Chng 3 PH N TCH BO CO TI
Chương 3: PH N TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1
Báo cáo tài chính Gồm ◦ ◦ 4 báo cáo Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thuyết minh BCTC Tập hợp 4 báo cáo tài chính nêu trên phản ánh tình hoạt động kinh doanh và vị thế tài chính của 1 doanh nghiệp, là cơ sở để người sử dụng dự báo lợi nhuận và cổ tức trong tương lai 2
Cung cấp thông tin hữu ích cho người ra quyết định - Quy mô doanh nghiệp Doanh nghiệp có đang tăng trưởng? Doanh nghiệp đang làm ra tiền hay hao hụt tiền? Doanh nghiệp đang có cơ cấu tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn như thế nào? Doanh nghiệp chủ yếu đang vay ngắn hạn hay vay dài hạn? Doanh nghiệp phát hành trái phiếu hay CP mới trong năm qua? Chi phí sử dụng vốn nhiều hay ít? . . 3
Bảng cân đối kế toán Thể hiện bức tranh về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại 1 thời điểm cụ thể. 4
BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31/12/200 X TÀI SẢN A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1. 2. 3. 4. 5. Mã số Thuyết minh 31/12/200 X 01/01/200 X 100 Tiền Đầu tư tài chính ngắn hạn Các khoản phải thu Hàng tồn kho Tài sản ngắn hạn khác B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 1. Đầu tư tài chính dài hạn 2. Các khoản phải thu dài hạn 3. Tài sản cố định 4. Bất động sản đầu tư 5. Tài sản dài hạn khác Tổng tài sản (270=100+200) 270 5
BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31/12/200 X NGUỒN VỐN Mã số Thuyết 31/12/200 X minh A. NỢ PHẢI TRẢ 300 01/01/200 X I I. Nợ ngắn hạn 1. Vay ngắn hạn 2. Phải trả cho người bán 3. Thuế phải nộp NN 4. Phải trả công nhân viên… I. Nợ dài hạn 1. Vay dài hạn 2. Phải trả dài hạn khác B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2. Lợi nhuận chưa phân phối Tổng nguồn vốn 430 6
Baûng caân ñoái keá toaùn Ngaøy 31/12/200 X Tài sản ngắn hạn ◦ Tiền ◦ Đầu tư tài chính ngắn hạn ◦ Các khoản phải thu ◦ Tồn kho ◦ TSNH khác Tài sản dài hạn ◦ TSCĐ hữu hình ◦ TSDH vô hình ◦ TSDH thuê dài hạn ◦ Bất động sản đầu tư ◦ Đầu tư tài chính dài hạn Tổng tài sản Nợ phải trả Nợ ngắn hạn ◦ Phải trả cho người bán ◦ Nợ tích lũy ◦ Vay ngắn hạn ◦ Nợ ngắn hạn khác Nợ dài hạn Vốn chủ sở hữu ◦ Vốn đầu tư của chủ sở hữu ◦ Thặng dư vốn cổ phần ◦ Lợi nhuận để lại Nợ và vốn chủ sở hữu 7
Các quyết định tài chính và Baûng caân ñoái keá toaùn Tài sản ngắn hạn ◦ ◦ ◦ Tiền Đầu tư tài chính ngắn hạn Các khoản phải thu Tồn kho QĐ TSNH khác TCNH Tài sản dài hạn ◦ ◦ TSCĐ hữu hình, vô hình TSDH thuê dài hạn Bất động sản đầu tư Đầu tư tài chính dài hạn Tổng tài sản QĐ ĐT Ngaøy 31/12/200 X Nợ phải trả Nợ ngắn hạn ◦ ◦ Các khoản phải trả Nợ tích lũy Vay ngắn hạn Nợ ngắn hạn khác QĐ TCNH Nợ dài hạn Vốn chủ sở hữu ◦ Vốn đầu tư QĐ của chủ SH NGUỒN ◦ Thặng dư vốn VỐN cổ phần ◦ Lợi nhuận để lại QĐ Nợ và vốn chủ sở hữu PH N PHỐI LN 8
Bảng cân đối kế toán Phản ánh tổng giá trị tài sản và tổng nợ và vốn chủ sở hữu tại 1 thời điểm nhất định. Phương trình kế toán: Tổng TS = Tổng nợ + Vốn CSH BCĐKT trình bày theo trình tự “Tính thanh khoản giảm dần” ◦ Một TS có tính thanh khoản là tài sản dễ chuyển thành tiền. ◦ Một khoản nợ có tính thanh khoản: là khoản nợ được ưu tiên thanh toán trước Nguyên trọng tắc kế toán: Nguyên tắc giá gốc - Nguyên tắc thận Quá khứ - Tương lai Giá trị sổ sách – giá thị trường 9
