CHO MNG CC CON HC SINH HC TRC

  • Slides: 36
Download presentation
CHÀO MỪNG CÁC CON HỌC SINH HỌC TRỰC TUYẾN MÔN: VẬT LÝ 6 Giáo

CHÀO MỪNG CÁC CON HỌC SINH HỌC TRỰC TUYẾN MÔN: VẬT LÝ 6 Giáo viên: Phạm Thanh Minh Tổ: Tự Nhiên 2

Một cây nến đang cháy. Kem ốc quế đang chảy Một cục nước đá

Một cây nến đang cháy. Kem ốc quế đang chảy Một cục nước đá để ngoài không khí đang bị tan chảy Cây nến đang cháy Thủy tinh đang chảy

Hồ nước đóng băng Tuyết rơi Đúc một pho tượng đồng

Hồ nước đóng băng Tuyết rơi Đúc một pho tượng đồng

I. SỰ NÓNG CHẢY 1. Định nghĩa Sự nóng chảy là sự chuyển một

I. SỰ NÓNG CHẢY 1. Định nghĩa Sự nóng chảy là sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng 2. Ví dụ - Đốt cháy một cây nến. - Một cục nước đá để ngoài không khí 3. Đặc điểm của sự nóng chảy a) Thí nghiệm (mô phỏng)

 1 giá đỡ thí nghiệm 2 kẹp vạn năng 1 nhiệt kế chia

1 giá đỡ thí nghiệm 2 kẹp vạn năng 1 nhiệt kế chia độ tới 100 o. C 1 đèn cồn 1 kiềng và lưới đốt 1 cốc đốt 1 ống nghiệm Băng phiến tán nhỏ, nước, khăn lau

Dïng ®Ìn cån ®un n ưíc vµ theo dâi nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn.

Dïng ®Ìn cån ®un n ưíc vµ theo dâi nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn. Khi nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn lªn ®Õn 600 C th× cø sau 1 phót l¹i ghi nhiÖt ®é vµ thÓ Ghi cho tíi khi nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn ®¹t tíi 860 C, ta ® ưîc b¶ng 24. 1. 1000 C 860 C 800 C 600 C Cm 3 250 200 150 100 50 ThÝ nghiÖm m « pháng

Thời gian đun (phút) Nhiệt độ (0 C) Thể rắn hay lỏng 0 60

Thời gian đun (phút) Nhiệt độ (0 C) Thể rắn hay lỏng 0 60 rắn 1 63 rắn 2 66 rắn 3 69 rắn 4 72 rắn 5 75 rắn 6 77 rắn 7 79 rắn 8 80 rắn và lỏng 9 80 rắn và lỏng 10 80 rắn và lỏng 11 80 rắn và lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng

I. SỰ NÓNG CHẢY 1. Định nghĩa Sự nóng chảy là sự chuyển một

I. SỰ NÓNG CHẢY 1. Định nghĩa Sự nóng chảy là sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng 2. Ví dụ - Đốt cháy một cây nến. - Một cục nước đá để ngoài không khí 3. Đặc điểm của sự nóng chảy a) Thí nghiệm (mô phỏng) b) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình nóng chảy.

Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời

Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình nóng chảy? ? ? Bước 1: Trục nằm ngang: Là trục thời gian. + Mỗi cạnh của ô vuông nằm trên trục này biểu thị 1 phút. + Gốc của trục thời gian ghi phút 0. Trục thẳng đứng: Là trục nhiệt độ. + Mỗi cạnh của ô vuông nằm trên trục này biểu thị 10 C. + Gốc của trục nhiệt độ ghi 600 C. Bước 2: Biểu diễn các điểm xác định nhiệt độ ứng với thời gian đun trên mặt phẳng tọa độ Bước 3: Nối các điểm xác định nhiệt độ ứng với thời gian đun.

