CHNG 4 THIT K SN PHM V CNG

  • Slides: 35
Download presentation
CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ Chương 4 - Thiết kế

CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ

NỘI DUNG CHÍNH CHƯƠNG 4 4. 1 - Khái niệm thiết kế SP &

NỘI DUNG CHÍNH CHƯƠNG 4 4. 1 - Khái niệm thiết kế SP & công nghệ 4. 2 - Nội dung thiết kế SP & công nghệ 4. 3 -Tổ chức công tác thiết kế SP & công nghệ 4. 4 - Quá trình thiết kế SP & công nghệ Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 2

4. 1 - KHÁI NIỆM THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ o o

4. 1 - KHÁI NIỆM THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ o o Dựa trên những thông tin thu được từ dự báo, doanh nghiệp tiến hành công tác lựa chọn, thiết kế sản phẩm nhằm đảm bảo đúng những gì mà thị trường yêu cầu và phù hợp với khả năng sản xuất của doanh nghiệp. Thiết kế quy trình công nghệ là việc xác định những yếu tố đầu vào cần thiết như máy móc, thiết bị, trình tự các bước công việc và những yêu cầu kỹ thuật để có khả năng tạo ra những đặc điểm sản phẩm đã thiết kế. Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 3

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 1. Thiết kế sản phẩm o Thiết kế sản phẩm mới là một quá trình bao gồm nhiều hoạt động liên kết chặt chẽ với nhau từ khâu nghiên cứu xác định nhu cầu của thị trường, hình thành ý tưởng về sản phẩm, lập kế hoạch khảo sát, đến tiến hành thiết kế sản phẩm, lập kế hoạch sản xuất, tổ chức sản xuất thử, đưa sản phẩm vào tiêu dùng thử, đánh giá và đưa vào sản xuất đại trà Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 4

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ o Quá trình xem xét, lựa chọn và phát triển một ý tưởng thiết kế sản phẩm thành một dự án thiết kế sản phẩm cụ thể thường dựa vào 4 tiêu thức sau n Khả năng tiềm tàng của sản phẩm n Tốc độ phát triển sản phẩm n Chi phí cho chương trình phát triển sản phẩm Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 5

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Quá trình thiết kế sản phẩm Nhu cầu của khách hàng THỊ TRƯỜNG TIÊU DÙNG Tổ chức đưa sản mới ra thị trường Tổ chức sản xuất đại trà Marketing Hình thành ý tưởng Nhóm điều phối phát triển sản phẩm Nghiên cứu sơ bộ Phân tích khả năng công nghệ, kỹ thuật, thẩm mỹ Thiết kế sản phẩm Thử nghiệm sản phẩm Tổ chức sản xuất thử Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ Lập kế hoạch sản xuất 6

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 2. Các loại hình thiết kế sản phẩm o 1 - Thiết kế kiểu dáng công nghiệp (PP Tagushi) n Sản phẩm có độ bền cao, có sức chịu đựng tốt trước sự thay đổi của môi trường. n Ưu điểm o Rút ngắn thời gian, tạo chuẩn công nghiệp, tiết kiệm chi phí. n Nhược điểm o Sản phẩm bền nhưng không tiện lợi. ? Vì sao hiện vẫn được ứng dụng rất rộng rãi? PP này có phù hợp với nền sản xuất hậu công nghiệp không? Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 7

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ o 2 - Thiết kế đồng thời (Concurrent Engineering– CE) n Có sự kết hợp đồng thời của các bộ phận tham gia tạo sản phẩm mới. n Ưu điểm: o Nâng cao hiệu quả o Rút ngắn thời gian o Tập trung giải quyết các vân đề phát sinh, chứ không phải giải quyết mâu thuẫn. n Nhược điểm: o “Chuyền bóng qua tường” ? Làm thế nào để vượt qua bức tường này? Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 8

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ o 3 - Thiết kế bằng vi tính (computer aided design- CAD) n Ưu điểm: o Nâng cao hiệu suất lao động o Tạo được kho dữ liệu o Giảm chi phí thiết kế n Nhược điểm: o Chi phí đầu tư lớn o Trình độ công nghệ cao ? Vì sao khi thiết kế ô-tô, người ta vẫn giữ nguyên công đoạn hình thành mẫu như thật bằng tay, sau khi đã sử dụng tối đa CNTT? Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 9

