CHNG TRNH KINH THNH 1 2 TIMTH CHA

  • Slides: 54
Download presentation
CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH 1, 2 TI-MÔ-THÊ (CHÚA NHẬT 19/8/2012) *** v ĐỐ

CHƯƠNG TRÌNH ĐỐ KINH THÁNH 1, 2 TI-MÔ-THÊ (CHÚA NHẬT 19/8/2012) *** v ĐỐ TOÀN BỘ 2 SÁCH TI-MÔ-THÊ. v SẼ CÓ NGAY 1 PHẦN THƯỞNG CHO 1 C U TRẢ LỜI ĐÚNG, VÀ CÓ TỔNG KẾT GIẢI THƯỞNG VÀO CUỐI NĂM. v TẤT CẢ CÁC BẠN ĐỀU CÓ QUYỀN THAM GIA. RẤT MONG CÁC BẠN TÍCH CỰC THI ĐUA HỌC LỜI CHÚA! HTTL VIỆT NAM JUAN

PHẦN 1 TÔI LÀ AI, LÀ GÌ? v TÌM NH N VẬT CÓ ĐẶC

PHẦN 1 TÔI LÀ AI, LÀ GÌ? v TÌM NH N VẬT CÓ ĐẶC TÍNH GIỐNG NHƯ PHẦN GỢI Ý. v BẠN KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN SỬ DỤNG KINH THÁNH. v PHẦN ĐỐ GỒM 5 C U. v THỜI GIAN CHO MỖI C U LÀ 60 GI Y; MỖI C U TRẢ LỜI ĐÚNG ĐƯỢC 10 ĐIỂM.

TÔI LÀ AI? Câu số 1

TÔI LÀ AI? Câu số 1

TÔI LÀ AI? v Lời Chúa bảo tôi không được làm giám mục (mục

TÔI LÀ AI? v Lời Chúa bảo tôi không được làm giám mục (mục sư, truyền đạo). ?

TÔI LÀ AI? v Lời Chúa bảo tôi không được làm giám mục (mục

TÔI LÀ AI? v Lời Chúa bảo tôi không được làm giám mục (mục sư, truyền đạo). v Vì nếu làm giám mục, tôi sẽ kiêu ngạo mà sa vào án phạt của ma quỷ. ?

TÔI LÀ AI? v Lời Chúa bảo tôi không được làm giám mục (mục

TÔI LÀ AI? v Lời Chúa bảo tôi không được làm giám mục (mục sư, truyền đạo). v Vì nếu làm giám mục, tôi sẽ kiêu ngạo mà sa vào án phạt của ma quỷ. ĐÁP: NGƯỜI MỚI TIN ĐẠO (1 Ti-mô-thê 3: 6)

TÔI LÀ AI? Câu số 2

TÔI LÀ AI? Câu số 2

TÔI LÀ AI? v Lời Chúa dạy tôi phải ăn mặc một cách gọn

TÔI LÀ AI? v Lời Chúa dạy tôi phải ăn mặc một cách gọn ghẽ, lấy nết na và đức hạnh giồi mình. ?

TÔI LÀ AI? v Lời Chúa dạy tôi phải ăn mặc một cách gọn

TÔI LÀ AI? v Lời Chúa dạy tôi phải ăn mặc một cách gọn ghẽ, lấy nết na và đức hạnh giồi mình. v Lời Chúa dạy tôi không được cầm quyền trên đàn ông. ?

TÔI LÀ AI? v Lời Chúa dạy tôi phải ăn mặc một cách gọn

TÔI LÀ AI? v Lời Chúa dạy tôi phải ăn mặc một cách gọn ghẽ, lấy nết na và đức hạnh giồi mình. v Lời Chúa dạy tôi không được cầm quyền trên đàn ông. ĐÁP: ĐÀN BÀ (1 Ti-mô-thê 2: 9, 12)

TÔI LÀ AI? Câu số 3

TÔI LÀ AI? Câu số 3

TÔI LÀ AI? v Tôi học biết Kinh thánh từ thơ ấu. ?

TÔI LÀ AI? v Tôi học biết Kinh thánh từ thơ ấu. ?

TÔI LÀ AI? v Tôi học biết Kinh thánh từ thơ ấu. v Bà

TÔI LÀ AI? v Tôi học biết Kinh thánh từ thơ ấu. v Bà ngoại tên là Lô-ít, và mẹ tôi tên là Ơ-nít. ?

