CHNG 4 MNG TRUYN THNG INTRANET EXTRANET INTERNET
- Slides: 46
CHƯƠNG 4: MẠNG TRUYỀN THÔNG, INTRANET, EXTRANET, INTERNET MIS
MIS MỤC TIÊU › Các phương pháp kết nối hiệu quả là chìa khóa cho sự thành công của doanh nghiệp – Định nghĩa thuật ngữ telecommunications và miêu tả các chức năng của các thành phần của một hệ thống telecommunications. – Các loại dịch vụ viễn thông – Các loại hệ thống phân tán và các đặc tính cơ bản 2
MIS MỤC TIÊU › Hiểu được nguyên tắc làm việc của mạng Internet và các dịch vụ của nó › Giải thích được các vấn đề liên quan đến WWW – trình duyệt Web, các máy chủ tìm kiếm 3
MIS MỤC TIÊU › Internet và World Wide Web được sự dụng rất rộng rãi và được ứng dụng trong kinh doanh, quản lý, dịch vụ, do đó cần nắm được các vấn đề có liên quan đến tốc độ, tính riêng tư, an ninh trên mạng – Định nghĩa các thuật ngữ intranet và extranet cũng như cách sử dụng chúng trong doanh nghiệp. – Các vấn đề có liên quan đến sử dụng mạng. 4
MIS TỔNG QUAN VỀ MẠNG TRUYỀN THÔNG › Viễn thông - Telecommunications: Việc truyền các tín hiệu – thông tin điện tử › Môi trường truyền - Telecommunications medium: các loại môi trường truyền các tín hiệu điện tử và thiết bị giao tiếp đầu cuối 5
MIS TỔNG QUAN VỀ MẠNG TRUYỀN THÔNG Hình 4. 1: Các thành phần của mạng viễn thông 6
MIS Môi trường truyền Bảng 4. 1 – Các thiết bị truyền dẫn 7
MIS Môi trường truyền Bảng 4. 1 – Các thiết bị truyền dẫn (tiếp) 8
MIS Các thiết bị viễn thông Bảng 4. 2: Các thiết bị viễn thông thường gặp 9
MIS Các hãng truyền thông và dịch vụ › Local exchange carrier (LEC) - Nha cung câ p di ch vu truyê n thông nô i ha t: a public telephone company in the United States that provides service to homes and businesses within its defined geographical area › Competitive local exchange carrier (Các công ty cạnh tranh - CLEC): a company that is allowed to compete with the LECs, such as a wireless, satellite, or cable service provider › Long-distance carrier: a traditional long-distance phone provider, such as AT&T, Sprint, or MCI 10
MIS Các hãng truyền thông và dịch vụ Hình 4. 2: Các hãng truyền thông địa phương 11
MIS Networks › Mạng máy tính: môi trường kết nối, các thiết bị và các phần mềm cần thiết để kết nối 2 hoặc nhiều máy tính, hệ thống hoặc các thiết bị › Các nút mạng (nodes): bất kỳ một máy tính hoặc thiết bị nào đó ở trên mạng 12
MIS Xử lý trên mạng › Xử lý tập trung - Centralized processing: all processing occurs in a single location or facility › Xử lý không tập trung - Decentralized processing: processing devices are placed at various remote locations › Xử lý phân tán - Distributed processing: computers are placed at remote locations but connected to each other via a network 13
MIS Xử lý phân tán › Kết nối các máy tính phân tán để xử lý thông tin: – Terminal-to-host: ứng dụng và dữ liệu ở trên một máy, người sử dụng kết nối với ứng dụng và dữ liệu bằng cách sử dụng 1 thiết bị đầu cuối (không xử lý) – File server: ứng dụng và dữ liệu ở trên một máy chủ được gọi là file server – Client/server: nhiều máy tính được thiết lập cho những chức năng riêng biệt như máy chủ CSDL, máy chủ in ấn, máy chủ chia sẻ kết nối và máy chủ ứng dụng 14
MIS Xử lý phân tán Hình 4. 3: Kết nối Client/Server 15
CÁC KIỂU MẠNG NETWORK TYPE 1. Personal area network (PAN) 2. Local area network (LAN) 3. Metropolitan area network (MAN) 4. Wide area network (WAN) International network Hình 4. 4: Mô hình mạng LAN 16
CÁC KIỂU MẠNG NETWORK TYPE 1. Personal area network (PAN) 2. Local area network (LAN) 3. Metropolitan area network (MAN) 4. Wide area network (WAN) International network Hình 4. 4: Mạng diện rộng WAN 17
MIS Các phần mềm và giao thức kết nối › Phần mềm kết nối - Communications software: phần mềm cung cấp các chức năng quan trọng cho việc truyền dữ liệu như kiểm tra lỗi và đảm bảo an toàn dữ liệu – Network operating system (NOS) – Hệ điều hành mạng – Network management software – Phần mềm quản trị mạng › Giao thức kết nối - Communications protocol: Một tập hợp tiêu chuẩn, quy định sử dụng quản lý các kết nối viễn thông 18
Các phần mềm và giao thức kết nối Bảng 4. 3: Các giao thức kết nối phổ biến 19