Ví duï: AGF (Cty xuaát khaåu thuûy saûn An Giang) Ngày 31/12/2006 VỐN CHỦ SỞ HỮU Ngày 31/12/2007 298. 959. 746. 271 620. 611. 674. 951 78. 875. 780. 000 128. 592. 880. 000 124. 711. 953. 400 385. 506. 013. 400 Các quỹ 57. 279. 124. 695 82. 867. 395. 446 Lợi nhuận giữ lại 36. 584. 160. 625 22. 136. 658. 554 Nguồn vốn đầu tư XDCB 1. 508. 727. 551 2. Nguồn kinh phí và quỹ khác: 1. 355. 891 1. 129. 323. 270 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1. 244. 855. 891 1. 038. 197. 470 111. 000 91. 125. 800 Trong đó: 1. Vốn chủ sở hữu: Vốn (góp) của chủ sở hữu Thặng dư vốn do phát hành cổ phiếu Nguồn kinh phí (Nguồn: www. hsx. vn) 10
AGF Giaù thò tröôøng so vôùi giaù soå saùch cuûa voán chuû sôû höõu § Số lượng cổ phiếu: 12, 86 triệu § Giá cổ phiếu (28/12/2007): 83 ngàn đồng § Giá thị trường (MV): 1067 tỉ đồng § Giá sổ sách (BV): 620, 61 tỉ đồng § MV/BV = 1, 68 lần 11
Dieãn bieán giaù thò tröôøng AGF (töø 04/12/2007 ñeán 28/12/2007) 12
Bảng cân đối kế toán PHẦN TÀI SẢN TS ngắn hạn TS dài hạn Đầu tư tài chính ngắn hạn Đầu tư tài chính dài hạn • Giá gốc • (Dự phòng giảm giá) TS lưu động • Tiền • Phải thu (Nợ phải thu – dự phòng phải thu khó đòi) • Tồn kho (NVL + CCDC + TP + HH + SP dở dang – Dự phòng giảm giá) • TSNH khác BĐS đầu tư • Nguyên giá • (Khấu hao lũy kế) TS cố định • Nguyên giá • (Khấu hao lũy kế) 13
Bảng cân đối kế toán Nợ phải trả Nợ ngắn hạn • Các khoản phải trả • Nợ tích lũy (lương, BHXH, BHYT, thuế) • Nợ NH khác PHẦN NGUỒN VỐN Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Lợi nhuận để lại Nợ dài hạn • Vay dài hạn • Nợ dài hạn khác 14
Trình tự đọc BCĐKT Xem xét các chỉ tiêu từ tổng quát đến cụ thể (1) Tổng TS, Tổng NV, TSNH, TSDH, nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu (2) Đánh giá khái quát về tài sản và nguồn vốn: so sánh giữa số liệu cuối kỳ với đầu kỳ của các chỉ tiêu nêu ở (1) (3) Xác định cơ cấu TS và cơ cấu nguồn vốn (4) Xem xét mối quan hệ giữa TS ngắn hạn và Nợ ngắn hạn 15
Bảng cân đối kế toán Xem xét mối liên hệ giữa TS ngắn hạn và Nợ ngắn hạn TSNH NNH TSDH NDH VTC Yêu cầu của nguyên tắc cân bằng tài chính: Khi tính đến sự ổn định trong việc tài trợ, nguyên tắc cân bằng tài chính đòi hỏi tài sản dài hạn được tài trợ bởi một phần của nguồn vốn dài hạn và chỉ một phần tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nguồn vốn ngắn hạn. Một phần nguồn vốn dài hạn đầu tư vào TSNH được gọi là Vốn luân chuyển 16
Bảng cân đối kế toán Vốn luân chuyển NNH TSNH Vốn luân chuyển NDH VTC TSDH VLC = Nguồn vốn DH – Tài sản DH = Tài sản NH – Nguồn vốn NH 17
Bảng cân đối kế toán Xem xét mối liên hệ giữa TS ngắn hạn và Nợ ngắn hạn TSNH NNH TSDH NDH VTC • VLC = 0. Tình hình tài trợ của doanh nghiệp đảm bảo sự cân bằng nhưng chưa đảm bảo sự ổn định. • VLC < 0. Tình hình tài trợ của doanh nghiệp đảm bảo sự cân bằng về giá trị, không đảm bảo sự cân bằng về thời gian. Tình hình tài trợ của doanh nghiệp khi đó là mạo hiểm vì doanh nghiệp đã sử dụng nguồn vốn ngắn hạn để tài trợ cho tài sản dài hạn. • VLC > 0. Tình hình tài trợ của doanh nghiệp đảm bảo sự cân bằng và ổn định về tài chính. 18
