CHNG 8 X Y DNG NG DNG THNG

  • Slides: 37
Download presentation
CHƯƠNG 8 - X Y DỰNG ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Khoa Hệ

CHƯƠNG 8 - X Y DỰNG ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Khoa Hệ thống thông tin Quản lý 1

Nội dung bài học 1. Kế hoạch kinh doanh điện tử 2. Các phương

Nội dung bài học 1. Kế hoạch kinh doanh điện tử 2. Các phương pháp triển khai dự án thương mại điện tử trong doanh nghiệp 3. Quy trình xây dựng phần mềm ứng dụng TMĐT 4. Quy trình mua và triển khai phần mềm TMĐT 5. Kỹ năng quản lý dự án thương mại điện tử trong doanh nghiệp 6. Tìm hiểu kiến trúc hướng dịch vụ, ảo hóa để phát triển ứng dụng TMĐT Khoa Hệ thống thông tin Quản lý 2

Phát triển ứng dụng TMĐT 1 Doanh nghiệp tự xây dựng và phát triển

Phát triển ứng dụng TMĐT 1 Doanh nghiệp tự xây dựng và phát triển 2 Mua một gói ứng dụng hoàn chỉnh 3 Thuê ứng dụng từ bên trung gian 3

Doanh nghiệp tự xây dựng và phát triển Insourcing: Tự phát triển bằng nguồn

Doanh nghiệp tự xây dựng và phát triển Insourcing: Tự phát triển bằng nguồn lực của doanh nghiệp: § Xây dựng từ đầu: • Ít khi sử dụng • Lâu, tốn kém nhưng khả năng tích hợp cao nhất § Xây dựng từ các thành phần tiêu chuẩn: • Sử dụng PHP hoặc ASP phát triển ứng dụng web § Tích hợp các ứng dụng thương mại: • Sử dụng một ứng dụng hoàn chỉnh Đòi hỏi doanh nghiệp phải có đội ngũ kỹ thuật tốt 4

Mua gói ứng dụng hoàn chỉnh Sử dụng gói phần mềm thương mại hoàn

Mua gói ứng dụng hoàn chỉnh Sử dụng gói phần mềm thương mại hoàn chỉnh – turnkey approach: • Không cần thử nghiệm • Chỉ cần cài đặt và sử dụng Ưu điểm: • Tiết kiệm thời gian và tiền bạc • Không phải thuê chuyên gia kỹ thuật để phát triển ứng dụng riêng • Biết được kết quả sau khi đầu tư mua phần mềm • Nhà cung cấp thường xuyên cập nhật các phiên bản vá lỗi Nhược điểm: • Không đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp • Khó trong việc sửa đổi • Mất khả năng kiểm soát khi cập nhật các phiên bản mới 5

Thuê ứng dụng bên trung gian Sử dụng các nhà thầu bên ngoài hoặc

Thuê ứng dụng bên trung gian Sử dụng các nhà thầu bên ngoài hoặc tổ chức bên ngoài (cung cấp phần mềm) để xây dựng ứng dụng được gọi là outsourcing. Hình thức chuyển giao quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ trung gian. Outsourcing • Software house: Cung cấp các dịch vụ gia công phần mềm như phát triển, quản lý, duy trì. • Outsourcers and others: Cung cấp các chuyên gia tư vấn, quản lý • Telecommunications companies: Cung cấp các dịch vụ, giải pháp TMĐT từ các công ty viễn thông. 6

Một vài hình thức khác Một số hình thức khác phù hợp trong các

Một vài hình thức khác Một số hình thức khác phù hợp trong các hoàn cảnh nhất định: • Tham gia sàn giao dịch: Doanh nghiệp sử dụng nền tảng kỹ thuật có sẵn của sàn giao dịch • Tham gia liên doanh: Hợp tác giữa các doanh nghiệp để tạo điều kiện thuận lợi trong kinh doanh TMĐT • Tham gia vào một tập đoàn lớn • Phương pháp tiếp cận lai: Doanh nghiệp tự phát triển một phần kết hợp với các dịch vụ tốt hơn của nhà cung cấp bên ngoài. 7

