CHNG 4 PH N TCH KHI QUT TNH

  • Slides: 19
Download presentation
CHƯƠNG 4 PH N TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

CHƯƠNG 4 PH N TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

CẤU TRÚC TÀI CHÍNH LÀ GÌ? 2 Tài sản (sử dụng vốn) Tài sản

CẤU TRÚC TÀI CHÍNH LÀ GÌ? 2 Tài sản (sử dụng vốn) Tài sản ngắn hạn Nguồn vốn (huy động vốn) Nợ ngắn hạn Vay dài hạn Đầu tư dài hạn Vốn cổ phần ưu đãi Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định vô hình Tài sản cố định thuê tài chính Chi phí trả trước dài hạn Vốn cổ phần phổ thông Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Các quĩ thuộc vốn chủ sở hữu

4. 1. PH N TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH THEO CƠ CẤU 3 4.

4. 1. PH N TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH THEO CƠ CẤU 3 4. 1. 1 Đánh giá khái quát sự biến động về tài sản và nguồn vốn So sánh: + Tổng số tài sản giữa cuối năm và đầu năm. + So sánh giá trị và tỷ trọng của các bộ phận cấu thành tài sản giữa cuối năm và đầu năm để đánh giá sự biến động về quy mô doanh nghiệp.

4. 1. 1 Đánh giá khái quát sự biến động về tài sản và

4. 1. 1 Đánh giá khái quát sự biến động về tài sản và nguồn vốn 4 So sánh: + Tổng nguồn vốn và các bộ phận cấu thành nguồn vốn giữa cuối năm và đầu năm để đánh giá mức độ huy động vốn đảm bảo cho sản xuất kinh doanh

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn 5 Tài sản ngắn hạn Vốn bằng tiền Đầu tư tài chính ngắn hạn Khoản phải thu Hàng tồn kho Tài sản ngắn hạn khác Tài sản dài hạn Tài sản cố định và bất động sản đầu tư Đầu tư tài chính dài hạn Xây dựng cơ bản dở dang Ký quỹ, ký cược dài hạn % Nguồn vốn % Nợ ngắn hạn % Vốn chủ sở hữu % Nguồn vốn % Nợ dài hạn % Vốn chủ sở hữu

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn 6 Cân đối 1: B Nguồn vốn = (I + IV) + (2, 3 V + VI) A Tài sản + (I + III) B Tài sản Trường hợp 1: Vế bên trái > Vế bên phải Nguồn vốn không sử dụng hết để các đơn vị khác chiếm dụng Trường hợp 2: Vế bên trái < Vế bên phải Nguồn vốn chủ sở hữu không đủ trang trải nên phải đi vay hoặc chiếm dụng vốn của các đơn vị khác.

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn 7 Cân đối 2: B Nguồn vốn + [(1, 2)I + II] A Nguồn vốn = (I + IV) + (2, 3 V + VI) A Tài sản + (I + III) B Tài sản Trường hợp 1: Vế bên trái > Vế bên phải Nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn vốn đi vay chưa sử dụng hết vào quá trình sản xuất kinh doanh để các đơn vị khác chiếm dụng.

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn 8 Cân đối 2: B Nguồn vốn + [(1, 2)I + II] A Nguồn vốn = (I + IV) + (2, 3 V + VI) A Tài sản + (I + III) B Tài sản Trường hợp 2: Vế bên trái < Vế bên phải Nguồn vốn chủ sở hữu và đi vay không đủ trang trải cho hoạt đông sản xuất kinh doanh vì vậy phải đi chiếm dụng vốn của các đơn vị khác => số vốn chiếm dụng lớn hơn đi chiếm dụng.

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn 9 Cân đối 3: TS ngắn hạn Tài trợ + TS dài hạn Tài trợ = Vốn ngắn hạn + Vốn dài hạn

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn 10 TÀI SẢN NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN 40 VỐN NGẮN HẠN 40 TÀI SẢN DÀI HẠN 60 VỐN DÀI HẠN 60 C N BẰNG

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn 11 TÀI SẢN NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN 40 VỐN NGẮN HẠN 65 TÀI SẢN DÀI HẠN 60 VỐN DÀI HẠN 35 VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn 12 TÀI SẢN NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN 40 VỐN TẠM THỜI 20 Vốn lưu động ròng TÀI SẢN DÀI HẠN 60 VỐN THƯỜNG XUYÊN 80 VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN

VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN Ưu điểm • Chi phí

VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN Ưu điểm • Chi phí thấp • Linh hoạt Nhược điểm • Rủi ro cao • Các nhà đầu tư kém tin tưởng 13

VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN Ưu điểm • An toàn

VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN Ưu điểm • An toàn • Các nhà đầu tư tin tưởng Nhược điểm • Chi phí cao • Kém linh hoạt 14

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn 15 Vốn lưu động ròng = TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn = Vốn dài hạn - TS dài hạn

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn

4. 1. 2 Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn 16 Vốn lưu động ròng = 0 → Cân bằng, toàn bộ TSNH được tài trợ bằng NV NH Cân bằng tài chính rất mong manh. Vốn lưu động ròng > 0 → TS dài hạn & một phần TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn Vốn lưu động ròng < 0 → Các vấn đề về dòng tiền & khả năng thanh toán

CƠ CẤU TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP TÀI SẢN NGUỒN VỐN Phải trả ngắn

CƠ CẤU TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP TÀI SẢN NGUỒN VỐN Phải trả ngắn hạn TÀI SẢN NGẮN HẠN Vốn lưu động ròng TÀI SẢN DÀI HẠN VỐN DÀI HẠN

4. 2. PH N TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH THEO CHIỀU NGANG 18 4.

4. 2. PH N TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH THEO CHIỀU NGANG 18 4. 2. 1. Khái niệm: Phân tích báo cáo tài chính theo chiều ngang là việc xem xét, nhìn nhận đánh giá chung về tình hình của công ty. Phân tích báo cáo tài chính theo chiều ngang giúp đánh giá khái quát sự biến động các chỉ tiêu tài chính, từ đó đánh giá tình hình tài chính của công ty.

4. 2. PH N TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH THEO CHIỀU NGANG 19 4.

4. 2. PH N TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH THEO CHIỀU NGANG 19 4. 2. 2. Công thức và cách tính: Số tuyệt đối: Y = Y 1 - Y 0 Trong đó: Y 1: trị số của chỉ tiêu phân tích, Y 0: trị số của chỉ tiêu gốc Tỷ lệ tăng: Y 1 x 100 Tỷ lệ tăng = Y 0