CHO KNH MNG CHO WELCOME CC THY C

  • Slides: 33
Download presentation
CHÀO KÍNH MỪNG CHÀO WELCOME CÁC THẦY CÔ GIÁO & CÁC EM CÁC THẦY

CHÀO KÍNH MỪNG CHÀO WELCOME CÁC THẦY CÔ GIÁO & CÁC EM CÁC THẦY CÔ GIÁO HỌC SINH! TO OUR CLASS VÀ CÁC EM HỌC SINH TH N MẾN

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: I. Kiểm

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: I. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Đọc đoạn văn và cho biết biện pháp dùng để liên kết câu trong đoạn văn. Nguyễn Tất Thành sinh ra và lớn lên trong một gia đình nhà nho yêu nước. Người thanh niên trẻ tuổi sớm giác ngộ Cách mạng và đã quyết chí ra đi tìm đường cứu nước. Để được ra nước ngoài, anh không ngại khó khăn gian khổ và đã xin làm phụ bếp trên chuyến tàu buôn Pháp trở về Châu u. Trả lời: Biện pháp được dùng để liên kết câu trong đoạn văn là biện pháp thay thế từ ngữ.

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: I. Kiểm

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: I. Kiểm tra bài cũ: Câu 2: Em hãy nêu tác dụng của biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu trong đoạn văn. Trả lời: Tác dụng của biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu là để tạo mối liên hệ giữa các câu và tránh lặp từ nhiều lần.

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống SGK /91 Bài tập 1: Kho tàng tục ngữ, ca dao đã ghi lại nhiều truyền thống quý báu của dân tộc ta. Em hãy minh hoạ mỗi truyền thống nêu dưới đây bằng một câu tục ngữ hoặc ca dao: a) Yêu nước b) Lao động cần cù. c) Đoàn kết. d) Nhân ái. M: Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống a. Yêu nước: -M: Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. - Con ơi, con ngủ cho lành Để mẹ gánh nước rửa bành con voi. Muốn coi lên núi mà coi Coi bà Triệu Ẩu cưỡi voi đánh cồng. - Bao giờ hết cỏ Tháp Mười Thì dân ta mới hết người đánh Tây. - Bể đông có lúc vơi đầy Mối thù đế quốc có ngày nào quên.

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống b. Lao động cần cù: - Có công mài sắt có ngày nên kim. - Có làm thì mới có ăn Không dưng ai dễ đem phần cho ai. -Trên đồng cạn, dưới đồng sâu Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa. -Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày. Ai ơi bưng bát cơm đầy Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống c. Đoàn kết: - Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. - Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn. - Thà ăn bắp họp đông vui Còn hơn giàu có mồ côi một mình. - Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thương nhau cùng.

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống d. Nhân ái: - Thương người như thể thương thân. - Lá lành đùm lá rách. - Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. - Môi hở răng lạnh. - Anh em như thể tay chân. Rách lành đùm bọc khó khăn đỡ đần.

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống + Qua bài tập 1, em hãy cho biết dân tộc ta có những truyền thống quý báu nào ? * Những truyền thống quý báu của dân tộc ta : Truyền thống yêu nước, truyền thống lao động cần cù, truyền thống đoàn kết, truyền thống nhân ái.

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống Bài tập 2: SGK/91

2. Hãy điền những tiếng còn thiếu trong các câu tục ngữ, ca dao,

2. Hãy điền những tiếng còn thiếu trong các câu tục ngữ, ca dao, hoặc câu thơ(SGK/91)vào các ô trống theo hàng ngang để giải ô chữ hình chữ S. √ C ầ u k i ề u h á c g i ố n g 2 n ú i n g ồ i 3 x e n g h i ê n ư ơ n g n h a u √ c á ư ơ n √ n h ớ k ẻ c h √ n ư ớ c c ò n 8 √ l ạ c h n à o 9 √ v ữ n g n h ư c â y n h ớ t h ư ơ ì n ê n ă n g ạ o u ố n c √ k √ √ √ t h √ √ c ơ đ ồ n h 1 4 g 5 6 7 o 10 n g 11 12 13 â y 14 15 à c ó n ó c 16

Thi đua giải ô chữ

Thi đua giải ô chữ

2. Hãy điền những tiếng còn thiếu trong các câu tục ngữ, ca dao,

2. Hãy điền những tiếng còn thiếu trong các câu tục ngữ, ca dao, hoặc câu thơ(SGK/91)vào các ô trống theo hàng ngang để giải ô chữ hình chữ S. √ C ầ u k i ề u h á c g i ố n g 2 n ú i n g ồ i 3 x e n g h i ê n ư ơ n g n h a u √ c á ư ơ n √ n h ớ k ẻ c h √ n ư ớ c c ò n 8 √ l ạ c h n à o 9 √ v ữ n g n h ư c â y n h ớ t h ư ơ ì n ê n ă n g ạ o u ố n c √ k √ √ √ t h √ √ c ơ đ ồ n h 1 g 4 5 6 o 7 10 n g 11 12 13 â y 14 15 à c ó n ó c 16

Câu 1: Ô chữ gồm 7 chữ cái. C A U K I E

Câu 1: Ô chữ gồm 7 chữ cái. C A U K I E U Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: Muốn sang thì bắc cầu …. . kiều Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.

Câu 2: Ô chữ gồm 9 chữ cái. K H Á C G I

Câu 2: Ô chữ gồm 9 chữ cái. K H Á C G I Ố N G Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: Bầu ơi thương lấy bí cùng giống nhưng chung một giàn. Tuy rằng khác …………….

