CHNG 5 NH V DOANH NGHIP Chng 5

  • Slides: 30
Download presentation
CHƯƠNG 5 ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP Chương 5 - Định vị doanh nghiệp

CHƯƠNG 5 ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP Chương 5 - Định vị doanh nghiệp

NỘI DUNG CHÍNH CHƯƠNG 5 5. 1 - Khái quát chung 5. 2 -

NỘI DUNG CHÍNH CHƯƠNG 5 5. 1 - Khái quát chung 5. 2 - Các nhân tố ảnh hưởng đến định vị doanh nghiệp 5. 3 – Các phương pháp đánh giá định vị doanh nghiệp Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 2

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 5. 1. 1 Thực chất của định vị

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 5. 1. 1 Thực chất của định vị doanh nghiệp o Định vị doanh nghiệp là quá trình lựa chọn vùng và địa điểm bố trí doanh nghiệp nhằm đảm bảo thực hiện những mục tiêu chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp đã lựa chọn. ? ? Khi nào cần định vị doanh nghiệp ? ? o 5. 1. 2. Mục tiêu của định vị doanh nghiệp n Tăng doanh số bán hàng n Mở rộng thị trường n Huy động các nguồn lực tại chỗ n Tận dụng môi trường kinh doanh thuận lợi Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 3

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 5. 1. 3. Tầm quan trọng của định

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 5. 1. 3. Tầm quan trọng của định vị doanh nghiệp o Việc quyết định lựa chọn địa điểm bố trí doanh nghiệp hợp lý về mặt kinh tế - xã hội tạo điều kiện rất thuận lợi cho các doanh nghiệp hoạt động sau này o Định vị doanh nghiệp hợp lý tạo điều kiện cho doanh nghiệp tiếp xúc trực tiếp với khách hàng o Định vị doanh nghiệp là biện pháp quan trọng giảm giá thành sản phẩm o Định vị doanh nghiệp hợp lý cho phép doanh nghiệp xác định, lựa chọn những khu vực có điều kiện tài nguyên và môi trường kinh doanh thuận lợi, khai thác các lợi thế của môi trường nhằm tận dụng, phát huy tốt nhất tiềm năng bên trong Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 4

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 5. 1. 4. Quy trình tổ chức định

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 5. 1. 4. Quy trình tổ chức định vị doanh nghiệp o Xác định mục tiêu, tiêu chuẩn sẽ sử dụng để đánh giá các phương án định vị doanh nghiệp o Xác định và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến định vị doanh nghiệp (Bước quan trọng) o Đánh giá và lựa chọn các phương án trên cơ sở những tiêu chuẩn, mục tiêu đã lựa chọn. Sau khi xây dựng các phương án định vị doanh nghiệp, cần phải tính toán các chỉ tiêu về mặt kinh tế và đánh giá đầy đủ về mặt định tính nhiều yếu tố khác dựa trên những chuẩn mực đã đề ra. Trên cơ sở đó lựa chọn phương án khả thi và hợp lý có thể thoả mãn được những mục tiêu chính của doanh nghiệp đã đặt ra. Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 5

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 5. 1. 5. Tổ chức sản xuất là

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 5. 1. 5. Tổ chức sản xuất là gì? o o o Là tập hợp các công việc mà nhà quản trị phải thực hiện để tạo ra sản phẩm sau khi đã nghiên cứu và dự báo nhu cầu, thiết kế sản phẩm, lựa chọn qui trình công nghệ và hoạch định công suất. Mục đích của tổ chức SX là lập được chương trình sản xuất tối ưu. Nhiệm vụ: n Lập kế hoạch tổng thể và chi tiết; n Tổ chức thực hiện hiệu quả; n Kiểm tra điều chỉnh liên tục. Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 6

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 5. 1. 6. Những nội dung cơ bản

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 5. 1. 6. Những nội dung cơ bản của tổ chức sản xuất n n n n Lựa chọn vị trí sản xuất Phân bổ, sắp đặt thiết bị Hoạch định qui trình lao động Lập kế hoạch sản xuất tổng thể Lập lịch trình sản xuất Theo dõi tiến độ thực hiện Kiểm tra, điều chỉnh, chỉnh lý. Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 7

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 5. 1. 7. Định hướng cơ bản khi