Lựa chọn phương pháp phát triển Software on demand • Utility computing • Application

Lựa chọn phương pháp phát triển Software on demand • Utility computing • Application Service Provider (ASPs) • Software as a Service (Saa. S) 8

Phần mềm theo yêu cầu Software on demand Hình thức mới đáp ứng với

Phần mềm theo yêu cầu Software on demand Hình thức mới đáp ứng với nhu cầu phát triển không ngừng của TMĐT. Hỗ trợ doanh nghiệp thuê sử dụng thử phần mềm trước khi đưa ra quyết định đầu tư Giúp doanh nghiệp mới nhanh chóng tiếp cận với thị trường trong thời gian ngắn Ít rủi ro hơn so với việc lựa chọn doanh nghiệp gia công phần mềm. Qua một số dịch vụ: • Utility computing • ASPs (Application Service Providers) • Software as a Service (Saa. S) 9

Utility computing Mô hình kinh doanh theo đó các tài nguyên tính toán và

Utility computing Mô hình kinh doanh theo đó các tài nguyên tính toán và khả năng lưu trữ cung cấp dựa vào yêu cầu của doanh nghiệp Không giới hạn tài nguyên Tính tiền theo dung lượng sử dụng. 10

Application Service Providers (ASPs) Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng theo dạng hợp

Application Service Providers (ASPs) Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng theo dạng hợp đồng: • Triển khai, điều hành, quản lý • Cung cấp khả năng truy cập ứng dụng Bản chất: • Mua, nâng cấp và bảo trì phần mềm (hoặc viết theo yêu cầu của khách hàng) • Mua phần cứng, server sau đó cho khách hàng thuê lại Giúp doanh nghiệp không cần mua các phần mềm mà vẫn triển khai được dịch vụ của mình. 11

Lợi ích và rủi ro khi sử dụng ASPs Lợi ích Rủi ro Kinh

Lợi ích và rủi ro khi sử dụng ASPs Lợi ích Rủi ro Kinh doanh -Không yêu cầu kỹ năng IT cao -Dễ dàng mở rộng và nâng cấp -Doanh nghiệp có khả năng tiếp cận với các ứng dụng ERP, SCM, CRM… -Mất quyền kiểm soát và phụ thuộc hoàn toàn vào nhà cung cấp ứng dụng (ASP) Kỹ thuật -Nhanh chóng, dễ dàng sử dụng ứng dụng -Tiêu chuẩn cao -Truy cập, sử dụng nhiều ứng dụng -Ứng dụng được nâng cấp, thực hiện và duy trì bởi ASP -Mức độ tùy biến và thừa kế từ các ứng dụng liên kết cung cấp bởi ASP là không đủ -Độ tin cậy chưa cao, tốc độ phân phối trong băng thông giới hạn -Khả năng đối phó với các vấn đề an ninh bảo mật chưa cao Chi phí -Dễ dàng kiểm soát chi phí sử dụng -Giá thành sử dụng, nâng cấp thay đổi phụ thuộc vào ASP 12

Software as a Service - Saa. S Gói phần mềm được phát triển và

Software as a Service - Saa. S Gói phần mềm được phát triển và hoạt động trên nền tảng trực tuyến Bước phát triển tiếp theo của ASPs Quản lý bởi nhà cung cấp dịch vụ: • Làm chủ phần mềm • Chạy phần mềm trên hệ thống máy tính tại trung tâm Cho phép người dùng truy cập từ xa Khách hàng không sở hữu phần mềm này mà thuê phần mềm để tiết kiệm chi phí. Dễ dàng tích hợp với doanh nghiệp vừa và nhỏ 13