TÔI LÀ AI? v Tôi học biết Kinh thánh từ thơ ấu. v Bà

TÔI LÀ AI? v Tôi học biết Kinh thánh từ thơ ấu. v Bà ngoại tên là Lô-ít, và mẹ tôi tên là Ơ-nít. ĐÁP: TI-MÔ-THÊ (2 Ti-mô-thê 1: 5; 3: 15)

TÔI LÀ AI? Câu số 4

TÔI LÀ AI? Câu số 4

TÔI LÀ AI? v Tôi ở một mình với sứ đồ Phao-lô khi ông

TÔI LÀ AI? v Tôi ở một mình với sứ đồ Phao-lô khi ông sắp qua đời. ?

TÔI LÀ AI? v Tôi ở một mình với sứ đồ Phao-lô khi ông

TÔI LÀ AI? v Tôi ở một mình với sứ đồ Phao-lô khi ông sắp qua đời. v Tôi chăm sóc sức khỏe cho ông thật tốt bằng nghề nghiệp của mình. ?

TÔI LÀ AI? v Tôi ở một mình với sứ đồ Phao-lô khi ông

TÔI LÀ AI? v Tôi ở một mình với sứ đồ Phao-lô khi ông sắp qua đời. v Tôi chăm sóc sức khỏe cho ông thật tốt bằng nghề nghiệp của mình. ĐÁP: LU-CA (2 Ti-mô-thê 4: 6, 11)

TÔI LÀ AI? Câu số 5

TÔI LÀ AI? Câu số 5

TÔI LÀ GÌ? v Được Đức Chúa Trời soi dẫn. v Có ích cho

TÔI LÀ GÌ? v Được Đức Chúa Trời soi dẫn. v Có ích cho sự dạy dỗ, bẻ trách, sửa trị, dạy người trong sự công bình. ?

TÔI LÀ GÌ? v Được Đức Chúa Trời soi dẫn. v Có ích cho

TÔI LÀ GÌ? v Được Đức Chúa Trời soi dẫn. v Có ích cho sự dạy dỗ, bẻ trách, sửa trị, dạy người trong sự công bình. ĐÁP: KINH THÁNH (2 Ti-mô-thê 3: 16)

PHẦN 2 TRẢ LỜI THEO C U HỎI v BẠN HÃY TRẢ LỜI ĐÚNG

PHẦN 2 TRẢ LỜI THEO C U HỎI v BẠN HÃY TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI. v BẠN KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN SỬ DỤNG KINH THÁNH. v THỜI GIAN CHO MỖI C U LÀ 60 GI Y. v PHẦN ĐỐ GỒM 20 C U, MỖI C U 10 ĐIỂM.

C U 6 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Sự yêu thương, lòng

C U 6 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Sự yêu thương, lòng tinh sạch, lương tâm tốt và đức tin thật, là mục đích của sự gì? ĐÁP: Sự răn bảo. (1 Ti-mô-thê 1: 5)

C U 7 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Chúa Jêsus muốn cho

C U 7 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Chúa Jêsus muốn cho mọi người được. . . . và. . ? ĐÁP: cứu rỗi và hiểu biết lẽ thật. (1 Ti-mô-thê 2: 4)

C U 8 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Nhà Đức Chúa Trời

C U 8 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Nhà Đức Chúa Trời là. . . ? ĐÁP: Hội thánh của Đức Chúa Trời; là trụ và nền của lẽ thật. (1 Timôthê 3: 15)

C U 9 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Hãy chăm chỉ. .

C U 9 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Hãy chăm chỉ. . . . . ? ĐÁP: đọc sách, khuyên bảo, dạy dỗ. (1 Ti-mô-thê 4: 13)

C U 10 THEO 1 TI-MÔ-THÊ 5: 1 -2 KHI KHUYÊN BẢO ĐỐI VỚI

C U 10 THEO 1 TI-MÔ-THÊ 5: 1 -2 KHI KHUYÊN BẢO ĐỐI VỚI NHƯ KHUYÊN BẢO VỚI cha v. Người già: . . anh em v Người trẻ: . . mẹ v Đàn bà có tuổi: . . chị em v Thiếu nữ: . .