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 5. 1. 7. Định hướng cơ bản khi tổ chức sản xuất n Giảm thiểu tối đa chi phí sản xuất n Rút ngắn tối đa thời gian của một chu kỳ sản xuất kinh doanh n Tối ưu hóa dự trữ n Đảm bảo cung cấp đầy đủ, chính xác, đúng hạn các nguồn lực sản xuất n Đảm bảo vận hành hệ thống đồng bộ, hiệu quả. n Tổ chức sản xuất phải phù hợp với đặc thù và nguồn lực của doanh nghiệp n Muốn tổ chức sản xuất hiệu quả thì phải thực hiện đồng bộ tất cả các khâu. Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 8

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 5. 1. 8. Lựa chọn vị trí sản

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 5. 1. 8. Lựa chọn vị trí sản xuất o Lựa chọn vị trí là chọn vùng, địa điểm để tổ chức sản xuất. o Công việc này ảnh hưởng đến sự thành bại của DN. Vì sao? n Vị trí sản xuất ảnh hưởng tới tinh thần, văn hóa kinh doanh. n Vị trí ảnh hưởng đến chiến lược phát triển. n Vị trí ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động. Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 9

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG o Chu trình cơ bản để lựa chọn

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG o Chu trình cơ bản để lựa chọn vị trí sản xuất 1. Xác định mục đích và tiêu chí lựa chọn n Mục đích khác nhau thì tiêu chí lựa chọn sẽ khác nhau. o Đạt lợi nhuận tối đa trước mắt-> tiêu chí? o Tăng cường quảng bá hình ảnh -> tiêu chí? o Phục vụ lợi ích cộng đồng -> tiêu chí? Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 10

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 2. Xác định những yêu cầu cơ bản

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 2. Xác định những yêu cầu cơ bản về thị trường tiêu thụ và cung ứng n n n Yêu Yêu Yêu môi cầu về nguồn nguyên vật liệu cầu về thì trường lao động cầu về đặc điểm của thị trường tiêu thụ cầu về mối quan hệ với cộng đồng cầu về giá, mặt bằng, cơ sở hạ tầng, khí hậu, trường, điều kiện phát triển. Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 11

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 3. 4. Xây dựng các phương án lựa

5. 1 – KHÁI QUÁT CHUNG 3. 4. Xây dựng các phương án lựa chọn n Phác thảo những nét cơ bản về một vị trí sản xuất đạt yêu cầu. n Xác định những địa điểm có thể đạt yêu cầu (khoanh vùng). Sắp xếp theo thứ tự. n Khảo sát vị trí cụ thể, lập phương án chi tiết cho từng vị trí. Đánh giá phương án và ra quyết định. Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 12

5. 2 – CÁC NH N TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP

5. 2 – CÁC NH N TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP o Có nhiều nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vị doanh nghiệp. Dưới đây đề cập đến những nhân tố quan trọng nhất. n Các điều kiện tự nhiên n Các điều kiện xã hội n Các nhân tố kinh tế 1. Gần thị trường tiêu thụ 2. Gần nguồn nguyên liệu 3. Quan hệ với cộng đồng và hệ thống hành chính địa phương & Giao thông thuận lợi 4. Nguồn nhân lực dồi dào Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 13

5. 2 – CÁC NH N TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP

5. 2 – CÁC NH N TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 1. Phân tích thị trường tiêu thụ và đối thủ cạnh tranh: n Khoảng cách đến thị trường mục tiêu; n Chi phí xúc tiến thương mại; n Đặc điểm văn hóa, dân trí; n Thói quen tiêu dùng, thu nhập; n Phân bổ dân cư. 2. Phân tích thị trường cung ứng: n Khoảng cách và chi phí vận chuyển; n Năng lực của nhà cung ứng: số lượng, trữ lượng; n Phương thức vận chuyển; n Chất lượng nguyên vật liệu; n Uy tín, công nghệ, tiêu chuẩn. Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 14

5. 2 – CÁC NH N TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP

5. 2 – CÁC NH N TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. 3. Quan hệ với cộng đồng và hệ thống hành chính địa phương n Các tổ chức liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp: trường học, chùa, cửa hàng. n Dịch vụ công cộng: y tế, công an. n Cơ quan quản lý nhà nước (thuế…) n Chính sách hỗ trợ DN, đường xá, giao thông thuận lợi Phân tích thị trường lao động n Đặc điểm dân số; n Văn hóa; n Mức lương; n Chế độ bảo hiểm; n Hoạt động công đoàn. Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 15