86 Nhiệt độ (0 C) 84 82 81 80 79 77 75 72 69

86 Nhiệt độ (0 C) 84 82 81 80 79 77 75 72 69 66 63 60 Thời gian (phút) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Thời gian đun (phút) Nhiệt độ (0 C) Điểm biểu diễn Thể rắn hay

Thời gian đun (phút) Nhiệt độ (0 C) Điểm biểu diễn Thể rắn hay lỏng 0 60 A(0, 60) rắn 1 63 B(1, 63) rắn 2 66 C(2, 66) rắn 3 69 D(3, 69) rắn 4 72 E(4, 72) rắn 5 75 F(5, 75) rắn 6 77 G(6, 77) rắn 7 79 H(7, 79) rắn 8 80 I(8, 80) rắn và lỏng 9 80 K(9, 80) rắn và lỏng 10 80 M(10, 80) rắn và lỏng 11 80 N(11, 80) rắn và lỏng 12 81 O(12, 81) lỏng 13 82 P(13, 82) lỏng 14 84 Q(14, 84) lỏng 15 86 R(15, 86) lỏng

Điểm biểu diễn 86 A(0, 60) 84 B(1, 63) C(2, 66) D(3, 69) E(4,

Điểm biểu diễn 86 A(0, 60) 84 B(1, 63) C(2, 66) D(3, 69) E(4, 72) F(5, 75) G(6, 77) H(7, 79) I(8, 80) K(9, 80) M(10, 80) N(11, 80) 82 81 80 79 77 75 72 69 Q(14, 84) R(15, 86) C 66 O(12, 81) P(13, 82) Nhiệt độ (0 C) 63 B Thời gian (phút) A 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Điểm biểu diễn 86 A(0, 60) 84 B(1, 63) C(2, 66) D(3, 69) E(4,

Điểm biểu diễn 86 A(0, 60) 84 B(1, 63) C(2, 66) D(3, 69) E(4, 72) F(5, 75) G(6, 77) H(7, 79) I(8, 80) K(9, 80) M(10, 80) N(11, 80) R Nhiệt độ (0 C) Q P 82 81 80 H 79 I K MN O G 77 F 75 E 72 D 69 C 66 O(12, 81) P(13, 82) Q(14, 84) R(15, 86) B 63 Thời gian (phút) A 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

I. SỰ NÓNG CHẢY 1. Định nghĩa Sự nóng chảy là sự chuyển một

I. SỰ NÓNG CHẢY 1. Định nghĩa Sự nóng chảy là sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng 2. Ví dụ - Đốt cháy một cây nến. - Một cục nước đá để ngoài không khí 3. Đặc điểm của sự nóng chảy a) Thí nghiệm (mô phỏng) b) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian. c) Phân tích kết quả thí nghiệm

PH N TÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM P 0 P 8 Theå cuûa Daïng

PH N TÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM P 0 P 8 Theå cuûa Daïng cuûa Nhieät ñoä ñöôøng bieåu baêng phieán dieãn Naèm nghieâng höôùng leân treân Tăng Q 84 YE U CAÀU TG P 82 81 80 H 79 Rắn P 11 P 15 Naèm ngang Khoâng ñoåi Naèm nghieâng höôùng leân treân Rắn vaø lỏng K MN F 75 E D 69 C 66 Tăng I O G 77 72 P 8 P 11 R Nhiệt độ (0 C) 86 Loûng B 63 T A 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT Vonfam Thép Đồng Vàng Nhiệt độ

NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT Vonfam Thép Đồng Vàng Nhiệt độ nóng chảy (0 C) 3370 1300 1083 1064 Bạc 960 Chất Chì Kẽm Băng phiến Nước Thủy ngân Rượu BẢNG 25. 2 Nhiệt độ nóng chảy (0 C) 327 232 80 0 -39 -117

C 5: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của

C 5: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau: a) Băng phiến nóng chảy ở (1) ………. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến (2)…………………. . 70 0 C 80 0 C không thay đổi 90 0 C thay đổi

I. SỰ NÓNG CHẢY 1. Định nghĩa Sự nóng chảy là sự chuyển một

I. SỰ NÓNG CHẢY 1. Định nghĩa Sự nóng chảy là sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng 2. Ví dụ - Đốt cháy một cây nến. - Một cục nước đá để ngoài không khí 3. Đặc điểm của sự nóng chảy a) Thí nghiệm (mô phỏng) b) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian. c) Phân tích kết quả thí nghiệm 4. Kết luận

KẾT LUẬN sự nóng chảy * Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng

KẾT LUẬN sự nóng chảy * Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là ………………. . . * Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, nhiệt độ nóng chảy. nhiệt độ đó gọi là ………… không thay đổi. * Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất ……………

Điều gì sẽ xảy ra đối với băng phiến khi thôi không đun nóng

Điều gì sẽ xảy ra đối với băng phiến khi thôi không đun nóng và để băng phiến nguội dần?

