành

Hãy hoàn thành bảng sau: Cây dâu Cây dừa cạn Cây dây huỳnh Kieåu

Hãy hoàn thành bảng sau: Cây dâu Cây dừa cạn Cây dây huỳnh Kieåu xeáp laù treân caây STT 1 2 3 Tên lá cây Có mấy lá mọc từ một mấu thân Laù daây huyønh 4 4 Laù döøa caïn 2 2 Laù daâu 1 1 Kiểu xếp lá Moïc. Mọc voøng vòng Moïc. Mọc ñoáiđối Moïc. Mọc caùch cách

Có mấy kiểu xếp lá trên thân và cành? Là những kiểu nào? Laù

Có mấy kiểu xếp lá trên thân và cành? Là những kiểu nào? Laù daâu Laù döøa caïn Laù daây huyønh Có ba kiểu xếp lá trên thân và cành: Mọc cách, mọc đối, mọc vòng

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiêu gân lá. 1. Đặc điểm bên ngoài của lá: a) Phiến lá: b) Gân lá: c) Lá đơn và lá kép: 2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành - Có ba kiểu: Mọc cách. Mọc đối. Mọc vòng.

Những cây sau có kiểu xếp lá trên thân cành nào? 1. Cây ổi

Những cây sau có kiểu xếp lá trên thân cành nào? 1. Cây ổi có lá mọc đối 2. Cây dâm bụt có lá mọc cách 3. Cây hoàng tinh có lá mọc vòng

Những cây sau có kiểu xếp lá trên thân cành nào? Kể tên những

Những cây sau có kiểu xếp lá trên thân cành nào? Kể tên những cây có lá mọc cách? Cây dâm cúc tần Cây bụt Cây chanh Các cây có lá mọc cách Cây hồ tiêu

Những cây sau có kiểu xếp lá trên thân cành nào? Kể tên những

Những cây sau có kiểu xếp lá trên thân cành nào? Kể tên những cây có lá mọc đối? Cây hạ khô thảo Cây ổi Các cây có lá mọc đối Cây vú sữa đất

Những cây sau có kiểu xếp lá trên thân cành nào? Kể tên những

Những cây sau có kiểu xếp lá trên thân cành nào? Kể tên những cây có lá mọc vòng? Cây cam thảo nam Cây mộc tặc Các cây có lá mọc vòng Cây ba gạc

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiêu gân lá. 1. Đặc điểm bên ngoài của lá: a) Phiến lá: b) Gân lá: c) Lá đơn và lá kép: 2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành - Có ba kiểu: Mọc cách. Ví dụ: Lá dâm bụt, lá chanh, lá hồ tiêu. . . Mọc đối. Ví dụ: Lá ổi, La hạ khô thảo, lá vú sữa đất. . . Mọc vòng. Ví dụ: Lá cây dây huỳnh, lá cây ba gạc, lá cây mộc tặc. . .

1. Trong một cành các lá nằm trên một đường thẳng hay so le

1. Trong một cành các lá nằm trên một đường thẳng hay so le nhau? 2. Cách bố trí của lá ở các mấu thân so le nhau có lợi gì cho việc nhận ánh sáng của các lá Mắt Nhung Lá trên các mấu thân xếp so le nhau giúp lá nhận được nhiều ánh sáng

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá

Chương IV: LÁ TIẾT 21 –BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Lá gồm: cuống lá, phiến lá, trên phiến lá có nhiều gân lá. 1. Đặc điểm bên ngoài của lá: a) Phiến lá: - Có xanh màu lục, dạng bản dẹt, có hình dạng và kích thước khác nhau và là phần rộng nhất của lá, giúp lá hứng được nhiều ánh sáng chế tạo chất hữu cơ cho cây b) Gân lá: - Có ba kiểu gân chính: Gân hình mạng, gân song, gân hình cung. . . c) Lá đơn và lá kép: - Lá đơn: Có cuống nằm ngay dưới chồi nách, mỗi cuống chỉ mang một phiến, cuống và phiến dụng cùng một lúc - Lá kép: Có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con, mỗi cuống con mang một lá chét, chồi nách chỉ ở phía trên cuống chính, thường lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau. 2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành - Có ba kiểu xếp lá trên thân và cành: Mọc cách mọc đối , mọc vòng. - Lá trên các mấu thân xếp so le nhau giúp lá nhận được nhiều ánh sáng

CỦNG CỐ Hãy nêu tên các bộ phận bên ngoài của lá, tên loại

CỦNG CỐ Hãy nêu tên các bộ phận bên ngoài của lá, tên loại lá, tên gân lá để điền vào các chỗ chấm trong các câu sau cho phù hợp: Cuống. . . lá. . . . Phiến lá 1. Lá gồm ba bộ phận: . . . Gân lá 2. Có hai loại lá chính . . Lá đơn: Nằm ngay dưới chồi nách, mỗi cuống mang một lá, cuống và phiến rụng cùng một lúc (Ví dụ: Lá mít, lá ổi. . . ) Lá kép: Có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con, . . . : 3. Có ba kiểu gân chính: mỗi cuống con mang một lá chét, chồi nách chỉ ở phía trên cuống chính, thường lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau. (Ví dụ: ( Lá phượng, lá nhãn, lá hoa hồng. . . ) . . . . Hình mạng ( Ví dụ Lá Gai, Lá mướp. . . ). . . . Song song (Ví dụ : Lá ngô, lá lúa. . . ). . . Hình cung ( Ví dụ: Lá bèo nhật bản, lá địa liền. . . ) Mọc cách (Ví dụ: Lá dâu. Lá mít. . . ). . . 4. Lá xếp trên cây theo ba kiểu: Mọc. . . đối ( Ví dụ: Lá ổi, lá dừa cạn. . . ) Mọc. . . vòng: ( Ví dụ: Lá dây huỳnh, lá cây hoa sữa. . . )

1. Phiến lá có đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp lá trên

1. Phiến lá có đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp lá trên cây như thế nào giúp lá nhận được nhiều ánh sáng? 2. Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng? - Lá có dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá, các lá xếp trên cây so le nhau giúp lá nhận được nhiều ánh sáng - Lá đa dạng ở chỗ: + Lá có hình dạng và kích thước khác nhau + Có nhiều kiểu gân như: Gân song, gân hình mạng, gân hình cung. . . + Có lá đơn và lá kép. . .

ĐỌC PHẦN EM CÓ BIẾT Cây nong tằm Cây bòng bong

ĐỌC PHẦN EM CÓ BIẾT Cây nong tằm Cây bòng bong

Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà 1. Học bài theo câu hỏi:

Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà 1. Học bài theo câu hỏi: 1, 2, 3 Sách giáo khoa trang 64 2. Đọc trước bài 20 tập trả lời các câu hỏi phần lệnh trang 65, 66, 67 ( Trừ câu hỏi 4, 5 trang 67)

CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ TIẾT

CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY Giáo viên: VŨ THỊ HÀ