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP o Đánh

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP o Đánh giá lựa chọn phương án 1) PP phân tích mối quan hệ giữa chi phí và số lượng sản phẩm (PP chi phí theo vùng) 2) PP Xếp hạng (PP cho điểm có trọng số) 3) PP Xác định trọng tâm (PP tọa độ trung tâm) 4) PP chi phí vận tải (PP bài toán vận tải) Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 16

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP Phương pháp

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP Phương pháp phân tích mối quan hệ giữa chi phí và số lượng sản phẩm Ví dụ: Cho biết chi phí FC và AVC tính cho từng sản phẩm của 4 vị trí được khảo sát. Biết công suất dự kiến có thể giao động trong khoảng từ 10000 -15000 sp/năm. 1. o Địa điểm Chi phí cố định, FC tr. đ Chi phí biến đổi, AVC tr. đ 1 250 0, 01 2 100 0, 03 3 150 0, 02 4 200 0, 04 Yêu cầu: 1) lập phương án lựa chọn địa điểm tối ưu với tổng chi phí thấp nhất; 2) Nếu công suất là 12000 SP/năm thì nên chọn địa điểm nào? Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 17

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP o Lời

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP o Lời giải: 1) n lập phương án so sánh theo trình tự: Tính tổng chi phí: TC=FC+Q. AVC Địa điểm Chi phí cố định, FC tr. đ Chi phí biến đổi, AVC tr. đ với Q=10000 Tổng chi phí, tr. đồng 1 250 100 350 2 100 300 400 3 150 200 350 4 200 400 600 o Vẽ đồ thị biểu diễn TC theo Q cho cả 4 vị trí. o Dựa vào đồ thị để lựa chọn. Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 18

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP Với số

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP Với số lượng SP dự kiến sẽ sản xuất là 12000, bạn sẽ chọn vị trí nào? Vì sao? Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 19

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 2. Phương

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 2. Phương pháp xếp hạng (PP cho điểm có trọng số) Lập bảng xếp hạng Tiêu chí đánh giá Trọng số Điểm, (max 100) Kết quả so sánh, điểm Vị trí 1 Vị trí 2 0, 1 100 60 10 6 0, 05 80 80 4 4 Giá thuê mặt bằng 0, 4 70 90 28 36 Chi phí bảo dưỡng 0, 1 86 92 8, 6 9, 2 Diện tích 0, 2 40 70 8 14 Chỗ đỗ xe 0, 15 80 90 112 13, 5 Tổng 1, 00 70, 6 82, 7 Khoảng cách Thuận tiện trong vận tải Chọn vị trí nào? Vì sao? Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 20

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 3. Phương

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 3. Phương pháp xác định vị trí trọng tâm (PP tọa độ trung tâm) o Dùng đồ thị để xác định vị trí của trung tâm phân phối sản phẩm trong tương lai. D 1, D 2, D 3, D 4, D 5 – vị trí trọng yếu trong chiến lược phát triển (khách hàng mục tiêu, nhà cung ứng), cần xác định vị trí tối ưu để tổ chức SX hiệu quả. Cách lựa chọn: 1. Thiết lập tọa độ cho các vị trí trên bản đồ. 2. Tính tọa độ chính xác cho từ vị trí. 3. Xác định trọng tâm: 4. x=1/n(∑xi); y=1/n(∑yi). 5. 4. Trường hợp nếu các vị trí này có gắn liền với số lượng (hoặc một tiêu chí nào đó): 6. x=1/n(∑xiqi)/ ∑qi; y=1/n(∑yiqi)/∑qi. Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 21

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. Phương

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. Phương pháp chi phí vận chuyển (bài toán vận tải) o Đầu bài n Có m điểm sản xuất (nhà máy, kho bãi) cung ứng sản phẩm A 1, A 2, …, Ai, Am với số lượng cung tương ứng là a 1, a 2, …, ai, am n Và n điểm có nhu cầu tiêu thụ B 1, B 2, …, Bj, Bn với số lượng cầu tương ứng là b 1, b 2, …, bj, bn. n Giá vận chuyển từ Ai tới Bj là cij. o Yêu cầu: n Lập phương án vận chuyển sao cho tổng chi phí vận chuyển là nhỏ nhất. Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 22

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. Phương

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. Phương pháp chi phí vận chuyển (bài toán vận tải) o Mô hình tổng quát Gọi cij – chi phí vận chuyển từ Ai tới Bj; xij – số lượng hàng hóa cần vận chuyển; ai – số lượng cung (tổng cung) bj – số lượng cầu (tổng cầu). L(x) – hàm biểu diễn tổng chi phí vận chuyển. Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 23

