CHNG 7 QUN L TN KHO l GII

  • Slides: 15
Download presentation
CHƯƠNG 7 QUẢN LÝ TỒN KHO

CHƯƠNG 7 QUẢN LÝ TỒN KHO

l GIỚI THIỆU l CÁC LOẠI HÀNG TỒN KHO l CHỨC NĂNG TỒN KHO

l GIỚI THIỆU l CÁC LOẠI HÀNG TỒN KHO l CHỨC NĂNG TỒN KHO l CHI PHÍ TỒN KHO l HỆ THỐNG TỒN KHO l MÔ HÌNH EOQ l MÔ HÌNH POQ l ĐIỂM TÁI ĐẶT HÀNG (REORDER POINTS)

GIỚI THIỆU • Hàng tồn kho: hàng hóa được bảo quản trong kho để

GIỚI THIỆU • Hàng tồn kho: hàng hóa được bảo quản trong kho để đáp ứng những nhu cầu của doanh nghiệp hay khách hàng. • Quyết định trong quản lý tồn kho: ØLượng đặt hàng là bao nhiêu? ØKhi nào thì tiến hành đặt hàng ØKhi nào thì hàng đến nơi

CÁC LOẠI HÀNG TỒN KHO Trong sản xuất, tồn kho được phân thành bốn

CÁC LOẠI HÀNG TỒN KHO Trong sản xuất, tồn kho được phân thành bốn loại: • Tồn kho nguyên vật liệu/các bộ phận cấu thành (linh kiện, chi tiết lắp ráp, …) • Tồn kho tái chế phẩm • Tồn kho thành phẩm • Tồn kho các mặt hàng linh tinh khác (dùng cho sản xuất hay dịch vụ)

CHỨC NĂNG TỒN KHO • • Duy trì tính độc lập của các hoạt

CHỨC NĂNG TỒN KHO • • Duy trì tính độc lập của các hoạt động Đáp ứng sự thay đổi nhu cầu sản phẩm Tạo sự linh hoạt cho điều độ sản xuất Tạo sự an toàn khi thay đổi thời gian cung ứng nguyên vật liệu • Giảm chi phí đặt hàng nhờ đơn hàng có số lượng lớn

CHI PHÍ TỒN KHO • Chi phí vốn (Capital cost) • Chi phí tồn

CHI PHÍ TỒN KHO • Chi phí vốn (Capital cost) • Chi phí tồn trữ (Holding cost): thuê mướn kho bãi, hệ thống làm lạnh, nhiệt độ, ánh sáng, bảo vệ, sổ sách ghi chép, hàng hóa bị hỏng, hay chi phí vì sản phẩm lỗi thời… • Chi phí đặt hàng (Order cost): hợp đồng mua hàng, vận chuyển bằng đường thủy hay bộ, nhận hàng, kiểm kê, quản lý và lưu trữ, tính toán và kiểm toán. • Chi phí do thiếu hụt (Shortage cost) phát sinh khi nhu cầu của khách hàng không được đáp ứng vì hàng tồn kho sẵn có không đủ. Đây là loại chi phí rất khó đo lường.

HỆ THỐNG TỒN KHO Hệ thống kiểm soát liên tục • Mức tồn kho

HỆ THỐNG TỒN KHO Hệ thống kiểm soát liên tục • Mức tồn kho được giám sát thường xuyên. • Khi mức tồn kho giảm đến mức đã quy định trước (điểm tái đặt hàng), thì đặt đơn hàng mới với lượng hàng cố định. Lượng đặt hàng này được tính toán sao chi phí tồn kho là nhỏ nhất. • Ưu điểm: nhận biết tình hình tồn kho một cách liên tục nhưng chi phí sẽ rất cao thích hợp cho những loại hàng tồn kho thiết yếu

HỆ THỐNG TỒN KHO Hệ thống kiểm soát định kỳ • Vào khoảng thời

HỆ THỐNG TỒN KHO Hệ thống kiểm soát định kỳ • Vào khoảng thời gian nhất định (tuần hay tháng) công ty sẽ kiểm tra mức tồn kho để đặt hàng sao cho lượng hàng tồn kho đạt mức đã định trước. • Lượng đặt hàng thay đổi theo từng thời đoạn. • Hệ thống này ít tốn chi phí cho việc giám sát hơn • Nhược điểm: dự trữ lượng hàng tồn kho lớn để tránh sự thiếu hụt giữa hai lần kiểm tra.

MÔ HÌNH EOQ • Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản (basic

MÔ HÌNH EOQ • Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản (basic economic order quantity model – EOQ) • Tổng chi phí tồn kho là hàm của một số biến như kích thước lô hàng cần đặt. Ta phải tìm mức tối ưu của biến này để cho chi phí cực tiểu • Lượng hàng tồn kho là một hàm biến thiên theo thời gian. • Không cho phép có thiếu hụt, mỗi đơn hàng đến đúng vào lúc lượng hàng tồn kho = 0

MÔ HÌNH EOQ

MÔ HÌNH EOQ

MÔ HÌNH POQ • Mô hình lượng đặt hàng kinh tế sản xuất (production

MÔ HÌNH POQ • Mô hình lượng đặt hàng kinh tế sản xuất (production order quantity model – POQ). Trong mô hình POQ, các đơn hàng được nhận từ từ và mức tồn kho cạn đi bằng 0 vào đúng thời điểm được cung cấp. • Qui ước: • Mức độ cung cấp thêm or mức độ sx là p (đơn vị/ngày) • Nhu cầu (đơn vị/ngày) là d (D chia cho số ngày) • tồn kho tăng (p-d) đơn vị/ngày

MÔ HÌNH POQ

MÔ HÌNH POQ

MÔ HÌNH POQ • Với Tp = Q/p và Tc+ Tp = T, ta

MÔ HÌNH POQ • Với Tp = Q/p và Tc+ Tp = T, ta có • Mức tồn kho tối đa • Phương trình hàng tồn kho • Mức tồn kho tối ưu:

ĐIỂM TÁI ĐẶT HÀNG • Trả lời câu hỏi "khi nào tái đặt hàng“

ĐIỂM TÁI ĐẶT HÀNG • Trả lời câu hỏi "khi nào tái đặt hàng“ tìm R. • Liên quan: khoảng thời gian từ lúc đặt hàng đến lúc nhận hàng, phân loại n/cầu và yêu cầu về mức dự trữ an toàn. • T/gian từ đặt hàng đến lúc nhận hàng (lead times): L • Nhu cầu hàng ngày là d Điểm tái đặt hàng là: R = Ld