Chng 6 O TO V PHT TRIN Ni

  • Slides: 33
Download presentation
Chương 6 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN

Chương 6 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN

Nội dung I. Vai trò của ĐT&PT NNL II. Các PP ĐT&PT III. Tổ

Nội dung I. Vai trò của ĐT&PT NNL II. Các PP ĐT&PT III. Tổ chức thực hiện các hoạt động ĐTPT

I. Vai trò của ĐT&PT NNL 1. Khái niệm Phát triển NNL (theo nghĩa

I. Vai trò của ĐT&PT NNL 1. Khái niệm Phát triển NNL (theo nghĩa rộng) là tổng thể các hoạt động học tập có tổ chức được tiến hành trong những khoảng thời gian nhất định nhằm tạo ra sự thay đổi hành vi nghề nghiệp của NLĐ

I. Vai trò của ĐT&PT NNL 1. Khái niệm Ø Giáo dục: nhằm chuẩn

I. Vai trò của ĐT&PT NNL 1. Khái niệm Ø Giáo dục: nhằm chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp hoặc chuyển sang một nghề mới, thích hợp hơn trong tương lai Ø Đào tạo: nhằm giúp cho NLĐ có thể thực hiện có hiệu quả hơn chức năng, nhiệm vụ của mình Ø Phát triển: các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của NLĐ, nhằm mở ra cho họ những cv mới dựa trên cơ sở định hương tương lai của tổ chức

I. Vai trò của ĐT&PT NNL 2. So sánh giữa đào tạo và phát

I. Vai trò của ĐT&PT NNL 2. So sánh giữa đào tạo và phát triển NNL Đào tạo Phát triển 1. Tập trung Cv hiện tại Cv tương lai 2. Phạm vi Cá nhân và tổ chức 3. Thời gian Ngắn hạn Dài hạn 4. Mục đích Bổ sung kỹ năng thiếu Chuẩn bị cho tương lai

I. Vai trò của ĐT&PT NNL 3. Mục tiêu ĐT&PT NNL Ø Nhằm sử

I. Vai trò của ĐT&PT NNL 3. Mục tiêu ĐT&PT NNL Ø Nhằm sử dụng tối đa NNL hiện có Ø Nâng cao tính hiệu quả của tổ chức Ø Giúp cho NLĐ hiểu rõ hơn về cv, nắm vững hơn nghề nghiệp của mình và thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình một cách tự giác hơn, với thái độ tốt hơn Ø Nâng cao khả năng thích ứng của họ với các cv trong tương lai

I. Vai trò của ĐT&PT NNL 4. Lý do ĐT&PT NNL Ø Đáp ứng

I. Vai trò của ĐT&PT NNL 4. Lý do ĐT&PT NNL Ø Đáp ứng YCCV của tổ chức Ø Đáp ứng yêu cầu học tập, phát triển của NLĐ Ø Hoạt động đầu tư sinh lời đáng kể

I. Vai trò của ĐT&PT NNL 5. Tác dụng ĐT&PT NNL Ø Nâng cao

I. Vai trò của ĐT&PT NNL 5. Tác dụng ĐT&PT NNL Ø Nâng cao NSLĐ, chất lượng và hiệu quả THCV Ø Giảm bớt sự giám sát Ø Nâng cao tính ổn định và năng động của tổ chức Ø Duy trì và nâng cao CL của NNL Ø Tạo điều kiện cho áp dụng tiến bộ kỹ thuật và quản lý vào DN Ø Tạo ra được LTCT của DN

II. Các pp ĐT&PT NNL 1. Các PP đào tạo trong cv Ø Khái

II. Các pp ĐT&PT NNL 1. Các PP đào tạo trong cv Ø Khái niệm Là các pp đào tạo trực tiếp tại nơi làm việc, người học sẽ học được những kiến thức, kỹ năng cần thiết cho cv thông qua thực tế thực hiện cv, dưới sự hướng dẫn của những người lành nghề hơn Ø Các Phương Pháp Ø Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn cv Ø Đào tạo theo kiểu học nghề Ø Kèm cặp và chỉ bảo Ø Luân chuyển và thuyên chuyển cv