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. Phương

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. Phương pháp chi phí vận chuyển (bài toán vận tải) o Cách giải: n Thử điều kiện và phân loại o ∑ai= ∑bj -> bài toán dạng đóng; o ∑ai ≠∑bj -> bài toán dạng mở; o Dưới đây là cách giải dạng đóng. n Giải bài toán vận tải theo 3 bước: o Tìm nghiệm cơ sở; o Kiểm tra tính tối ưu của nghiệm cơ sở; o Nếu chưa tối ưu, thiết lập nghiệm cơ sở mới và tiếp tục kiểm tra đến khi có kết quả tối ưu. Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 24

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. Phương

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. Phương pháp chi phí vận chuyển (bài toán vận tải) o Ví dụ: n Có các kho A 1, A 2, A 3 với mức cung tương ứng là ai: 90, 400, 110 tấn hàng. n Khách hàng B 1, B 2, B 3 với mức cầu tương ứng là bj: 140, 300, 160 tấn. n Chi phí vận chuyển từ Ai đến Bj được cho trong ma trận (cij: Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 25

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. Phương

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. Phương pháp so sánh chi phí vận chuyển (bài toán vận tải) o Lời giải: n So sánh điều kiện ∑ai= ∑bj n Tìm nghiệm cơ sở bằng phương pháp giá trị nhỏ nhất bj ai 1 1 2 3 140 300 160 90 2 5 2 4 1 5 90 2 400 3 110 3 50 100 6 8 60 So sánh điều kiện: m+n-1≤số lượng ô sử dụng Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 26

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. Phương

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. Phương pháp chi phí vận chuyển (bài toán vận tải) Lời giải: o bj ai 1 n n Thêm vào hai chỉ số ui và vj Cho u 1=0, tính các chỉ số còn lại theo công thức ui+vj=Cij tại các ô không trống; Nghiệm cơ sở sẽ là nghiệm tối ưu nếu ∆ij=ui+vj-cij≤ 0 tại những ô trống. Nếu ∆ij>0 – chuyển sang bước tiếp theo Tính ta có: ∆13=5>0 2 3 140 300 160 90 2 5 ui 2 90 Kiểm tra tính tối ưu: n 1 2 3 0 40 0 4 11 0 3 1 300 Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 100 6 50 vj 5 -2 8 60 2 3 1 7 27

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 90 Lời

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 90 Lời giải: o Thay đổi nghiệm cơ sở: n n + - - Với ô rỗng có giá trị ∆ij>0: dựng đường đa giác đi qua ô rỗng còn các đỉnh còn lại không rỗng, với số đỉnh chẵn. Đánh dấu (+) (-) thay đổi luận phiên bắt đầu từ ô rỗng, ngược chiều kim đồng hồ. Chuyển số lượng từ ô có dấu (–) sang ô có dấu (+) để tìm nghiệm cơ sở mới. Tiếp tục kiểm tra đến khi tìm được nghiệm tối ưu thì thôi. + 60 50 90 -60=30 60 - + + - 50+60=110 Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 28

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 30 Lời

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 30 Lời giải: o Tiếp tục kiểm tra tính tối ưu: n Ta có ∆21=1>0; n Thực hiện chuyển đổi tiếp tục - + + - 60 100 0 - + 30 Chương 5 - Định vị doanh nghiệp + - 90=60+30 70 29

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. Phương

5. 3 – CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 4. Phương pháp so sánh chi phí vận chuyển (bài toán vận tải) Bài tập: Ứng dụng bài toán vận tải trong định vị doanh nghiệp o DN hiện có 2 nhà máy sản xuất và hiện đang nghiên cứu phương án mở nhà máy thứ 3 tại một trong hai địa điểm: Hà Nội hoặc Hải Phòng. Ba nhà máy này sẽ phối hợp với nhau tạo thành một chuỗi cung ứng thống nhất phục vụ cho 3 nhóm khách hàng chính A, B, C. Chi phí vận tải từ 3 nhà máy đã có đến khách hàng được cho trong bảng. Hãy dùng bài toán vận tải để ra quyết định xem DN nên đặt nhà máy ở đâu thì thuận lợi. bj ai A B C 25 10 40 NM 1 30 17 10 6 NM 2 20 7 12 14 NM 3 HP 25 10 8 15 NM 3 HN 25 12 13 5 Chương 5 - Định vị doanh nghiệp 30