Chnh t l rng ct giu Bi tp
Chính tả
lá rụng cất giấu
Bài tập phân biệt n / l
Chuyện quả bầu Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước. Tiếp ccccc. C đến, người Thái, người Tày, người Nùng, người Mường, ccngười Dao, người Hmông, người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh, … lần lượt ra theo. Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay. Đoạn chuyện ? bài ? Hãy nêuchép tên kể cácvề dân tộc cógìtrong
Chuyện quả bầu Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước. Tiếp ccccc. C đến, người Thái, người Tày, người Nùng, người Mường, ccngười Dao, người Hmông, người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh, … lần lượt ra theo. Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay. Khi viết tộc còn có trong bàinào ta Ngoài viếttên hoacủa cáccác têndân riêng có chữ viết như thế nào ? Vì ? ? Vì sao ? trong bài cũng phải viếtsao hoa
Chuyện quả bầu Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước. Tiếp ccccc. C đến, người Thái, người Tày, người Nùng, người Mường, ccngười Dao, người Hmông, người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh, … lần lượt ra theo. Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay.
Chuyện quả bầu Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước. Tiếp ccccc. C đến, người Thái, người Tày, người Nùng, người Mường, ccngười Dao, người Hmông, người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh, … lần lượt ra theo. Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay. Đoạn văn có mấy câu ?
Tiếng, từ khó Khơ-mú Tày = T + ay + dấu huyền Thái = Th + ai + dấu sắc Ê-đê Ba-na Nùng = N + ung + dấu huyền Hmông Mường
Bài tập 2. Điền vào chỗ trống: a) l hay n ? Bác lái đò n Bác làm nghề chở đò đã năm…. ay. n l Với chiếc thuyền…an…ênh đênh mặt nước, n qua tháng khác, bác chăm …o l ngày …ày l trên sông. đưa khách qua…. ại Tiếng Việt 4, 1984
b)v hay d ? v mà …àng v Đi đâu mà …ội Mà …. ấp v phải đá, mà quàng phải …ây d Thong thả như chúng em đây Chẳng đá nào …ấp, v chẳng …ây d nào quàng. Ca dao
3. Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau: - Vật dùng để nấu cơm. nồi lội - Đi qua chỗ có nước. - Sai sót, khuyết điểm. lỗi b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau: - Ngược với buồn. vui - Mềm nhưng bền, khó làm đứt. dai - Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình. vai
Daën doø : Về nhà viết lại các chữ viết sai 10 lần.
*CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT MINH HỌA HÔM NAY. *KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE HẠNH PHÚC VÀ THÀNH ĐẠT.
- Slides: 16