Báo cáo kết quả kinh doanh 19
Báo cáo kết quả kinh doanh Năm 200 X 1. Doanh thu 2. Caùc khoaûn giaûm tröø 3. Doanh thuaàn 4. Giaù voán haøng baùn 5. Laõi goäp 6. Doanh thu HĐ taøi chính 7. Chi phí HÑ taøi chính - Chi phí laõi vay 8. CP kinh doanh ◦ Chi phí baùn haøng ◦ Chi phí quaûn lyù 9. LN töø hoaït ñoäng SXKD 10. Doanh thu khaùc 11. Chi phí khaùc 12. Lôïi nhuaän khaùc 13. Lôïi nhuaän KT tröôùc thueá 14. Thueá thu nhaäp 15. Lôïi nhuaän sau thueá 20
Thông tin tài chính để sử dụng trong phân tích Doanh thuần (-) Giá vốn hàng bán (=) Lợi nhuận gộp (-) CP hoạt động không có CP khấu hao, lãi vay (=) EBITDA ? (-) CP khấu hao Tại sao lại quan (=) EBIT tâm EBIT? (-) CP lãi vay (=) EBT (-) Thuế TNDN (=) Lãi ròng (EAT) 21
Báo cáo kết quả kinh doanh • Phaûn aùnh toång doanh thu vaø chi phí kinh doanh trong moät kyø, theå hieän keát quaû hoaït ñoäng kinh doanh trong kyø cuûa doanh nghieäp. • Nguyeân taéc keá toaùn • • Nguyeân taéc doàn tích (kế toaùn theo thöïc teá phaùt sinh) vaø keá toaùn theo tieàn maët / Nguyeân taéc phuø hôïp (giaù voán haøng baùn, phaân boå chi phí, khaáu hao) CP laõi vay, CP khaáu hao vaø “Laù chaén thueá” Khoâng bieát doøng tieàn thu vaøo, chi ra trong kyø Lôïi nhuaän keá toaùn coù theå bò boùp meùo. Vaán ñeà: Laõi giaû, loã thaät 22
Mối liên hệ giữa BCĐKT & BCKQKD BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN TS = NPT Vốn góp BÁO CÁO KQKD + Vốn CSH + LN để lại BÁO CÁO LN ĐỂ LẠI Doanh thu LN để lại đầu kỳ + Chi phí LN sau thuế Thuế TNDN Cổ tức ưu đãi cổ tức thường LN sau thuế 23
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 24
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Là 1 trong những báo cáo quan trọng để đánh giá tính thanh khoản của doanh nghiệp. Một doanh nghiệp có thể thành công về mặt kinh tế (lợi nhuận cao) nhưng lại thất bại về mặt tài chính do không kiểm soát và quản lý được dòng tiền 25
Thông tin trên BCLCTT Cung cấp các thông tin mà BCĐKT và Báo cáo KQKD chưa thể hiện BCĐKT thể hiện giá trị TS và nguồn vốn tại 1 thời điểm không xác định được số liệu phát sinh trong kỳ (giá trị TS đầu tư thêm, giá trị TS thanh lý, đã vay thêm bao nhiêu, đã trả nợ bao nhiêu? ) BCKQKD thể hiện kết quả hoạt động trong kỳ và vấn đề lời giả lỗ thật. 26
Thông tin trên BCLCTT Giải thích sự tăng giảm “tiền và các khoản tương đương tiền” giữa cuối kỳ và đầu kỳ trên BCĐKT Cung cấp thông tin về những hoạt động tạo ra tiền và những hoạt động chi tiêu tiền trong kỳ kinh doanh. Chỉ ra mối quan hệ giữa Lợi nhuận ròng và Ngân lưu ròng Đánh giá khả năng trả nợ đúng hạn; Là cơ sở để dự đoán dòng tiền trong tương lai 27
Dòng tiền trên BCLCTT Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh • Thu: thu tiền bán hàng hóa dịch vụ, thu khác • Chi: chi tiền mua hàng hóa, trả các khoản chi phí kinh doanh, chi trả tiền lãi vay. • Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (Thu – Chi) 28
Dòng tiền trên BCLCTT Dòng tiền từ hoạt động đầu tư • Thu: thu tiền thanh lý TSCĐ, thu tiền thu hồi các khoản đầu tư tài chính (chứng khoán, liên doanh, đầu tư vào công ty con, thu tiền cho vay…), thu tiền lãi từ các hoạt động đầu tư (lãi được chia, lãi cho vay, …) • Chi: chi tiền mua TSCĐ, chi tiền đầu tư vào các khoản đầu tư tài chính • Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (Thu – Chi) 29