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ o 4 -Thiết kế theo module n Khâu thiết kế sẽ chia làm nhiều module. ? Tiêu chí nào để hình thành module? n Ưu điểm: o Đơn giản trong lắp ráp o Dễ phát hiện sai sót o Dễ dàng chuẩn hóa n Nhược điểm: o Kém linh hoạt trong thay đổi kiểu dạng o Chi phí thay thế, bảo dưỡng sẽ cao (vì sao? ) Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 10

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 3. Kỹ thuật phân tích ý kiến khách hàng o Qui trình phân tích ý kiến của khách hàng thông thường qua 4 giai đoạn chính: n Thu thập ý kiến n Phân tích n Chuyển hóa từ yêu cầu của khách thành yêu cầu đối với sản phẩm n Tổ chức thực hiện. Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 11

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 3. Kỹ thuật phân tích ý kiến khách Yêu cầu kỹ thuật đối với SP Yêu cầu 1 Yêu cầu 2 Yêu cầu 3 Tầm quan trọng Yêu cầu Của khách hàng Yêu cầu 1 0, 3 Yêu cầu 2 O, 5 Yêu cầu 3 0, 2 Ma trận các mối quan hệ Ma trận triển khai tiếp thu ý kiến khách hàng Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 12

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 3. Kỹ thuật phân tích ý kiến khách Ma trận các mối quan hệ Yêu cầu về thiết kế Yêu cầu của người tiêu dùng Ma trận các mối quan hệ Đánh giá năng lực cạnh tranh Đặc điểm riêng hay ưu điểm nổi bật Ngôi nhà chất lượng Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 13

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ∆ Ο YCKT YC 1 Ο YC 2 Θ Rất chặt Ο chặt ∆ Tương đối X Rời rạc Θ YC 3 TC 4 Hệ số YC 1 3 ∆ Ο Θ YC 2 2 X Θ Ο YC 3 1 Ο ∆ X YC 4 2 Θ ∆ Ο 24 30 39 TC 1 TC 2 TC 3 Mức độ quan trọng TCKT Đánh giá kỹ thuật Năng lực cạnh tranh A – chúng ta B – đối thủ YCKH Mục tiêu phấn đấu TC 5 A B Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 1 2 A 3 4 5 B Θ Tốt – 9 điểm Ο Khá – 3 -∆ Trung bình – 1 X Yếu – 0 điểm 14

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 4. Vai trò của nghiên cứu và phát triển trong thiết kế sản phẩm (Research and Development – R&D) o Nghiên cứu cơ bản o Nghiên cứu ứng dụng o Nghiên cứu triển khai ? Phân biệt sự khác nhau giữa các hình thức nghiên cứu này. Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 15

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 5. Vai trò của tiêu chuẩn hóa trong thiết kế o Ưu điểm n Tăng hiệu suất lao động, giảm giá thành sản phẩm n Giảm chi phí n Dễ dàng thực hiện tự động hóa o Nhược điểm: n Chi phí cao khi muốn thay đổi tiêu chuẩn n Dễ lâm vào đơn điệu, nghèo nàn về chủng loại. Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 16

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 6. Đánh giá chất lượng thiết kế sản phẩm o Tiêu chí nào để đánh giá chất lượng thiết kế? n Phù hợp với yêu cầu của KH. n Đảm bảo các tiêu chuẩn: kinh tế, kỹ thuật và thẩm mỹ. n Đơn giản trong cấu trúc, đảm bảo hợp lý trong phân phối, bảo dưỡng. Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 17

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 7. Các xu hướng mới trong thiết kế sản phẩm o o Chú trọng đặc biệt tới khách hàng Rút ngắn tối đa thời gian thiết kế Bảo vệ môi trường Sản phẩm đơn giản, gần gũi với kách hàng. Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 18

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 8. Thiết kế sản phẩm toàn cầu n Sản phẩm hình thành từ nhiều module tiêu chuẩn. n Xây dựng hệ thống dữ liệu cho từng module phù hợp với yêu cầu, tiêu chuẩn của vùng sở tại. n Ứng dụng công nghệ thông tin. n Phát huy ưu thế của toàn cầu hóa và năng lực vận chuyển đa phương thức để tạo lợi thế cạnh tranh cho sản phẩm. n Chú trọng đặc biệt các yếu tố văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quán trên thị trường sở tại. ? Tìm hiểu một qui trình thiết kế SP toàn cầu. Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 19