II. SỰ ĐÔNG ĐẶC 1. Định nghĩa Sự đông đặc là sự chuyển một

II. SỰ ĐÔNG ĐẶC 1. Định nghĩa Sự đông đặc là sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn 2. Ví dụ - Tuyết rơi - Hồ nước đóng băng 3. Đặc điểm của sự đông đặc a) Thí nghiệm (mô phỏng)

900 C 800 C 600 C Cm 3 250 200 150 100 50 Đun

900 C 800 C 600 C Cm 3 250 200 150 100 50 Đun nóng băng phiến như thí nghiệm ở hình 24. 1 lên tới khoảng 900 C rồi tắt đèn cồn. - Lấy ống nghiệm đựng băng phiến ra khỏi nước nóng và để cho băng phiến nguội dần. Khi nhiệt độ băng phiến giảm dần đến 860 C thì bắt đầu ghi nhiệt độ và thể của băng phiến trong thời gian quan sát. Cứ 1 phút ghi nhiệt độ và thể của băng phiến một lần, cho tới khi nhiệt độ băng phiến giảm tới 600 C. Ta được bảng kết quả thí nghiệm như bảng 25. 1.

BẢNG 25. 1 : Bảng nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá

BẢNG 25. 1 : Bảng nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội Thời gian nguội Nhiệt độ (0 C) Thể rắn hay lỏng 0 86 loûng 1 84 loûng 2 82 loûng 3 81 loûng 4 80 loûng vaø raén 5 80 loûng vaø raén 6 80 loûng vaø raén 7 80 loûng vaø raén 8 79 raén 9 77 raén 10 75 raén 11 72 raén 12 69 raén 13 66 raén 14 63 raén 15 60 raén (phút)

II. SỰ ĐÔNG ĐẶC 1. Định nghĩa Sự đông đặc là sự chuyển một

II. SỰ ĐÔNG ĐẶC 1. Định nghĩa Sự đông đặc là sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn 2. Ví dụ - Tuyết rơi - Hồ nước đóng băng 3. Đặc điểm của sự đông đặc a) Thí nghiệm (mô phỏng) b) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình đông đặc

Nhieät ñoä (0 C) 86 85 Ñöôøng bieåu dieãn söï thay ñoåi nhieät ñoä

Nhieät ñoä (0 C) 86 85 Ñöôøng bieåu dieãn söï thay ñoåi nhieät ñoä cuûa baêng phieán theo thôøi gian trong quaù trình baêng phieán ñoâng ñaëc 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 Thôøi gian (phuùt) 62 61 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

II. SỰ ĐÔNG ĐẶC 1. Định nghĩa Sự đông đặc là sự chuyển một

II. SỰ ĐÔNG ĐẶC 1. Định nghĩa Sự đông đặc là sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn 2. Ví dụ - Tuyết rơi - Hồ nước đóng băng 3. Đặc điểm của sự đông đặc a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình đông đặc b) Phân tích kết quả thí nghiệm

PH N TÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM YE U CAÀU TG Theå cuûa Daïng

PH N TÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM YE U CAÀU TG Theå cuûa Daïng cuûa Nhieät ñoä ñöôøng bieåu baêng phieán dieãn P 0 P 4 Naèm nghieâng höôùng xuống dưới P 4 P 7 Naèm ngang Khoâng ñoåi P 7 P 15 Naèm nghieâng höôùng xuống dưới Giảm Lỏng vaø rắn Rắn

II. SỰ ĐÔNG ĐẶC 1. Định nghĩa Sự đông đặc là sự chuyển một

II. SỰ ĐÔNG ĐẶC 1. Định nghĩa Sự đông đặc là sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn 2. Ví dụ - Tuyết rơi - Hồ nước đóng băng 3. Đặc điểm của sự đông đặc a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình đông đặc b) Phân tích kết quả thí nghiệm 4. Kết luận

KẾT LUẬN C 4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các

KẾT LUẬN C 4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau : - 70 0 C , 80 0 C, 90 0 C - Bằng , lớn hơn , nhỏ hơn - Thay đổi , không thay đổi 0 C 80 a. Băng phiến đông đặc ở (1) ………… Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ bằng nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2) ……… nóng chảy. b. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3) không thay đổi ……………….

CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT

CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT