CHNG 7 THANH TON TRONG THNG MI IN

  • Slides: 34
Download presentation
CHƯƠNG 7– THANH TOÁN TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Khoa Hệ thống thông tin

CHƯƠNG 7– THANH TOÁN TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Khoa Hệ thống thông tin Quản lý 1

Nội dung bài học 1. Tổng quan về thanh toán điện tử • Khái

Nội dung bài học 1. Tổng quan về thanh toán điện tử • Khái niệm • Điều kiện thực hiện thanh toán điện tử 2. Các hình thức thanh toán điện tử phổ biến • Thẻ điện tử • Ví điện tử • Thanh toán trên điện thoại di động • Các dịch vụ thanh toán do ngân hàng cung cấp 2

Nội dung bài học 3. Thanh toán điện tử tại Việt Nam và trên

Nội dung bài học 3. Thanh toán điện tử tại Việt Nam và trên thế giới • Khuôn khổ pháp lý của hoạt động thanh toán điện tử • Sự phát triển của thị trường thẻ • Thẻ thông minh – Xu hướng công nghệ thẻ thanh toán • Dịch vụ cổng thanh toán điện tử. 4. An toàn trong thanh toán điện tử • Bảo mật và an toàn trong thanh toán điện tử • Các giải pháp đảm bảo an toàn 5. Một số doanh nghiệp cung cấp dịch vụ 3

Khái niệm thanh toán điện tử Thanh toán điện tử (Electronic payment): • Thanh

Khái niệm thanh toán điện tử Thanh toán điện tử (Electronic payment): • Thanh toán dựa trên nền tảng công nghệ thông tin thông qua các thông điệp điện tử thay việc thanh toán tiền mặt. • Không trực tiếp sử dụng tiền mặt để thanh toán mà sử dụng các loại thẻ thanh toán, các thẻ này đã được chứng thực và được sự bảo đảm của các ngân hàng Quá trình thanh toán sử dụng phương tiện điện tử giữa ngân hàng, trung gian và các bên tham gia. 4

Điều kiện thực hiện thanh toán điện tử Để phát triển hệ thống thanh

Điều kiện thực hiện thanh toán điện tử Để phát triển hệ thống thanh toán điện tử cần thiết phải có các điều kiện sau: • Hệ thống thanh toán ngân hàng • Hạ tầng nhận thức và ứng dụng của xã hội • Cơ sở pháp lý • Hạ tầng an toàn bảo mật Các bên tham gia vào giao dịch thanh toán điện tử: • Bên cung cấp hàng hóa, dịch vụ • Bên mua hàng hóa, dịch vụ • Tổ chức tài chính – ngân hàng • Tổ chức cung cấp phương tiện, dịch vụ thanh toán 5

Điều kiện thực hiện thanh toán điện tử Đối với người sử dụng dịch

Điều kiện thực hiện thanh toán điện tử Đối với người sử dụng dịch vụ: • Đăng kí các loại thẻ thanh toán điện tử của các ngân hàng • Thực hiện giao dịch trong nước và ngoài nược phải dùng các loại thẻ thanh toán quốc tế hoặc các thẻ nội địa chỉ hỗ trợ thanh toán phạm vi trong nước. Đối với doanh nghiệp bán hàng: • Cần có phương tiện để thực hiện thanh toán • Doanh nghiệp kinh doanh trên website thì web phải có các module liên kết với ngân hàng sở hữu các thẻ của người bán. 6

Yêu cầu của hệ thống thanh toán Tính độc lập (Independence) Tính tương tác

Yêu cầu của hệ thống thanh toán Tính độc lập (Independence) Tính tương tác và dịch chuyển (Interoperability and Portability) Tính an toàn và bảo mật Tính ẩn danh Tính phân đoạn (Divisibility) Tính dễ sử dụng Tính tiết kiệm / hiệu quả Tính thông dụng Tính linh hoạt Tính hợp nhất 7

Các hình thức thanh toán điện tử phổ biến Chuyển tiền điện tử Hệ

Các hình thức thanh toán điện tử phổ biến Chuyển tiền điện tử Hệ thống thẻ thanh toán Ví điện tử Thanh toán trên điện thoại di động Các dịch vụ thanh toán điện tử do ngân hàng cung cấp Khoa Hệ thống thông tin Quản lý 8

Chuyển tiền điện tử EFT – Electronic Fund Transfer Đặc điểm: • Là hệ

Chuyển tiền điện tử EFT – Electronic Fund Transfer Đặc điểm: • Là hệ thống thanh toán ra đời sớm nhất sử dụng vào những năm 70. • Việc chuyển tiền trực tiếp giữa các tài khoản ngân hàng • Giao dịch được thực hiện bởi ngân hàng thông qua mạng ACH (Automated Clearing House) • Tốc độ giao dịch nhanh chóng, an toàn. • Giảm chi phí hành chính, tăng hiệu quả. • Sổ sách kế toán đơn giản, bảo mật cao hơn. 9

Chuyển khoản truyền thống 10

Chuyển khoản truyền thống 10

Chuyển khoản qua Internet 11

Chuyển khoản qua Internet 11

Western Union – www. westernunion. com Kinh nghiệm lâu năm trong kinh doanh tiền

Western Union – www. westernunion. com Kinh nghiệm lâu năm trong kinh doanh tiền Công ty hàng đầu thế giới về dịch vụ chuyển tiền Bao gồm: 480. 000 điểm Đại lý, hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ Việt Nam: • Hợp tác với 30 ngân hàng • 8600 điểm đại lý 12

Hệ thống thẻ thanh toán 1 Credit Card – Thẻ tín dụng 2 Debit

Hệ thống thẻ thanh toán 1 Credit Card – Thẻ tín dụng 2 Debit Card – Thẻ ghi nợ 3 Smart Card – Thẻ thông minh 13

Ưu điểm của hệ thống thanh toán thẻ Quy trình giao dịch được tiêu

Ưu điểm của hệ thống thanh toán thẻ Quy trình giao dịch được tiêu chuẩn hóa, đơn giản, thống nhất, dễ thực hiện với khách hàng. Cung cấp thêm các kênh thanh toán đa dạng dựa trên nền tảng kết nối sẵn có với ngân hàng. Các luồng giao dịch được chuẩn hóa, hạn chế tối đa các giao dịch rủi ro, sai lệch và lỗi. Công cụ đối soát, thanh quyết toán tự động theo tiêu chuẩn ngân hàng Công cụ báo cáo giao dịch cho ngân hàng và đơn vị bán hàng, quản lý rủi ro. Hệ thống theo dõi cảnh báo giao dịch 14

Credit Card – Thẻ tín dụng Là hình thức thay thế cho việc thanh

Credit Card – Thẻ tín dụng Là hình thức thay thế cho việc thanh toán trực tiếp: cung cấp tài khoản cố định Khoản tín dụng được đơn vị phát hành thẻ giới hạn. Chủ thẻ phải trả khoản thanh toán tối thiểu trước ngày đáo hạn. Tiền không bị trừ trực tiếp vào tài khoản tiền gửi của chủ thẻ sau mỗi lần mua hàng. 15

Đặc điểm 1 Chi tiêu trước trả tiền sau 2 Chủ thẻ không phải

Đặc điểm 1 Chi tiêu trước trả tiền sau 2 Chủ thẻ không phải tra bất kỳ khoản lãi 3 Hạn mức tín dụng xác định dựa trên tài khoản hoặc tài sản thế chấp 4 Hưởng lãi suất: tài khoản thế chấp là tiền mặt 5 Thanh toán toàn bộ hoặc một phần số dư phát sinh 6 Chi tiêu bằng tất cả loại tiền 16

Điều kiện chấp nhận thanh toán thẻ tín dụng trong TMĐT Yêu cầu của

Điều kiện chấp nhận thanh toán thẻ tín dụng trong TMĐT Yêu cầu của doanh nghiệp: • Giao thức SSL (Secure Socket Layer): Xác thực mã hóa thông tin. • Giao thức SET (Secure Electronic Transaction): Bảo vệ hệ thống thẻ tín dụng, tạo cho khách hàng, doanh nghiệp, ngân hàng, … sự tiên cập trong giao dịch. • Merchant Account: Tài khoản cho phép chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng. • Payment Gateway: Phần mềm chuyền giao dịch từ website người bán sang trung tâm thanh toán thẻ tín dụng. 17

Một số thuật ngữ • Cơ sở chấp nhận thẻ (Merchant): Là các cơ

Một số thuật ngữ • Cơ sở chấp nhận thẻ (Merchant): Là các cơ sở kinh doanh có ký kết với Ngân hàng về việc chấp nhận thanh toán bằng thẻ: nhà hàng, khách sạn, cửa hàng…. • Ngân hàng đại lý hay ngân hàng thanh toán (Acquirer): Là ngân hàng trực tiếp ký kết hợp đồng với cơ sở tiếp nhận và thanh toán các chứng từ giao dịch. • Ngân hàng phát hành thẻ (Issuer): Cung cấp thẻ cho khách hàng • Chủ thẻ (Cardholder): Là người chủ sở hữu thẻ, có tên ghi trên thẻ • Warning Bulletin: Liệt kê danh sách những số thẻ không được phép thanh toán hoặc mua hàng hóa 18

Một số thuật ngữ • PIN (Personal Identificate Number): Mã số cá nhân của

Một số thuật ngữ • PIN (Personal Identificate Number): Mã số cá nhân của chủ thẻ • BIN (Bank Identificate Number): Mã số ngân hàng phát hành thẻ • Ngày hiệu lực: § Ngày sao kê (Statement Date): Là ngày ngân hàng phát hành thẻ lập các sao kê về khoản chi tiêu mà chủ thẻ phải thanh toán trong tháng. § Ngày đáo hạn (Due Date): Là ngày mà ngân hàng phát hành qui định cho chủ thẻ thanh toán toàn bộ hay một phần trong giá trị sao kê. 19

Một số thuật ngữ • Phí thường niên (Annual fee): Phí hàng năm mà

Một số thuật ngữ • Phí thường niên (Annual fee): Phí hàng năm mà chủ thẻ phải trả cho ngân hàng. • Lãi suất phần trăm bình quân hàng năm (Annual Percentage Rate): Lãi suất hàng năm được tính dựa trên khoản số dư thẻ tín dụng. • Hạn mức tín dụng (Credit limit): Lượng tiền tối đa chủ thẻ có thể sử dụng đối với một tài khoản • Định mức tín dụng (Line of credit): Khả năng quản lý và thanh toán nợ tín dụng của cá nhân • Số dư (Balance): Số tiền có trong tài khoản tiết kiệm hoặc tài khoản thanh toán. 20

Thanh toán bằng thẻ tín dụng Mua hàng truyền thống Mua hàng trực tuyến

Thanh toán bằng thẻ tín dụng Mua hàng truyền thống Mua hàng trực tuyến Khách hàng xuất trình thẻ cho nhân viên thu ngân / bán hàng Khách hàng thực hiện việc khai báo thông tin về thẻ tín dụng trên trang web người bán Nhân viên thu ngân kiểm tra thông tin trên thẻ, cà thẻ của khách hàng và truyền các thông tin giao dịch Người bán nhận thông tin và tự động chuyển thông tin về giao dịch đến nhà cung cấp dịch vụ thanh toán(Payment Processing transaction) PPS Thiết bị đọc thẻ gửi thông tin đến trung tâm xử lý dữ liệu thẻ thông qua kết nối dial up Nhà cung cấp dịch vụ thanh toán gửi thông tin đến trung tâm xử lý dữ liệu Trung tâm xử lý dữ liệu thẻ gửi thông tin đến ngân hàng phát hành thẻ Ngân hàng phát hành thẻ sẽ chấp nhận / từ chối giao dịch và gửi kết quả ngược lại cho trung tâm xử lý dữ liệu thẻ Trung tâm xử lý dữ liệu gửi kết quả cấp phép đến thiết bị đọc thẻ POS Trung tâm xử lý dữ liệu thẻ gửi kết quả cấp phép đến PPS Thiết bị đọc thẻ cho phép người bán biết có thực hiện giao dịch hay không PPS chuyển kết quả cho người bán Người bán đồng ý hoặc từ chối giao dịch 21

Quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng 22

Quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng 22

Đăng ký Merchant Account 1 Nhà cung cấp trực tiếp dịch vụ thanh toán

Đăng ký Merchant Account 1 Nhà cung cấp trực tiếp dịch vụ thanh toán điện tử 2 Nhà cung cấp trung gian dịch vụ thanh toán điện tử 3 Bên thứ ba cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử 23

Thẻ ghi nợ - Debit Card Là một phương tiện thanh toán không dùng

Thẻ ghi nợ - Debit Card Là một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt Là thẻ điện tử do một ngân hàng phát hành cho phép khách hàng có thể thanh toán dựa trên số tiền mình có trong tài khoản. Thẻ ghi nợ không có quan hệ vay mượn giữa ngân hàng và chủ thẻ. Thuận lợi: • Đối với người bán: Biết được người mua có tiền để mua hàng hay không? • Đối với người mua: Việc thanh toán thực hiện ngay lập tức 24

Thẻ ghi nợ Vietcombank Connect 24 Ra đời 4/2002 – Thẻ ghi nợ nội

Thẻ ghi nợ Vietcombank Connect 24 Ra đời 4/2002 – Thẻ ghi nợ nội địa đầu tiên tại Việt Nam. Dịch vụ: • In sao kê tại máy ATM • Kiểm tra tài khoản trực tuyến VCBOnline Cho phép thanh toán với Website kết nối với cổng One. Pay. Công nghệ bảo mật hiện đại: • Mật khẩu xác thực một lần OTP – One Time Password • Mã truy cập riêng của hệ thống Vietcombank ib@nking. 25

Quy trình thanh toán thẻ trực tuyến Khoa Hệ thống thông tin Quản lý

Quy trình thanh toán thẻ trực tuyến Khoa Hệ thống thông tin Quản lý 26

Mô hình thanh toán trực tuyến Vietcombank 27

Mô hình thanh toán trực tuyến Vietcombank 27

Thẻ thông minh - Smart. Card Là thẻ có gắn bộ vi xử lý

Thẻ thông minh - Smart. Card Là thẻ có gắn bộ vi xử lý (chip) Độ an toàn và bảo mật cao hơn Hiện đang được sử dụng rộng rãi • Sử dụng để mua hàng hóa, dịch vụ • Thanh toán cước phí giao thông cộng • Xác thực điện tử • Thẻ y tế và phúc lợi xã hội 28

Một số loại thẻ thông minh 1 Visa Cash 2 Visa Buxx 3 Mondex

Một số loại thẻ thông minh 1 Visa Cash 2 Visa Buxx 3 Mondex 29

Rủi ro thanh toán thẻ Rủi ro đối với ngân hàng phát hành thẻ:

Rủi ro thanh toán thẻ Rủi ro đối với ngân hàng phát hành thẻ: • Chủ thẻ sử dụng tổng mức thanh toán cao hơn mức cho phép • Chủ thẻ báo ngân hàng bị mất thẻ nhưng vẫn thực hiện rút tiền hoặc mua hàng trước khi đưa vào danh sách hủy thẻ • Thẻ giả mạo trùng với thẻ lưu hành • Chủ thẻ mất khả năng thanh toán vì những lý do khách quan Rủi ro đối với ngân hàng thanh toán: • Sai sót trong việc cấp phát thẻ • Chậm thông tin về thẻ giả mạo, thẻ không hợp lệ 30

Rủi ro & biện pháp hạn chế rủi ro Rủi ro cho cơ sở

Rủi ro & biện pháp hạn chế rủi ro Rủi ro cho cơ sở chấp nhận thanh toán thẻ: • Không phát hiện được hiệu lực của thẻ hết hạn • Bán hàng vượt hạn mức cho phép • Sửa chữa số tiền trên hóa đơn Rủi ro đối với chủ thẻ: • Để lộ số bí mật PIN & làm mất thẻ Biện pháp hạn chế: • Hệ thống xác minh địa chỉ • Kiểm tra thủ công • Xác minh số thẻ tín dụng • Lưu thông tin khách hàng 31

Ví điện tử (Ewallet) Là phần mềm cho phép người dùng lưu trữ số

Ví điện tử (Ewallet) Là phần mềm cho phép người dùng lưu trữ số thẻ tín dụng và thông tin cá nhân. Chức năng: • Thanh toán trực tuyến • Nhận và chuyển tiền qua mạng • Lưu giữ tiền trên mạng Internet Vai trò của ví điện tử: • Người mua thực hiện nhanh chóng công việc thanh toán • Người bán tăng hiệu quả hoạt động bán hàng trực tuyến • Ngân hàng giảm sự quản lý giao dịch thanh toán thẻ • Dễ dàng nhanh chóng chuyển và nhận tiền vượt rào cản địa lý • Xã hội giảm bớt lượng lưu thông tiền mặt, ổn định lạm phát 32

Quy trình thanh toán sử dụng ví điện tử 33

Quy trình thanh toán sử dụng ví điện tử 33

Một số loại ví điện tử Quốc tế: • Moneybookers – www. moneybookers. com

Một số loại ví điện tử Quốc tế: • Moneybookers – www. moneybookers. com • Web. Money – www. webmoney. ru • Libertyreserve – www. libertyreserve. com • Perfectmoney – www. perfectmoney. com Việt Nam: • Ngân lượng – www. nganluong. vn • Vn. Mart – www. vnmart. vn • Payoo – www. payoo. com. vn • Mobivi – www. mobivi. vn • Vina. Pay – www. vinapay. com. vn • One. Pay – www. onepay. vn 34