CHNG III QUANG HC Hin tng khc x

  • Slides: 27
Download presentation
CHƯƠNG III: QUANG HỌC • • • Hiện tượng khúc xạ là gì? Thấu

CHƯƠNG III: QUANG HỌC • • • Hiện tượng khúc xạ là gì? Thấu kính hội tụ là gì? Thấu kính phân kì là gì? Các bộ phận chính của mắt là những gì? Tật cận thị là gì? Khắc phục nó như thế nào? Kính lúp dùng để làm gì? Phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu như thế nào? Trộn các ánh sáng màu với nhau sẽ được ánh sáng màu gì? • Tại sao các vật có màu sắc khác nhau? • Ánh sáng có những tác dụng gì, có những ứng dụng gì?

ÔN LẠI KIẾN THỨC LỚP 7 1. Ta nhận biết được ánh sáng khi

ÔN LẠI KIẾN THỨC LỚP 7 1. Ta nhận biết được ánh sáng khi nào? - Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta. 2. Ta nhìn thấy một vật khi nào? - Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta. 3. Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn như thế nào? Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có mũi tên chỉ hướng gọi là tia sáng. 4. Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng - Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.

ÔN LẠI KIẾN THỨC LỚP 7 1. Phát biểu định luật phản xạ ánh

ÔN LẠI KIẾN THỨC LỚP 7 1. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới. - Góc phản xạ bằng góc tới. N S i i’ I p SI: Tia tới I: Điểm tới IP: Tia phản xạ IN: Pháp tuyến tại I i: Góc tới i’: Góc phản xạ

Tại sao khi nhúng trong nước, ta thấy chiếc đũa bị gãy khúc ?

Tại sao khi nhúng trong nước, ta thấy chiếc đũa bị gãy khúc ? 4

Bài 40 HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

Bài 40 HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 1. Quan sát

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG Quan sát hình bên và nêu

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG Quan sát hình bên và nêu nhận xét về đường truyền tia sáng: a)Từ S đến I ( trong không khí ). Mặt phân cách S Không khí đường thẳng. N b)Từ I đến K ( trong nước ). đường thẳng. c)Từ S đến mặt phân cách rồi đến K. I P Q Nước đường gãy khúc (gãy khúc tại I) N’ K

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG Tia sáng truyền từ không khí

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG Tia sáng truyền từ không khí sang nước (tức là truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác) thì bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. S Không khí N I P Q Nước N’ K

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 1. Quan sát 2. Kết luận (sgk- tr 108) Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 3. Một vài khái niệm

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG 3. Một vài khái niệm -

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG 3. Một vài khái niệm - SI: Tia tới - I: Điểm tới - NN’ là pháp tuyến tại I - IK: Tia khúc xạ - S I N = i: Góc tới - N’IK = i’: Góc khúc xạ - Mặt phẳng chứa tia tới SI và pháp tuyến NN’ : Mặt phẳng tới. S N i P mt 1 mt 2 Q I r N’ K

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ không khí sang nước 4. Thí nghiệm

N P 40 50 60 70 80 30 0 10 10 20 20 30

N P 40 50 60 70 80 30 0 10 10 20 20 30 40 50 60 70 80 I 90 80 70 60 50 90 80 70 Q 60 50 40 30 20 10 20 N’ 30 40 12

N P 40 50 60 70 80 30 0 10 10 20 20 30

N P 40 50 60 70 80 30 0 10 10 20 20 30 40 50 60 70 80 I 90 80 70 60 50 90 80 70 Q 60 50 40 30 20 10 20 N’ 30 40 13

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ không khí sang nước 5. Kết luận Góc Lần khúc tới xạ - Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới 1 2 300 200 400 300 Tia khúc So sánh xạ có góc khúc nằm trong xạ và góc mặt phẳng tới không? Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới Có

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ không khí sang nước C 3: Hãy thể hiện kết luận trên bằng hình vẽ. S N i 5. Kết luận - Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới P Q Không khí Nước I - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới r N’ K

