CHNG 7 H THNG THNG TIN QUN L

  • Slides: 20
Download presentation
CHƯƠNG 7: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ MIS

CHƯƠNG 7: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ MIS

MIS MỤC TIÊU › Hệ thống thông tin quản lý (MIS) cần phải cung

MIS MỤC TIÊU › Hệ thống thông tin quản lý (MIS) cần phải cung cấp đúng thông tin đến đúng người vào đúng lúc và đúng cách – Cách thức hoạt động của MIS và các dữ liệu nhập và xuất của MIS – Giới thiếu các Hệ thống thông tin và chức năng của chúng trong một doanh nghiệp kinh doanh 2

MIS Tổng quan về hệ thống thông tin quản lý › Một MIS cung

MIS Tổng quan về hệ thống thông tin quản lý › Một MIS cung cấp cho các nhà quản lý những thông tin cần thiết hỗ trợ cho quá trình ra quyết định hiệu quả và cung cấp các thông tin phản hồi cho các hoạt động hàng ngày › MIS được sử dụng ở tất cả các cấp quản lý 3

Tổng quan về hệ thống thông tin quản lý MIS 4

Tổng quan về hệ thống thông tin quản lý MIS 4

MIS Đầu vào cho MIS › Nguồn bên trong - Internal data sources –

MIS Đầu vào cho MIS › Nguồn bên trong - Internal data sources – Dữ liệu từ các hệ thống xử lý giao dịch và hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp và các dữ liệu liên quan khác – Data warehouses and data marts – Dữ liệu ở các bộ phận có chức năng chuyên biệt › Nguồn bên ngoài - External data sources – Là nguồn dữ liệu từ khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh và chủ đầu tư mà không được thu thập bởi hệ xử lý giao dịch của tổ chức và các nguồn dữ liệu khác như internet, extranet. . . 5

MIS Đầu ra của MIS – Báo cáo định kỳ - Scheduled report: Báo

MIS Đầu ra của MIS – Báo cáo định kỳ - Scheduled report: Báo cáo thường kỳ (theo ngày, theo tháng, theo quý, …) – Báo cáo Key - indicator report: Báo cáo tóm tắt kết quả hoạt động của ngày hôm trước – Báo cáo theo yêu cầu -Demand report: Báo cáo theo yêu cầu cụ thể, thường là để hỗ trợ ra quyết định về một vấn đề bất thường – Báo cáo ngoại lệ - Exception report: Tự động tạo báo cáo trong các tình huống bât thường hoặc theo yêu cầu của nhà quản lý – Báo chi tiết - Drill-down report: Cung cấp thông tin chi tiết 6

MIS PH N LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG ›

MIS PH N LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG › Hầu hết các tổ chức được cấu trúc theo các chức năng hoặc theo lĩnh vực hoạt động › Một MIS có thể được phân loại theo từng nhóm chức năng hoặc được thiết kế theo từng chức năng riêng biệt 7

MIS Hình 6. 3 - Hệ thống thông tin quản lý phân loại theo

MIS Hình 6. 3 - Hệ thống thông tin quản lý phân loại theo nhóm chức năng 8

MIS Hệ thống thông tin Quản trị Tài chính Financial MIS › Financial MIS:

MIS Hệ thống thông tin Quản trị Tài chính Financial MIS › Financial MIS: cung cấp các thông tin cho các cán bộ quản lý tài chính trong doanh nghiệp – Tính toán chi phí và lợi nhuận – Kiểm toán – Quản lý quỹ 9

Hình 6. 4 Hệ thống thông tin quản lý tài chính Hệ thống thông

Hình 6. 4 Hệ thống thông tin quản lý tài chính Hệ thống thông tin Quản trị Tài chính Financial MIS 10

MIS Hệ thống thông tin quản lý sản xuất Manufacturing MIS › Giám sát

MIS Hệ thống thông tin quản lý sản xuất Manufacturing MIS › Giám sát và quản lý toàn bộ quá trình dịch chuyển của nguyên vật liệu, sản phẩm, dịch vụ trong tổ chức – Thiết kế sản phẩm/ dịch vụ – Chu trình sản xuất – Quản lý kho 11

MIS Hệ thống thông tin quản lý sản xuất Manufacturing MIS › Hoạch định

MIS Hệ thống thông tin quản lý sản xuất Manufacturing MIS › Hoạch định yêu cầu nguyên liệu (MRP and MRPII) › Just in time › Quản lý tiến trình › Quản lý chất lượng 12

Hệ thống thông tin quản lý sản xuất Manufacturing MIS Hình 6. 5: Hệ

Hệ thống thông tin quản lý sản xuất Manufacturing MIS Hình 6. 5: Hệ thống thông tin quản lý sản xuất 13

MIS Hệ thống thông tin quản lý Marketing MIS › Marketing MIS: hỗ trợ

MIS Hệ thống thông tin quản lý Marketing MIS › Marketing MIS: hỗ trợ các hoạt động quản lý về phát triển sản phẩm, phân phối, tính toán giá, hiệu quả hoạt động khuyến mãi và dự đoán tình hình bán hàng – Nghiên cứu thị trường – Phát triển sản phầm – Quảng cáo và khuyến mãi – Xác định giá thành sản phẩm 14

MIS Hình 6. 6: Hệ thống thông tin Marketing 15

MIS Hình 6. 6: Hệ thống thông tin Marketing 15

MIS Các hệ thống Thông tin Quản lý Nhân sự Human Resource MIS ›

MIS Các hệ thống Thông tin Quản lý Nhân sự Human Resource MIS › Human resource MIS: liên quan đến các hoạt động về nhân sự và các nhân sự tiềm năng trong một tổ chức – Đánh giá các nhu cầu và kế hoạch – Tuyển dụng – Đào tạo và phát triển kỹ năng – Kế hoạch và phân nhiệm – Lợi ích nhân viên – Outplacement 16

MIS Hình 6. 7: Hệ thống thông tin quản lý nhân sự 17

MIS Hình 6. 7: Hệ thống thông tin quản lý nhân sự 17

MIS Các hệ thống thông tin quản lý khác › Hệ thống thông tin

MIS Các hệ thống thông tin quản lý khác › Hệ thống thông tin Kế toán - Accounting MIS: cung cấp các thông tin tổng hợp về tình trạng tài khoản, bảng lương và các thông tin khác › Hệ thống thông tin địa lý - Geographic information system (GIS): khả năng tập hợp, lưu trữ, xử lý và hiển thị các thông tin địa lý 18

MIS TÓM TẮT CHƯƠNG › Hệ thống thông tin quản lý cung cấp thông

MIS TÓM TẮT CHƯƠNG › Hệ thống thông tin quản lý cung cấp thông tin hỗ trợ ra quyết định có hiệu quả và cung cấp cơ chế phản hồi trong các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp › Hệ thống thông tin quản lý tài chính cung cấp thông tin tài chính cho các nhà quản lý tài chính trong tổ chức 19

MIS TÓM TẮT CHƯƠNG › Hệ thống thông tin quản lý sản xuất giúp

MIS TÓM TẮT CHƯƠNG › Hệ thống thông tin quản lý sản xuất giúp điều khiển, giám sát nguyên vật liệu, sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp › Hệ thống thông tin quản lý marketing hỗ trợ các hoạt động quản lý phát triển sản phẩm, phân phối sản phẩm, quyết định mức giá sản phẩm. › Hệ thống thông tin quản lý nguồn nhân lực hỗ trợ quản lý các hoạt động liên quan đến nhân viên và đào tạo nhân viên tiềm năng của doanh nghiệp 20