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 2. Thiết kế công nghệ o Công nghệ là tập hợp các yếu tố phần cứng (MMTB) với tư cách là những yếu tố hữu hình và phần mềm (phương pháp, bí quyết, kỹ năng, quy trình, . . . ) với tư cách là những yếu tố hữu hình. Bạn hiểu CÔNG NGHỆ là gì chưa? ? ? Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 20

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ o Khi quyết định lựa chọn công nghệ, người ta thường xem xét 4 yếu tố chủ yếu sau: n Chi phí cung cấp sản phẩm cho thị trường n Tốc độ cung cấp sản phẩm cho thị trường n Chất lượng sản phẩm do công nghệ tạo ra n Tính linh hoạt của công nghệ Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 21

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ o Khi những vấn đề thường được đặt ra và đòi hỏi được giải quyết trong thiết kế CN là: n Công nghệ cần thiết kế mới có khả năng được khai thác và sử dụng trong bao lâu? n Các công nghệ cần được thiết kế là sự cải tiến công nghệ và sản phẩm đang sử dụng hay công nghệ, sản phẩm chưa được biết ? n Công nghệ, sản phẩm cần được thiết kế được khai thác như thế nào, hiệu quả dự kiến thu được ra sao? n Kinh phí dự kiến có vượt ngân sách nghiên cứu không? Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 22

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ n n Lựa chọn phương thức mà doanh nghiệp sẽ áp dụng để sản xuất linh kiện hay sản phẩm. Mua hay tự sản xuất? Mua một phần hay mua toàn bộ SP? o Mục đích và nhiệm vụ kinh doanh. o Năng lực sản xuất của DN. o Trình độ sản xuất. o Khả năng đảm bảo chất lượng. o Đặc điểm của thị trường. o Năng lực tài chính. Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 23

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 2. 1. Cấu trúc của dòng sản xuất n Sản xuất theo đơn hàng riêng lẻ n Sản xuất hàng loạt n Sản xuất dây chuyền n Sản xuất liên tục n Sản xuất gián đoạn ? Bạn nghĩ như thế nào về xu hướng mới - sản xuất hàng loạt theo đơn đặt hàng riêng lẻ? Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 24

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 2. 2. Các dạng qui trình công nghệ cơ bản n Qui trình khai thác, điều chế (Conversion Process) n Qui trình chế tạo (Fabrication Process) n Qui trình lắp ghép (Assembly Process) n Qui trình thử nghiệm (Testing Process) Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 25

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ (+) I Nhu cầu vềIIsố lượng sản III phẩm Số lượng ít Số không Số lượng lớn Nhu cầu về chủng loại (-) I Rất đa dạng II Đa dạng III Ít IV Rất ít IV Số lượng cực lớn Sản xuất đơn lẻ Tính linh hoạt của thiết bị Sản xuất đại trà Sản xuất dây chuyền (-) Sản xuất liên tục Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 26

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 2. 3. Phương pháp lựa chọn công nghệ và thiết bị o Một số câu hỏi cần lưu ý khi tiến hành lựa chọn thiết bị sản xuất n Vốn đầu tư ban đầu / Hiệu suất n Yêu cầu khi sử dụng / Chất lượng sản phẩm n Yêu cầu đối với công nhân n Tính linh hoạt n Yêu cầu khi lắp đặt/ Bảo trì / vận hành n Khả năng thanh lý n Yêu cầu dự trữ nguyên liệu n Tính tương thích với các bộ phận o Làm thế nào để đánh giá các tiêu chí này một cách khoa học nhất? Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 27