II. Các pp ĐT&PT NNL 1. Các PP đào tạo trong cv (tt) Ø

II. Các pp ĐT&PT NNL 1. Các PP đào tạo trong cv (tt) Ø Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn cv Ø Đối tượng: dạy các kỹ năng thực hiện cv cho hầu hết các công nhân sx và 1 số cv quản lý Ø Quá trình: giới thiệu và giải thích của người dạy về mục tiêu của cv và chỉ dẫn tỉ mỉ, theo từng bước về cách quan sát, trao đổi, học hỏi và làm thử cho tới khi thành thạo dưới sự hướng dẫn và chỉ dẫn chặt chẽ của người dạy

II. Các pp ĐT&PT NNL 1. Các PP đào tạo trong cv (tt) Ø

II. Các pp ĐT&PT NNL 1. Các PP đào tạo trong cv (tt) Ø Đào tạo theo kiểu học nghề Ø Đối tượng: công nhân trong những nghề thủ công, dạy cả nghề hoàn chỉnh Ø Quá trình: học lý thuyết ở trên lớp, sau đó các học viên được đưa đến làm việc dưới sự hướng dẫn của công nhân lành nghề trong 1 vài năm cho tới khi thành thạo tất cả các kỹ năng của nghề

II. Các pp ĐT&PT NNL 1. Các PP đào tạo trong cv (tt) Ø

II. Các pp ĐT&PT NNL 1. Các PP đào tạo trong cv (tt) Ø Kèm cặp và chỉ bảo Ø Đối tượng: cán bộ quản lý và các nhân viên giám sát Ø Quá trình: người học có thể học được các kiến thức, kỹ năng cần thiết cho cv trước mắt và cv cho tương lai thông qua sự kèm cặp, chỉ bảo của những người quản lý giỏi hơn Ø Có 3 cách để kèm cặp: Ø Kèm cặp bởi người lãnh đạo trực tiếp Ø Kèm cặp bởi 1 cố vấn Ø Kèm cặp bởi người quản lý có kinh nghiệm hơn

II. Các pp ĐT&PT NNL 1. Các PP đào tạo trong cv (tt) v

II. Các pp ĐT&PT NNL 1. Các PP đào tạo trong cv (tt) v Ưu điểm: v Học viên có thể nhanh nắm vững kỹ năng cv v Tiết kiệm thời gian và tài chính v Dễ kiểm soát nội dung và người dạy v Phát triển văn hóa tổ chức và phong cách làm việc theo nhóm

II. Các pp ĐT&PT NNL 1. Các PP đào tạo trong cv (tt) v

II. Các pp ĐT&PT NNL 1. Các PP đào tạo trong cv (tt) v Nhược điểm: v Học lý thuyết không hệ thống v Học viên có thể bắt chước cả những kỹ năng không tiên tiến của người dạy v Điều kiện v Lựa chọn giáo viên cẩn thận v Kế hoạch và tổ chức chương trình chặt chẽ

II. Các pp ĐT&PT NNL 2. Các pp đào tạo ngoài cv Khái niệm

II. Các pp ĐT&PT NNL 2. Các pp đào tạo ngoài cv Khái niệm Đào tạo ngoài cv là pp đào tạo trong đó người học được tách khỏi sự thực hiện các cv thực tế Các phương pháp v Tổ chức các lớp cạnh DN v Cử đi học ở các trường chính quy v Các bài giảng, các hội nghị hoặc các hội thảo v Đào tạo theo kiểu chương trình hóa, với sự trợ giúp của máy tính v Đào tạo theo phương thức từ xa v Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm v Mô hình hóa hành vi v Đào tạo kỹ năng xử lý công văn, giấy tờ