Một số nhà cung cấp dịch vụ Saa. S Business Object (Crystal Report) (business

Một số nhà cung cấp dịch vụ Saa. S Business Object (Crystal Report) (business intelligence) – www. sap. com Collab. Net – www. collab. net Google Net. Suite (for small firms) – www. netsuite. com Oracle – www. oracle. com Replicon – www. replicon. com Salesforce – www. salesforce. com Web. Ex – www. webex. com 14

Tiêu chuẩn xây dựng ứng dụng TMĐT Doanh nghiệp thuê hoặc mua ứng dụng,

Tiêu chuẩn xây dựng ứng dụng TMĐT Doanh nghiệp thuê hoặc mua ứng dụng, cần phải chú ý một số tiêu chuẩn sau: • Tính linh hoạt: Có khả năng sửa đổi, điều chỉnh, mở rộng phù hợp với yêu cầu cụ thể của ứng dụng • Yêu cầu thông tin: Các gói lựa chọn đảm bảo thông tin yêu cầu phù hợp với sự phát triển của TMĐT: thu thập thông tin, lưu trữ, khả năng phục hồi, cấu trúc cơ sở dữ liệu. • Thân thiện đối với người sử dụng • Tài nguyên phần cứng, phần mềm: Tương thích với nền tảng phần cứng, phần mềm hiện có của doanh nghiệp • Dễ dàng cài đặt • Dịch vụ bảo trì: Khả năng cập nhật của các gói phần mềm 15

Tiêu chuẩn xây dựng ứng dụng TMĐT § Độ tin cậy của nhà cung

Tiêu chuẩn xây dựng ứng dụng TMĐT § Độ tin cậy của nhà cung cấp: Với những nhà cung cấp có danh tiếng thì độ rủi ro khi mua các ứng dung ít hơn: • Kinh nghiệm • Hồ sơ tài chính • Đáp ứng yêu cầu khách hàng § Ước tính chi phí: Chi phí xây dựng TMĐT khó ước tính ban đầu: • Chi phí lắp đặt • Chi phí bảo trì • Chi phí đào tạo, tùy biến § Nhân sự: Nhân sự thích hợp với hệ thống phát triển của doanh nghiệp 16

Tiêu chuẩn xây dựng ứng dụng TMĐT § Sự phát triển công nghệ: Đưa

Tiêu chuẩn xây dựng ứng dụng TMĐT § Sự phát triển công nghệ: Đưa ra kế hoạch phù hợp với quá trình phát triển của công nghệ tạo điều kiện dễ dàng trong việc nâng cấp ứng dụng TMĐT § Khả năng mở rộng: Hệ thống phát triển như thế nào trong các không gian khác nhau: • Tổng số người sử dụng • Số người sử dụng đồng thời • Khối lượng giao dịch § Quy mô: Có quy mô lớn phù hợp với sự tăng số lượng người sử dụng ứng dụng. Ứng dụng quá tải dẫn đến hiệu suất sẽ giảm § Độ trễ: Thời gian cần thiết để hoàn thành một hoạt động trong hệ thống: Download trang web, thực hiện giao dịch. . . § Thông lượng: Số hoạt động trong một đơn vị thời gian. 17

Tiêu chuẩn xây dựng ứng dụng TMĐT § Hiệu suất: Yếu tố quan trọng

Tiêu chuẩn xây dựng ứng dụng TMĐT § Hiệu suất: Yếu tố quan trọng mang đến thành công của các ứng dụng TMĐT: • Thông lượng • Độ trễ § Độ tin cậy: Yêu cần thiết cho sự thành công của doanh nghiệp. Khi một ứng dụng EC không thành công, doanh nghiệp mất: • Doanh số • Khách hàng § Bảo mật: Gói phần mềm phải đáp ứng các yêu cầu bảo mật: • Hệ thống • Thông tin liên lạc • Dữ liệu 18

Chức năng gói phần mềm Catalog điện tử Merchant Server Software – phần mềm

Chức năng gói phần mềm Catalog điện tử Merchant Server Software – phần mềm máy chủ thương gia: § Phần mềm bán hàng qua Internet cho phép các công ty thiết lập các trang web bán hàng dễ dàng. § Bao gồm: • Template hoặc wizards – Tạo cửa hàng với hình ảnh mô tả sản phẩm • Electronic shopping cart • Mua bán an toàn • Dữ liệu mô tả sản phẩm • Các phần mềm trung gian 19