Các phần mềm và giao thức kết nối Bảng 4. 3: Các giao thức kết nối phổ biến (tiếp) 20
MIS Internet › Internet: Mô t hê thô ng gô m ca c ma ng ma y ti nh đươ c liên kê t vơ i nhau trên pha m vi toa n thê giơ i, ta o điê u kiê n thuâ n lơ i cho ca c di ch vu truyê n thông dư liê u, như đăng nhâ p tư xa, truyê n ca c tê p tin, thư ti n điê n tư , va ca c nho m thông tin. › ARPANET – Tiền thân của mạng Internet – Dự án của Bộ Quốc phòng Mỹ (Do. D) năm 1969 › Internet Protocol (IP): giao thức kết nối chuẩn của mạng Internet 21
PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA INTERNET - Internet truyền dữ liệu từ 1 máy (gọi là host – máy chủ) tới các máy khác - Nếu máy nhận nằm cùng trên 1 mạng, có có thể gửi trực tiếp các gói tin - Nếu máy nhận nằm ở 1 mạng khác với máy gửi, gói tin sẽ đi qua nhiều máy tính khác nhau Hình 4. 6: Định tuyến các thông báo trên internet 22
MIS Internet › Internet làm việc như thế nào? – Dữ liệu được truyền đi theo từng gói (packet) – Internet Protocol (IP): các tiêu chuẩn kết nối cho phép các gói tin được dẫn đường từ mạng này qua mạng khác – Transmission Control Protocol (TCP): được kết hợp với giao thức IP nhằm đảm bảo việc trao đổi dữ liệu trên các ứng dụng – Uniform Resource Locator (URL): địa chỉ được đăng ký trước trên Internet 23
KẾT NỐI INTERNET 1. Kết nối thông server. qua LAN 2. Kết nối thông qua Serial Line Internet Protocol (SLIP)/Pointto-Point Protocol (PPP) 3. Kết nối thông các dịch vụ trực tuyến 4. Các cách khác Hình 4. 7: Các cách truy cập Internet 24
MIS Nhà cung cấp dịch vụ Internet-ISP › Internet service provider (ISP): công ty cung cấp dịch vụ kết nối Internet › Tính phí thuê bao › Thương cung cấp khả năng kết nối qua đường thuê bao kỹ thuật số digital subscriber lines (DSLs), cáp, hoặc truyền vệ tinh 25
MIS The World Wide Web › Web, WWW or W 3 › Một hệ thống sử dụng mô hình client/server › Tổ chức các nguồn thông tin trên Internet thông qua các trang Web, kho dữ liệu › Hypermedia – siêu dữ liệu: kỹ thuật cho phép kết nối các dữ liệu với nhau 26
MIS The World Wide Web › Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản - Hypertext Markup Language (HTML): ngôn ngữ chuẩn cho các trang Web › Các thẻ HTML - HTML tags: các đoạn mã cho phép trình duyệt hiển thị các định dạng cho dữ liệu trên Web 27
MIS The World Wide Web Hình 4. 8: Ví dụ về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML 28
MIS Trình duyệt Web - Web Browsers › Trình duyệt - Web browser: phần mềm cho phép hiển thị các dữ liệu đa phương tiện và liên kết các dữ liệu Web lại với nhau 29
MIS Máy chủ tìm kiếm - Search Engines › Search engine: a Web search tool › Examples: Yahoo. com, Google. com › Thường miễn phí › Có thể sử dụng các kỹ thuật, các toán tử để tìm kiếm chính xác 30
MIS Ngôn ngữ lập trình Web › Java – Ngôn ngữ lập trình hướng đối tương - An object-oriented programming language from Sun Microsystems based on C++ – Cho phép nhúng các chương trình nhỏ vào các đoạn mã HTML Allows small programs (applets) to be embedded within an HTML document 31
MIS Phát triển nội dung Web › Các sản phẩm cho phép tạo ra các trang Web nhanh chóng và dễ dàng – Ví dụ: Nền tảng. NET › Content management system (CMS) › Web services 32
MIS Các dịch vụ Web - Web Services › Các công cụ và các chuẩn Internet ngày càng được gia tăng nhằm đơn giản hóa các kết nối giữa các Web sites cho các mục đích kinh doanh và cá nhân › Có thể sử dụng để phát triển các hệ thống gửi và nhận dữ liệu giữa các nhân viên y tế, bác sỹ, bênh nhân một cách dễ dàng mà vẫn đảm bảo tính riêng tư của thông tin 33
MIS Các dịch vụ Internet › E-mail and instant messaging – Instant messaging: a method that allows two or more individuals to communicate online, using the Internet › Internet cell phones and handheld computers › Career information and job searching › Web log (blog): a Web site that people can create and use to write about their observations, experiences, and feelings on a wide range of topics 34