Dòng tiền trên BCLCTT Dòng tiền từ hoạt động tài chính (tài trợ) • Thu: thu tiền góp vốn, thu do đi vay • Chi: chi trả vốn góp cho nhà đầu tư, trả nợ vay gốc, chi trả cổ tức • Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (Thu – Chi) 30
Dòng tiền thuần (Lưu chuyển tiền thuần) Lưu + chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 31
Mối liên hệ với Bảng cân đối kế toán TÀI SẢN SỐ CUỐI KỲ SỐ ĐẦU KỲ Tiền và các khoản tương A đương tiền A B + Báo cáo LCTT Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ = B 32
Một vài hình thái dòng tiền 1 LC tiền thuần từ hoạt động kinh doanh + LC tiền thuần từ hoạt động đầu tư + LC tiền thuần từ hoạt động tài chính + 2 + + 3 + 4 + - 5 - 33
Cách phương pháp lập BCLCTT Đối với Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Có 2 phương pháp ◦ Phương pháp trực tiếp dựa trên sổ sách kế toán Phương pháp trực tiếp suy diễn ◦ Phương pháp gián tiếp Đối với Dòng tiền từ hoạt động đầu tư và Dòng tiền từ hoạt động tài chính chỉ sử dụng phương pháp trực tiếp 34
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Phương pháp trực tiếp dựa vào sổ sách kế toán Dòng thu ◦ Thực thu từ việc bán hàng ◦ Thực thu từ các khoản phải thu, … Dòng chi ◦ Thực chi từ việc mua hàng ◦ Thực chi các khoản chi phí quản lý (không bao gồm chi phí khấu hao) ◦ Thực chi các khoản thuế, lãi vay, … 35
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Phương pháp trực tiếp suy diễn Suy diễn Thực thu từ doanh thu Doanh thu BCKQKD (-) Chênh lệch trong khoản phải thu (CK – ĐK) BCĐKT (=) Thực thu từ doanh thu 36
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Phương pháp trực tiếp suy diễn Suy diễn Thực chi cho mua hàng Giá vốn hàng bán BCKQKD (+) Chênh lệch trong tồn kho (CK – ĐK) BCĐKT (=) Giá mua hàng trong kỳ (-) Chênh lệch khoản phải trả người bán (CK – ĐK) BCĐKT (=) Thực chi mua hàng 37
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Phương pháp trực tiếp suy diễn Suy diễn Thực chi cho chi phí hoạt động Chi phí hoạt động kinh doanh (- Khấu hao) (+) Chênh lệch trong CP trả trước (CK – ĐK) (-) Chênh lệch trong CP phải trả (CK – ĐK) (=) Thực chi cho chi phí hoạt động BCKQKD BCĐKT 38
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Phương pháp trực tiếp suy diễn Suy diễn Thực chi lãi vay Chi phí lãi vay phải trả (-) Chênh lệch trong Lãi vay phải trả (CK – ĐK) (=) Thực chi lãi vay BCKQKD BCĐKT Thực chi thuế TNDN - Tương tự lãi vay 39
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Phương pháp trực tiếp suy diễn Từ các kết quả suy diễn Thực thu từ doanh thu (-) Thực chi cho việc mua hàng (-) Thực chi cho chi phí hoạt động (-) Thực chi lãi vay (-) Thực nộp thuế … (=) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 40
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Phương pháp gián tiếp Nội dung phương pháp Bắt đầu với chỉ tiêu “Lợi nhuận sau thuế” trên BCKQKD Điều chỉnh ◦ Các khoản chi phí không bằng tiền (khấu hao, dự phòng) ◦ Các khoản lãi lỗ từ hoạt động đầu tư, hoạt động tài chính ◦ Các thay đổi trong vốn luân chuyển (TSLĐ – không bao gồm tiền mặt và các khoản tương đương tiền, Nợ ngắn hạn) 41