Câu 4: Ô chữ gồm 9 chữ cái. X E N G H I

Câu 4: Ô chữ gồm 9 chữ cái. X E N G H I Ê N G Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: Nực cười châu chấu đá xe nghiêng Tưởng rằng chấu ngã, ai dè xe ………. .

Câu 5: Ô chữ gồm 10 chữ cái. T H Ư Ơ N G

Câu 5: Ô chữ gồm 10 chữ cái. T H Ư Ơ N G N H A U Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: Nhiễu điều phủ lấy giá gương nhau cùng Người trong một nước phải thương …………………

Câu 6: Ô chữ gồm 5 chữ cái. C Á Ư Ơ N Điền

Câu 6: Ô chữ gồm 5 chữ cái. C Á Ư Ơ N Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: Cá không ăn muối cá … ươn Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư.

Câu 7: Ô chữ gồm 8 chữ cái. N H Ớ K Ẻ C

Câu 7: Ô chữ gồm 8 chữ cái. N H Ớ K Ẻ C H O Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây nhớ kẻ cho…dây mà trồng. Ăn khoai……………

Câu 8: Ô chữ gồm 7 chữ cái. N Ư Ớ C C Ò

Câu 8: Ô chữ gồm 7 chữ cái. N Ư Ớ C C Ò N Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: Muôn dòng sông đổ biển sâu còn Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước …

Câu 9: Ô chữ gồm 7 chữ cái. L Ạ C H N À

Câu 9: Ô chữ gồm 7 chữ cái. L Ạ C H N À O Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: Lên non mới biết non cao nào cạn sâu. Lội sông mới biết lạch …………. .

Câu 10: Ô chữ gồm 10 chữ cái. V Ữ N G N H

Câu 10: Ô chữ gồm 10 chữ cái. V Ữ N G N H Ư C Y Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: Dù ai nói đông nói tây Lòng ta vẫn vững ………………. . như cây giữa rừng.

Câu 11: Ô chữ gồm 9 chữ cái. N H Ớ T H Ư

Câu 11: Ô chữ gồm 9 chữ cái. N H Ớ T H Ư Ơ N G Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: Chiều chiều ngó ngược, ngó xuôi Ngó không thấy mẹ, ngùi nhớ … thương

Câu 12: Ô chữ gồm 6 chữ cái. T H Ì N Ê N

Câu 12: Ô chữ gồm 6 chữ cái. T H Ì N Ê N Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: Nói chín thì …. nên làm mười Nói mười làm chín, kẻ cười người chê

Câu 13: Ô chữ gồm 5 chữ cái. Ă N G Ạ O Điền

Câu 13: Ô chữ gồm 5 chữ cái. Ă N G Ạ O Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây … nhớ kẻ đâm, xay, giần, sàng. Ăn gạo

Câu 14: Ô chữ gồm 6 chữ cái. U Ố N C Y Điền

Câu 14: Ô chữ gồm 6 chữ cái. U Ố N C Y Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: Uốn cây … từ thuở còn non Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.

Câu 15: Ô chữ gồm 4 chữ cái. C Ơ Đ Ồ Điền chữ

Câu 15: Ô chữ gồm 4 chữ cái. C Ơ Đ Ồ Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: Nước lã mà vã nên hồ đồ mới ngoan. Tay không mà nổi cơ …. . …

Câu 16: Ô chữ gồm 8 chữ cái. N H À C Ó N

Câu 16: Ô chữ gồm 8 chữ cái. N H À C Ó N Ó C Điền chữ thích hợp vào dấu ba chấm: nhà có nóc Con có cha như … Con không cha như nòng nọc đứt đuôi.

Bài tập 2: SGK/ 91 1) Muốn sang thì bắc cầu kiều Muốn con

Bài tập 2: SGK/ 91 1) Muốn sang thì bắc cầu kiều Muốn con hay chữ phải yêu lấy thầy 9) Lên non mới biết non cao Lội sông mới biết lạch nào cạn sâu. 2) Bầu ơi thương lấy bí cùng 10) Dù ai nói đông nói tây Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn. Lòng ta vẫn vững như cây giữa rừng 3) Núi cao bởi có đất bồi Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu. 11) Chiều chiều ngó ngược, ngó xuôi Ngó không thấy mẹ, bùi ngùi nhớ thương. 4) Nực cười châu chấu đá xe Tưởng rằng chấu ngã, ai dè xe nghiêng. 12) Nói chín thì nên làm mười Nói mười làm chín, kẻ cười người chê. 5) Nhiễu điều phủ lấy giá gương 13) Ăn quả nhớ kể trồng cây Người trong một nước phải thương nhau cùng Ăn gạo nhớ kẻ đâm, xay, giần, sàn. 6) Cá không ăn muối cá ươn Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư. 14) Uống cây từ thuở còn non Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây. 7) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng. 15) Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. 8) Muôn dòng sông đổ biển sâu Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn. 16) Con có cha như nhà có nóc Con không cha như nòng nọc đứt đuôi.

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống -Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng. - Ăn quả nhớ kể trồng cây Ăn gạo nhớ kẻ đâm, xay, giần, sàn. - Núi cao bởi có đất bồi Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu. - Muôn dòng sông đổ biển sâu Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn.

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng

Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống Tổng kết, dặn dò:

XIN CH N THÀNH CẢM ƠN &CÁC EM HỌC SINH ! QUÝ THẦY CÔ

XIN CH N THÀNH CẢM ƠN &CÁC EM HỌC SINH ! QUÝ THẦY CÔ GIÁO &