MIS Các dịch vụ Internet › Chat rooms: enable two or more people to engage in interactive “conversations” over the Internet › Internet phone and videoconferencing services › Content streaming: a method for transferring multimedia files over the Internet so that the data stream of voice and pictures plays more or less continuously without a break, or very few of them › Shopping on the Web 35
MIS Các dịch vụ Internet › Web auctions › Music, radio, and video on the Internet › Other Internet services and applications 36
MIS Intranets and Extranets › Intranet – Mạng nội bộ của từng công ty sử dụng công nghệ Internet (các chuẩn, giao thức và các sản phẩm) – Được sử dụng bởi nhân viên trong tổ chức để truy nhập vào dữ liệu nội bộ của tổ chức – Chia sẻ tài nguyên trong nội bộ tổ chức – An toàn hơn mạng Internet 37
MIS Intranets and Extranets › Extranet – Một phần mạng Intranet của một công ty được đưa ra ngoài cho các khách hàng, người cung cấp hoặc các đối tác truy xuất đến › Mạng riêng ảo - Virtual private network (VPN): một kết nối riêng và an toàn giữa 2 điểm truy cập thông qua Internet › Tunneling – Đường dẫn ảo: Tiến trình các mạng riêng ảo VPNs truyền dữ liệu đã được đóng gói vào các gói tin IP truyền trên đường truyền Internet 38
MIS Intranets and Extranets Hình 4. 9: Virtual Private Network 39
MIS Một số vấn đề về Internet – Net Issues › Về mặt quản lý – Không có cơ quan quản lý tập trung cho mạng Internet › Về mặt tốc độ và dịch vụ – Web server computers can be overwhelmed by the amount of “hits” (requests for pages) – More and more Web sites have video, audio clips, or other features that require faster Internet speeds 40
MIS Net Issues (continued) › Tính riêng tư – Spyware: hidden files and information trackers that install themselves secretly when you visit some Internet sites – Cookie: a text file that an Internet company can place on the hard disk of a computer system › Lừa đảo – Phishing 41
MIS Net Issues (continued) › Một số phương pháp đảm bảo an toàn thông tin trên mạng: – Mã hóa - Cryptography: là tiến trình chuyển đổi từ một văn bản thành dạng mã hóa bí mật và ngược lại. – Chữ ký điện tử - Digital signature: Kỹ thuật mã hóa được sử dụng để nhận dạng người gửi trong quá trình xử lý giao dịch online – Bức tường lửa - Firewall: là rào chắn nằm giữa mạng Internet và mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn, bảo mật 42
MIS Net Issues (continued) Hình 4. 10: Mã hóa thông báo trên internet 43
MIS TÓM TẮT › Telecommunications là việc truyền các tín hiệu điện tử phục vụ việc trao đổi thông tin từ xa › Một mạng máy tính bao gồm môi trường truyền dẫn, các thiết bị và phần mềm để kết nối giữa các hệ thống máy tính và thiết bị › Cách thức để kết nối máy tính bao gồm: terminal-to-host, file server, and client/server 44
MIS TÓM TẮT › Các loại mang: personal area network (PAN), local area network (LAN), metropolitan area network (MAN), wide area network (WAN), and international network › Internet là một tập hợp các mạng được kết nối với nhau và tự do trao đổi thông tin › Internet Protocol (IP) là một chuẩn nhằm hỗ trợ cách truyền các gói tin được dẫn đường từ mạng này đến mạng khác 45
MIS TÓM TẮT › Uniform Resource Locator (URL) – địa chỉ một tài nguyên trên mạng › Intranet là mạng của một cơ quan sử dụng các công nghệ và chuẩn của Internet › Extranet là mạng dựa trên công nghệ Web nhằm cung cấp một phần tài nguyên của doanh nghiệp ra bên ngoài 46
- Internet intranet extranet
- Extranet mng
- Mng intranet
- Mng extranet
- Extranet mng
- Extranet mng
- Ctrip extranet
- Thng
- Chng finance
- Intranet.con/checador_sistemas
- Mng intranet
- Truyn
- Truyn
- Truyn
- Truyn sẽ
- Difference between internet and intranet
- Intranet and extranet in e commerce
- Intranet diperkenalkan pada tahun ... *
- Pengertian internet intranet dan ekstranet
- Pengertian dasar internet dan intranet
- Intranet
- Mng php
- Eoq formula
- Myreading lr
- Cluster head node
- Nnparadise
- Vin logo
- Dialogue diagram
- Internet or internet
- Distrinet renault
- Det extranet
- Siac extranet
- Bmf extranet
- Intranet seal
- Tam extranet
- Scff extranet
- Lirr extranet
- Domatel mobile mode d'emploi
- Kds iş zekası
- Wsb extranet
- Geef sdis 68
- Sabrina prieus
- Prodim onet
- Extranet for security professionals
- Extranet gtc
- Kdg extranet
- Extranet booking