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 3. Công suất quy trình công nghệ o Công suất là gì? n Khả năng sản xuất tối đa của một đối tượng SX. n Đối với DN đó là khối lượng sản phẩm mà DN có thể sản xuất được trong một đơn vị thời gian. o Phân loại công suất n Công suất thiết kế o CS tối đa theo thiết kế n Công suất hiệu qủa o CS tối đa trong điều kiện làm việc cụ thể. n Công suất thực tế o CS thực tế đạt 4 -được. Chương Thiết kế sản phẩm và 28 công nghệ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ o o Đánh giá công suất: n Mức hiệu quả = CS thực tế/CS hiệu quả n Mức độ sử dụng = CS thực tế/ CS thiết kế Các yếu tố ảnh hưởng đến công suất n Yếu tố bên ngoài o Thị trường, chính sách, pháp luật, tiêu chuẩn, môi trường n Yếu tố bên trong o Con người o Công nghệ o Sản phẩm o Năng lực sản Chươngxuất 4 - Thiết và kế sảntrình phẩm vàđộ quản lý. 29 công nghệ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 3. 1. Qui trình lựa chọn phương thức sản xuất n Quyết định mua hay tự sản xuất. n Quyết định phương thức sản xuất (gián đoạn, đại trà, dây chuyền, đơn lẻ). n Quyết định mức độ tự động hóa trong SX. n Đánh giá sự phù hợp của phương thức SX với yêu cầu của sản phẩm. n Điều chỉnh và liên tục hoàn thiện. Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 30

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 4. 2. 3. 2 Phương pháp hoạch định công suất Bước 1. Xác định mục đích nhiệm vụ n Mục đích của hoạch định công suất? n Cần lựa chọn loại công suất nào? Công năng? n Thời điểm cần đạt định mức công suất tương ứng. Bước 2. Chọn đơn vị đo công suất n Chiếc/ca; tấn/ngày; thùng/giờ; số lượng/ha; doanh thu/ngày… Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 31

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Bước 3. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến công suất n Yếu tố bên ngoài (cụ thể mức ảnh hưởng) n Yếu tố bên trong Bước 4. Xác định yêu cầu về công suất n Yêu cầu ngắn hạn (lưu ý tính thời vụ) n Yêu cầu dài hạn (lưu ý tính xu hướng, chu kỳ) Bước 5. Xây dựng phương án lựa chọn công suất n Cần có cách nhìn tổng quát n Chú trọng dự báo n Chuẩn bị phương án đảm bảo SX bền vững n Xác định mức công suất tối ưu. Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 32

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4. 2 - NỘI DUNG THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Bước 6. Đánh giá phương án và ra quyết định o Dùng các phương pháp sau: n Điểm hòa vốn (như trên), Chi phí – số lượng n Phân tích tài chính n Lý thuyết ra quyết định n Phân tích hàng chờ n Tối ưu hóa lợi nhuận bằng phương pháp cận biên. Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 33

4. 3 - TỔ CHỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ

4. 3 - TỔ CHỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ o o Tổ chức thiết kế sản phẩm và công nghệ là một giai đoạn quan trọng trong quá trình tạo ra và đưa ra những sản phẩm, công nghệ mới vào sản xuất kinh doanh cũng như đưa nó vào khai thác có tính chất thương mại Công tác tổ chức thiết kế sản phẩm và công nghệ bao gồm 3 nội dung chủ yếu sau: n Thứ nhất, tổ chức hệ thống các bộ phận tham gia các hoạt động nghiên cứu, thiết kế sản phẩm và công nghệ mới n Thứ hai, tổ chức các hoạt động nghiên cứu, thiết kế sản phẩm và công nghệ mới. Tối ưu hóa lợi nhuận bằng phương pháp cận biên. n Thứ ba, tổ chức lực lượng cán bộ nghiên cứu, thiết kế sản phẩm và công nghệ mới Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 34

4. 4 - QUY TRÌNH THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ o Vấn

4. 4 - QUY TRÌNH THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ o Vấn đề thường được đặt ra và tranh luận là xác định rõ giới hạn của quy trình thiết kế sản phẩm và công nghệ. Thông thường, hai quan điểm cơ bản được đề cập là Công tác tổ chức thiết kế sản phẩm và công nghệ. Hai quan điểm cơ bản được đề cập: n Thứ nhất, quá trình thiết kế sản phẩm được bắt đầu từ khi có quyết định về việc thiết kế sản phẩm và kết thúc khi có được bản vẽ và các tài liệu có liên quan về sản phẩm mới n Thứ hai, quá trình thiết kế sản phẩm bắt đầu từ khi hình thành ý tưởng về đổi mới sản phẩm và chủ trương đưa sản phẩm mới ra thị trường, kết thúc khi sản phẩm mới được sản xuất chính thức Bạn hiểu hai quan điểm này như thế nào? ? Chương 4 - Thiết kế sản phẩm và công nghệ 35