Cơ sở hạ tầng dịch vụ Ảo hóa: • Là công nghệ được thiết

Cơ sở hạ tầng dịch vụ Ảo hóa: • Là công nghệ được thiết kế để tạo ra tầng trung gian giữa hệ thống phần cứng và phần mềm chạy trên nó. • Từ một máy vật lý đơn lẻ có thể tạo thành nhiều máy ảo độc lập, mỗi máy ảo có một thiết lập nguồn hệ thống riêng rẽ, hệ điều hành riêng rẽ Cloud Computing – điện toán đám mây: • Mô hình tính toán thương mại cho phép chia nhỏ nhiệm vụ tính toán để phân tán trên hàng loạt máy ti n h • Cung cấp khả năng tính toán, lưu trữ, phục vụ thông tin cho người dùng 20

Quy trình lựa chọn nhà cung cấp phần mềm TMĐT 21

Quy trình lựa chọn nhà cung cấp phần mềm TMĐT 21

Quy trình lựa chọn nhà cung cấp phần mềm TMĐT Bước 1: Xác định

Quy trình lựa chọn nhà cung cấp phần mềm TMĐT Bước 1: Xác định nhà cung cấp tiềm năng Bước 2: Xây dựng bản mời thầu § Request for Proposal (RFP): Yêu cầu nhà cung cấp gửi mô tả các gói phần mềm của họ và cách thức đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp. Bước 3: Định giá nhà cung cấp và gói sản phẩm Bước 4: Lựa chọn nhà cung cấp và gói sản phẩm Bước 5: Thương thảo hợp đồng Bước 6: Thỏa thuận dịch vụ: § Service-level Agreement (SLA): Thỏa thuận chính thức giữa doanh nghiệp và nhà cung cấp 22

Kết hợp với Web Service và Service-Oriented Architecture (SOA) Trong quá khứ khi liên

Kết hợp với Web Service và Service-Oriented Architecture (SOA) Trong quá khứ khi liên kết các dịch vụ (thanh toán, vận chuyển…) với nhau rất khó khăn: § Phụ thuộc nền tảng đối tượng cụ thể: Các ứng dụng có thuộc tính, tùy biến, phương pháp khác nhau § Môi trường động: Đòi hỏi các ứng dụng phải linh hoạt phù hợp với sự phát triển của TMĐT § Hàng rào bảo mật an ninh: Do các ứng dụng TMĐT thường sử dụng tường lửa (Firewall) gây kho khăn khi liên kết các ứng dụng nằm trên nền tảng máy tính khác nhau. Đòi hỏi mô hình chuẩn để phù hợp với quá trình phát triển và hội nhập toàn cầu của TMĐT 23

Web Service Tiêu chuẩn để tích hợp các ứng dụng trên nền tảng web.

Web Service Tiêu chuẩn để tích hợp các ứng dụng trên nền tảng web. Các ứng dụng có thể sử dụng các thành phần khác nhau để tạo thành một dịch vụ: § Máy chủ chạy trang web TMĐT kết nối hệ thống thanh toán điện tử qua API – Application Programming Interface Mô hình khép kín giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng Kết nối dễ dàng với bất kỳ thiết bị điện tử: PC hoặc mobile… 24

Lợi ích của Web Service dựa trên tiêu chuẩn mở. Dựa trên kiến trúc

Lợi ích của Web Service dựa trên tiêu chuẩn mở. Dựa trên kiến trúc hạ tầng của Internet Tích hợp đơn giản, dễ dàng, giảm chi phí khi hợp tác với các đối tác bên ngoài. Đa nền tảng. Sử dụng các mô đun do đó cho phép khả năng tái sử dụng ứng dụng. Dễ dàng duy trì, phát triển, nâng cấp và tích hợp Cho phép xây dựng và thử nghiệm từng giai đoạn 25