C U 11 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Kẻ ưa sự ăn

C U 11 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Kẻ ưa sự ăn chơi thì. . . ? ĐÁP: dẫu sống cũng như chết. (1 Timôthê 5: 6)

C U 12 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Phàm việc gì cũng

C U 12 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Phàm việc gì cũng chớ. . . . ? ĐÁP: tây vị (thiên vị) bên nào. (1 Timôthê 5: 21)

C U 13 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Hãy răn bảo kẻ

C U 13 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Hãy răn bảo kẻ giàu ở thế gian nầy đừng. . . ? ĐÁP: đừng kiêu ngạo và đừng để lòng trông cậy nơi của cải. (1 Timôthê 6: 17)

C U 14 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Hãy răn bảo kẻ

C U 14 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Hãy răn bảo kẻ giàu ở thế gian nầy hãy. . . . . ? ĐÁP: hãy trông cậy nơi Đức Chúa Trời và làm điều lành. (1 Timôthê 6: 17 -18)

C U 15 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Mọi vật Đức Chúa

C U 15 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Mọi vật Đức Chúa Trời dựng nên đều là. . . ? ĐÁP: tốt lành cả. (1 Timôthê 4: 4)

C U 16 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Có người thì tội

C U 16 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Có người thì tội lỗi bị bày tỏ ra trước khi phán xét; còn ó người thì. . . . ? ĐÁP: sau rồi mới bị bày tỏ ra. (1 Timôthê 5: 24)

C U 17 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Chúa Jêsus đã hủy

C U 17 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Chúa Jêsus đã hủy phá sự chết, dùng Tin Lành phô bày. . . . . ? ĐÁP: sự sống và sự không hề chết ra cho rõ ràng. (2 Timôthê 1: 10)

C U 18 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Vì Tin Lành mà

C U 18 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Vì Tin Lành mà Phao-lô được Chúa lập ông lên với 3 chức vụ nào? ĐÁP: người giảng đạo, sứ đồ và giáo sư. (2 Timôthê 1: 11)

C U 19 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Vì Tin lành mà

C U 19 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Vì Tin lành mà sứ đồ Phaolô chịu khổ, rất đỗi bị trói như người phạm tội; nhưng đạo của Đức Chúa Trời. . . . ? ĐÁP: không hề bị trói đâu. (2 Timôthê 2: 9)

C U 20 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Lời nầy là chắc

C U 20 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Lời nầy là chắc chắn lắm: Ví bằng chúng ta. . . . với Ngài, thì cũng sẽ. . . . với Ngài. ĐÁP: - chết. - sống (2 Timôthê 2: 11)

C U 21 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Nếu chúng ta chịu

C U 21 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Nếu chúng ta chịu thử thách nổi, thì chúng ta sẽ cùng Ngài. . . ; nếu chúng ta chối Ngài, thì Ngài cũng sẽ. . . . chúng ta. ĐÁP: -đồng trị -chối. (2 Ti-mô-thê 2: 12)

C U 22 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Phải tránh sự cãi

C U 22 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Phải tránh sự cãi lẫy về lời nói, sự đó thật là vô dụng, chỉ hại cho. . . ? ĐÁP: kẻ nghe mà thôi. (2 Ti-mô-thê 2: 14)

C U 23 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Phàm người kêu cầu

C U 23 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Phàm người kêu cầu danh Chúa thì phải. . . . . ? ĐÁP: tránh khỏi sự ác. (2 Ti-mô-thê 2: 19)

C U 24 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Hãy cự những lời.

C U 24 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Hãy cự những lời. . . . . ? ĐÁP: biện luận điên dại và trái lẽ. (2 Ti-mô-thê 2: 23 )

C U 25 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Hết thảy mọi người

C U 25 TRẢ LỜI ĐÚNG THEO C U HỎI Hết thảy mọi người muốn sống cách nhân đức trong Đức Chúa Jêsus Christ, thì sẽ. . . ? ĐÁP: bị bắt bớ. (2 Ti-mô-thê 3: 12)

PHẦN 3 vĐIỀN CHỮ VÀO CHỖ TRỐNG ĐỂ HOÀN THÀNH C U KINH THÁNH.

PHẦN 3 vĐIỀN CHỮ VÀO CHỖ TRỐNG ĐỂ HOÀN THÀNH C U KINH THÁNH. v. BẠN KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN SỬ DỤNG KINH THÁNH! v THỜI GIAN CHO MỖI C U LÀ 60 GI Y v PHẦN ĐỐ NÀY GỒM 3 C U, TRẢ LỜI TRỌN C U MỚI ĐƯỢC ĐIỂM. MỖI C U 10 ĐIỂM.