II. Các pp ĐT&PT NNL 2. Các PP đào tạo ngoài cv (tt) v

II. Các pp ĐT&PT NNL 2. Các PP đào tạo ngoài cv (tt) v Ưu điểm v Không bị phụ thuộc MT làm việc v Người học có quan điểm mới, triển vọng phát triển, tầm nhìn rộng hơn v Tiếp xúc với chuyên gia có năng lực v Học có tính hệ thống cao v Nhược điểm: v Thời gian dài và tốn tiền hơn

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 1. Các vấn đề về mặt chiến

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 1. Các vấn đề về mặt chiến lược Ø Tại sao cần đầu tư cho ĐT&PT? Ø Chủ quan: do đối thủ cạnh tranh, tính thịnh hành, áp lực từ phía chính phủ Ø Khách quan: phục vụ mục tiêu chiến lược của tổ chức Ø Tiến hành loại chương trình nào? Ø Ai cần được đào tạo? Ø Ai cung cấp chương trình? Ø Đánh giá chương trình bằng cách nào?

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương trình ĐT&PT Xác định mục tiêu đào tạo Lựa chọn đối tượng đào tạo Xác định chương trình đào tạo và lựa chọn ppp đào tạo Lựa chọn và đào tạo giáo viên Dự tính chi phí đào tạo Thiết lập quy trình đánh giá Đánh giá lại nếu cần thiết Các quy trình đánh giá được xác định phần nào bởi sự có thể đo lường được các mục tiêu Xác định nhu cầu đào tạo

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương trình ĐT&PT Ø Bước 1: Xác định nhu cầu đào tạo Ø Tại sao? (Chi phí, đáp ứng yêu cầu cv) Ø Nhu cầu: Khi nào? Bộ phận nào? Kỹ năng gì? Loại LĐ? Bao nhiêu người? Ø Dấu hiệu xác định? Ø Phân tích: Ø Tổ chức Ø Tác nghiệp Ø NLĐ

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương trình ĐT&PT Ø Bước 1: Xác định nhu cầu đào tạo (tt) Các PP xác định nhu cầu công nhân kỹ thuật của đào tạo (1) PP dựa vào tổng hao phí thời gian LĐ kỹ thuật cần thiết và quỹ thời gian LĐ của công nhân năm kế hoạch Nc = Ti/Tm. Km Nc: CNKT cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ sx kỳ kế hoạch Ti: Tổng hao phí thời gian LĐ kỹ thuật nghề i Tn: Quỹ thời gian làm việc bình quân của 1 CNKT kỳ kế hoạch Km: Hệ số hoàn thành mức LĐ dự tính kỳ kế hoạch

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương trình ĐT&PT Ø Bước 1: Xác định nhu cầu đào tạo (tt) (2) PP dựa vào SL máy móc, thiết bị kỹ thuật cần thiết cho quá trình sx, mức đảm nhiệm của 1 CNKT và hệ số ca làm việc của máy móc thiết bị Nc = (M x K)/P Nc: Số CNKT cần thiết cho sx kỳ kế hoạch M: SL máy móc thiết bị cần phục vụ P: Mức phục vụ của công nhân K: Số ca làm việc của thiết bị

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương trình ĐT&PT Ø Bước 1: Xác định nhu cầu đào tạo (tt) (3) PP chỉ số Nc = [Shc x Im x Ik] : Iw Nc: Nhu cầu CNKT của 1 nghề nào đó (người) năm kế hoạch Shc : Số CNKT hiện có của nghề đó Im : Chỉ số máy móc thiết bị năm kế hoạch Ik : Chỉ số ca làm việc của thiết bị năm kế hoạch Iw : Chỉ số NSLĐ của công nhân năm kế hoạch

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương trình ĐT&PT Ø Nc mới là số CNKT cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ sx kỳ kế hoạch Nhu cầu CNKT cần đào tạo = Nc - Số CNKT hiện có + Nhu cầu bổ sung thay thế (về hưu, chuyển công tác)