Hạn chế Web Service Tiêu chuẩn cơ bản đang trong quá trình phát triển,

Hạn chế Web Service Tiêu chuẩn cơ bản đang trong quá trình phát triển, khả năng tương tác tự động chưa cao. Đòi hỏi kỹ năng lập trình Vấn đề về an ninh: § Do Web Service cho phép ứng dụng vượt qua Firewall dễ dàng Yêu cầu tiêu chuẩn mã hóa dữ liệu 26

Service-Oriented Architecture SOA Là một kiến trúc ứng dụng trong đó các thành phần

Service-Oriented Architecture SOA Là một kiến trúc ứng dụng trong đó các thành phần thực thi (Web Service) có thể được gọi và thực hiện bởi các chương trình khách (Client programs) 3 vai trò cơ bản: • Service provide – cung cấp dịch vụ • Service consumer – Dịch vụ khách • Service broker - Dịch vụ môi giới Bao gồm 4 chức năng cốt lõi: • Transport: Mô tả các định dạng giao thức liên kết với dịch vụ • Description: Mô tả dịch vụ, thông tin cần thiết • Discovery: Đăng ký, quảng cáo, tìm kiếm và mô tả dịch vụ • Registration: Đăng ký giữa nhà cung cấp dịch vụ và môi giới 27

Một số thuật ngữ khác Web Oriented Architecture (WOA): • Đề xuất bởi Nick

Một số thuật ngữ khác Web Oriented Architecture (WOA): • Đề xuất bởi Nick Gall của Gartner Group • Tập hợp các giao thức Web (HTTP và XML) có khả năng mở rộng, tương thích với Web Service. Representational State Transfer (REST): Tập hợp các nguyên tắc kiến trúc Mashup: • Ứng dụng hỗn hợp • Kết hợp nội dung hoặc dịch vụ của nhiều ứng dụng khác nhau không đồng t • Dùng API để trích xuất thông tin và sử dụng chúng để tạo ứng dụng mới. • Ví dụ: Google, Yahoo, Facebook, … 28

Công cụ phát triển IBM Web. Sphere: • Ứng dụng, triển khai dịch vụ

Công cụ phát triển IBM Web. Sphere: • Ứng dụng, triển khai dịch vụ web trên máy chủ Web. Sphere. • Tích hợp dịch vụ web (SOAP – Simple Object Access Protocol, WSDL – Web Service Description Language) vào ứng dụng máy chủ. Microsoft. NET: • Có thể sử dụng Windows 2000 và XP • Môi trường phát triển Visual Studio. NET • Thiết kế, thực hiện, phát triển Web Service trên ngôn ngữ C++, C#, Visual Basic. NET 29

Công cụ phát triển J 2 EE Architecture: • Kiến trúc J 2 EE

Công cụ phát triển J 2 EE Architecture: • Kiến trúc J 2 EE – www. java. sun. com/j 2 ee • Cho phép người phát triển truy cập đến một ứng dụng phát triển hoàn chỉnh thiết kế đặc biệt đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp. • Truy cập, tích hợp, đơn giản hóa các ứng dụng một cách dễ dàng. • Triển khai và quản lý các máy chủ doanh nghiệp nhiều tầng. 30

Công cụ hỗ trợ kỹ thuật AJAX: § Từ viết tắt của Asynchronous Java.