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG S N p i P mt

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG S N p i P mt 1 mt 2 i’ Q I r N’ K

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ không khí sang nước C 4: Kết luận trên có còn đúng trong trường hợp tia sáng truyền từ nước sang không khí hay không? Đề xuất một phương án thí nghiệm để kiểm tra dự đoán đó III. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí. Phương án: Đặt nguồn sáng trong nước, ở đáy bình, hoặc chiếu tia sáng qua đáy bình vào nước rồi sang không khí. Tiến hành thí nghiệm như trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước 1. Dự đoán 2. Thí nghiệm mô phỏng

N 40 50 60 70 80 P 30 0 10 20 30 40 50

N 40 50 60 70 80 P 30 0 10 20 30 40 50 60 70 80 I 90 80 70 60 50 90 80 70 Q 60 50 40 30 20 10 20 N’ 30 40 18

N 40 50 60 70 80 P 30 0 10 20 30 40 50

N 40 50 60 70 80 P 30 0 10 20 30 40 50 60 70 80 I 90 80 70 60 50 90 80 70 Q 60 50 40 30 20 10 20 N’ 30 40 19

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ không khí sang nước III. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí. 1. Dự đoán 2. Thí nghiệm mô phỏng 3. Kết luận - Góc khúc xạ lớn hơn góc tới - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh

BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ không khí sang nước III. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí. IV. Vận dụng

C 7: Phân biệt các hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng.

C 7: Phân biệt các hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG -Tia tới gặp mặt phân cách giữa hai môi trường ……… bị hắt trở lại môi trường ……………… trong suốt cũ. ……………… -Tia tới gặp mặt phân cách gãy giữa hai môi trường bị ……… khúc và tiếp tục truyền vào ……………… môi trường trong suốt thứ ……………… hai. bằng không bằng - Góc phản xạ ……. . góc - Góc khúc xạ …………… tới. …góc tới.

Tại sao khi nhúng trong nước, ta thấy chiếc đũa bị gãy khúc ?

Tại sao khi nhúng trong nước, ta thấy chiếc đũa bị gãy khúc ? 23

1) Cách vẽ nào biểu diễn đúng hiện tượng khúc xạ của tia sáng

1) Cách vẽ nào biểu diễn đúng hiện tượng khúc xạ của tia sáng khi đi từ không khí (Kk) vào nước ? Kk S N P I Nước A Kk S I Nước N P Q Tiếcquá quá. . . !!! Em Em Emchọn sai rồi Hoan hô. . sai. !rồi. Q Q I Nước B Đúng rồi. . ! N P C Kk K N’ S N P I Q Nước K N’ DD N’ K

2) Tia nào sau đây là tia khúc xạ của tia tới SI? Vì

2) Tia nào sau đây là tia khúc xạ của tia tới SI? Vì sao? B A a) Tia IA? N C b) Tia IB? c) Tia IC? d) Tia ID? Tia chọn là tia IC vì khi ánh sáng truyền từ nước sang không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới P Không khí Nước D Q I N’ S

3) Tia nào sau đây là tia khúc xạ của tia tới SI? Vì

3) Tia nào sau đây là tia khúc xạ của tia tới SI? Vì sao? N S D a) Tia IA? b) Tia IB? c) Tia IC? d) Tia ID? Tia chọn là tia IB vì khi ánh sáng truyền từ không khí sang nước thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới P Không khí Nước Q I C N’ B A

Hướng dẫn về nhà - Học bài - Đọc phần: “Có thể em chưa

Hướng dẫn về nhà - Học bài - Đọc phần: “Có thể em chưa biết” - Làm bài tập trong SBT - Chuẩn bị “Bài 42: THẤU KÍNH HỘI TỤ”. + Đọc trước bài, tham khảo tìm kiếm tất cả thông tin về thấu kính hội tụ trong SGK và mạng internet, sách tham khảo