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương trình ĐT&PT Ø Bước 2: Xác định mục tiêu đào tạo Là xác định kế quả cần đạt được của chương trình đào tạo Ø Yêu cầu: Ø Gắn với nhu cầu Ø Cụ thể, rõ ràng, lượng hóa được 1. Bao gồm: Ø Những kỹ năng cụ thể cần được đào tạo và trình độ kỹ năng có được sau đào tạo Ø SL và cơ cấu học viên Ø Thời gian đào tạo

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương trình ĐT&PT Ø Bước 3: Lựa chọn đối tượng đào tạo Ø Cơ sở: Ø Xác định nhu cầu và động cơ đào tạo của NLĐ Ø Tác dụng của đào tạo đối với NLĐ và khả năng nghề nghiệp của họ

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương trình ĐT&PT Bước 4: Xây dựng chương trình và lựa chọn PP Chương trình đào tạo là 1 hệ thống các môn học và bài học được dạy, cho thấy những kiến thức nào, kỹ năng nào cần được dạy và dạy trong bao lâu. Trên cơ sở đó lựa chọn PP đào tạo phù hợp

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương trình ĐT&PT Bước 5: Dự tính chi phí đào tạo Chi phí đào tạo quyết định việc lựa chọn các phương án đào tạo Ø Bao gồm: Ø Chi phí cơ hội Ø Chi phí tài chính

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương trình ĐT&PT Bước 6: Lựa chọn và đào tạo giáo viên Ø Người trong biên chế của DN Ø Thuê bên ngoài (của các trường đại học, trung tâm đào tạo, DN khác) Ø Các giáo viên cần phải được tập huấn để nắm vững mục tiêu và cơ cấu của chương trình đào tạo chung

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương trình ĐT&PT Bước 7: Đánh giá chương trình và kết quả đào tạo Ø Ø Đánh giá theo các tiêu thức như: Ø Mục tiêu đào tạo có đạt được hay không? Ø Những điểm mạnh/điểm yếu của chương trình đào tạo Ø Hiệu quả kinh tế của việc đào tạo Kết quả cửa chương trình đào tạo: Kết quả nhận thức, sự thỏa mãn của người học đối với chương trình đào tạo, khả năng vận dụng những kiến thức và kỹ năng lĩnh hội được từ chương trình đào tạo, sự thay đổi hành vi theo hướng tích cực

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương trình ĐT&PT Bước 7: Đánh giá chương trình và kết quả đào tạo (tt) Ø Phương pháp đánh giá: Ø Phỏng vấn Ø Điều tra thông qua bảng hỏi Ø Quan sát, yêu cầu người học làm bài kiểm tra

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 2. Trình tự xây dựng 1 chương trình ĐT&PT Bước 7: Đánh giá chương trình và kết quả đào tạo (tt) Mức Tiêu thức Tập trung vào 1 Phản ứng của học viên Sự hài lòng của người học 2 Quá trình học Tiếp thu kiến thức, kỹ năng, thái độ, hành vi 3 Hành vi Mức độ cải biến hành vi trong cv 4 Kết quả KQ SXKD đạt được bởi người được đi đào tạo sau quá trình học

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 3. Những khó khăn trong ĐT&PT mà

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 3. Những khó khăn trong ĐT&PT mà người quản lý thường gặp 1. Tốn thời gian 2. Tốn tiền 3. Một số người không muốn tham gia đào tạo 4. Người quản lý sợ nhân viên giỏi hơn mình nên không cho nhân viên đi học 5. Không rút được kinh nghiệm từ những lần đào tạo trước

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 4. Vai trò phòng nhân lực với

III. Tổ chức các hoạt động ĐT&PT 4. Vai trò phòng nhân lực với ĐT&PT Vai trò lãnh đạo trong xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình, trong sự ủng hộ của lãnh đạo trực tuyến và các phòng ban chức năng khác