Công cụ hỗ trợ kỹ thuật AJAX: § Từ viết tắt của Asynchronous Java. Script và XML § Công cụ cho phép tăng tốc độ ứng dụng web: • Chia nhỏ dữ liệu • Hiển thị những gì cần thiết § Sự kết hợp một nhóm công nghệ với nhau § Tạo ra ứng dụng web tương tác § Cho phép ứng dụng web dễ dàng lấy dữ liệu từ máy chủ không quan tâm đến màn hình hiển thị và sự hoạt động của trang hiện tại. 31

Công cụ hỗ trợ kỹ thuật Really Simple Syndication (RSS): • Định dạng của

Công cụ hỗ trợ kỹ thuật Really Simple Syndication (RSS): • Định dạng của XML • Cung cấp nội dung web, tin tức, tóm lược và link liên kết đầy đủ • Nhờ RSS người dùng có thể đăng ký và tải nội dung mới từ trang mình đăng ký. • Bốn phiên bản: 0. 9, 0. 91, 1. 0 và hiện nay 2. 0 IETF – Internet Engineering Task Force phát triển 2 tiểu chuẩn Web-feed: § Atom (Atom Syndication Format): • Ngôn ngữ XML tiêu chuẩn Web-feed § Atom Plublishing Protocol (APP): • Giao thức HTTP đơn giản tạo và cập nhật tài nguyên Web 32

Phần mềm hỗ trợ mạng xã hội, blogs, wikis Social Software: Phần mềm xã

Phần mềm hỗ trợ mạng xã hội, blogs, wikis Social Software: Phần mềm xã hội: § Phần mềm cho phép người sử dụng hẹn hò, kết nối, cộng tác thông qua máy tính trung gian • Ratings: Đánh giá, bình luận sản phẩm của doanh nghiệp • Forums: Tạo chủ đề, chia sẻ sở thích • Blogs: Viết bải thảo luận cho phép người sử dụng bình luận • Social Networks: Thiết lập cộng đồng trao đổi ý kiến về quá trình và sản phẩm • E-newsletters: Luồng thông tin cho khách hàng, đối tác • Streaming video: Video hiển thị việc sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp • Search Engine: Cỗ máy tìm kiếm 33

Phần mềm hỗ trợ mạng xã hội, blogs, wikis Blogs: • www. problogger. net:

Phần mềm hỗ trợ mạng xã hội, blogs, wikis Blogs: • www. problogger. net: Liệt kê hàng chục công cụ blog – phần mềm thống kê, biên tập viên blog, tập hợp tin tức, . . . • www. blogger. com • www. digg. com và www. delicious. com • Social Bookmarking: Đánh dấu trang cộng đồng giúp người sử dụng Internet lưu trữ, quản lý, tìm kiếm địa chỉ Internet trực tuyến Wikis: • Edit. Me – www. editme. com • Seed Wiki – www. seedwiki. com • Socialtext – www. socialtext. com • Eurekster Swicki – www. eurekster. com 34

Phần mềm hỗ trợ mạng xã hội, blogs, wikis Personalization Tools: From My Yahoo!

Phần mềm hỗ trợ mạng xã hội, blogs, wikis Personalization Tools: From My Yahoo! To Netvibes: • Tạo trang cá nhân cập nhật thông tin, xem hình ảnh, …. Social Bookmarking: • Đánh dấu trang cộng đồng giúp người sử dụng Internet lưu trữ, quản lý, tìm kiếm địa chỉ Internet trực tuyến. File-Sharing Tools: Một vài dịch vụ cho phép chia sẻ dữ liệu lớn: • • • Glide Presenter from Transmedia – Lưu giữ chia sẻ file Media. Max – lưu giữ file photos và movies Myfabrik – Gửi liên kết chia sẻ file You. Send. It – Cho phép người dùng gửi liên kết tệp tin Zapr – mở bất kỳ tệp tin nào đó trên liên kết chia sẻ 35

Hỗ trợ Web 2. 0 trong doanh nghiệp Một số công cụ hỗ trợ

Hỗ trợ Web 2. 0 trong doanh nghiệp Một số công cụ hỗ trợ sự phát triển của Web 2. 0: • Intel’s Suite Two • Microsoft’s Expression Web • Oracle’s Web. Center • IBM’s Web. Sphere Community Edtion Thế hệ mới nhất của web không chỉ hỗ trợ liên kết thông tin mà còn liên kết mọi người lại với nhau 36

Product Development 2. 0 37

Product Development 2. 0 37