C U 26 HOÀN THÀNH C U KINH THÁNH! Đức Chúa Trời và “Vì

C U 26 HOÀN THÀNH C U KINH THÁNH! Đức Chúa Trời và “Vì chỉ có một. . . . , Đấng Trung bảo chỉ có một. . . . . ở giữa Đức Chúa Trời và loài người, Đức Chúa Jêsus Christ là tức là. . . , người. ” (1 Ti-mô-thê 2: 5)

C U 27 HOÀN THÀNH C U KINH THÁNH! “Chớ để người ta khinh

C U 27 HOÀN THÀNH C U KINH THÁNH! “Chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi nhưng phải lấy lời. . . . . ; nết sự làmyêu thương, nói, . . , đức tin và sự. . . mà sạchcho các tín đồ. ” (1 làm tinh gương Timôthê 4: 12)

C U 28 HOÀN THÀNH C U KINH THÁNH! “Ví bằng có ai không

C U 28 HOÀN THÀNH C U KINH THÁNH! “Ví bằng có ai không săn sóc bà con đến. . . . mình, nhứt là không người nhà săn sóc đến. . . . . mình, ấy chối bỏ là người. . . . đức tin, lại xấu hơn người không tin nữa. ” (1 Ti-mô-thê 5: 8)

C U 29 HOÀN THÀNH C U KINH THÁNH! “Vì Đức Chúa Trời chẳng

C U 29 HOÀN THÀNH C U KINH THÁNH! “Vì Đức Chúa Trời chẳng ban cho chúng ta tâmnhútthần nhát. . . . , bèn là mạnh tâm mẽ thần. . . , tình thương yêu có. . . . . , và dè giữ. (2 Ti-mô-thê 1: 7)

C U 30 HOÀN THÀNH C U KINH THÁNH! chịu khổ “Hãy cùng ta.

C U 30 HOÀN THÀNH C U KINH THÁNH! chịu khổ “Hãy cùng ta. . . một người lính giỏi như. . . . . của Đấng Christ. (2 Ti-mô-thê 2: 3)

PHẦN 4 SUY TƯỞNG v NHÌN HÌNH ẢNH SUY TƯỞNG VÀ TÌM RA NỘI

PHẦN 4 SUY TƯỞNG v NHÌN HÌNH ẢNH SUY TƯỞNG VÀ TÌM RA NỘI DUNG C U CHUYỆN, C U KINH THÁNH. v BẠN ĐƯỢC QUYỀN SỬ DỤNG KINH THÁNH. v THỜI GIAN MỖI C U LÀ 60 GI Y. v PHẦN ĐỐ NÀY GỒM 4 C U. MỖI C U 10 ĐIỂM.

C U 31 TÌM C U KINH THÁNH THEO HÌNH ĐÁP : Trong một

C U 31 TÌM C U KINH THÁNH THEO HÌNH ĐÁP : Trong một nhà lớn, có bình vàng, bình bạc, cũng có cái bằng gỗ, bằng đất nữa. (2 Ti-mô-thê 2: 20)

C U 32 TÌM C U KINH THÁNH THEO HÌNH ĐỨC TIN ĐÁP :

C U 32 TÌM C U KINH THÁNH THEO HÌNH ĐỨC TIN ĐÁP : Mấy kẻ chối bỏ lương tâm tốt thì đức tin họ bị chìm đắm. (1 Ti-mô-thê 1: 19)

C U 33 TÌM C U KINH THÁNH THEO HÌNH ĐÁP: Chúng ta ra

C U 33 TÌM C U KINH THÁNH THEO HÌNH ĐÁP: Chúng ta ra đời chẳng hề đem gì theo, chúng ta qua đời cũng chẳng đem gì đi được. (1 Timôthê 6: 7)

HẾT v THÁNG 9 CHÚNG TA SẼ TIẾP TỤC ĐỐ VỚI SÁCH TÍT &

HẾT v THÁNG 9 CHÚNG TA SẼ TIẾP TỤC ĐỐ VỚI SÁCH TÍT & PHI-LÊ-MÔN v CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ NHIỆT TÌNH THAM GIA HỌC LỜI CHÚA VÀ ĐỐ KINH THÁNH! v XIN CHÚA BAN PHƯỚC CHO HẾT THẢY CHÚNG TA! 사랑해요!