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Phương pháp gián tiếp Lợi nhuận sau thuế (+) CP khấu hao (+) Lỗ do bán TSCĐ cũ và chứng khoán dài hạn (-) Lãi do bán TSCĐ cũ và chứng khoán dài hạn (-) Chênh lệch TSLĐ (không có tiền và các khoản tương đương tiền) (CK – ĐK) (+) Chênh lệch Nợ ngắn hạn (CK – ĐK) (=) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh BCKQKD BCĐKT 42
Nhận xét về 2 phương pháp Phương pháp trực tiếp: cung cấp thông tin cụ thể, chi tiết về dòng thu, dòng chi của hoạt động kinh doanh dễ hiểu Phương pháp gián tiếp: cho thấy mối liên hệ giữa “LN sau thuế” và dòng tiền từ hoạt động kinh doanh cho thấy “chất lượng của lợi nhuận” 43
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ I. Tieàn töø hoaït ñoäng kinh doanh ………………. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động KD II. Tieàn töø hoaït ñoäng ñaàu tö Mua TSCÑ vaø chöùng khoaùn Baùn TSCÑ vaø chöùng khoaùn Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư III. Tieàn töø hoaït ñoäng taøi chính (taøi trôï) Phaùt haønh traùi phieáu Phaùt haønh coå phieáu Traû coå töùc Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động taøi chính Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ … …. . … … …. 44
Phương pháp phân tích Xem xét những khoản mục riêng biệt trên dòng tiền thu vào và chi ra để đánh giá chính sách tài chính của doanh nghiệp có mâu thuẫn với nhau hay không? Xem xét các mối quan hệ sau để nhận diện các thông tin cần thiết ◦ ◦ ◦ Dòng tiền kinh doanh so với dòng tiền vào Dòng tiền đầu tư so với dòng tiền vào Dòng tiền tài trợ so với dòng tiền vào Dòng tiền trả nợ so với dòng tiền vào Dòng tiền thanh toán cổ tức so với dòng tiền vào 45
Thuyết minh BCTC 46
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 200 X Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán III. Chế độ kế toán áp dụng IV. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam V. Các chính sách kế toán áp dụng VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong BCĐKT và BC KQHĐKD VII. Những thông tin khác I. 47
Thuyết minh BCTC Cung cấp số liệu, thông tin để phân tích, đánh giá một cách cụ thể, chi tiết hơn về tình hình chi phí, thu nhập và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Cung cấp số liệu, thông tin để phân tích, đánh giá tình hình tăng giảm TSCĐ theo từng loại, từng nhóm; tình hình tăng giảm vốn chủ sở hữu theo từng loại nguồn vốn và phân tích hợp lý trong việc phân bổ vốn cơ cấu, khả năng của doanh nghiệp, … Thông qua thuyết minh BCTC mà biết được chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp từ đó mà kiểm tra việc chấp hành các qui định, thể lệ, chế độ kế toán, phương pháp kế toán mà doanh nghiệp đăng ký áp dụng cũng như những kiến nghị đề xuất của doanh nghiệp. 48
Phân tích BCTC Là quá trình sử dụng các BCTC của doanh nghiệp để phân tích và đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp, làm cơ sở để ra các quyết định hợp lý 49
Đối tượng thực hiện phân tích BCTC • Bản thân doanh nghiệp • Các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp 50
Mục tiêu của phân tích Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp Chủ nợ ngắn hạn: tính thanh khoản của doanh nghiệp Chủ nợ dài hạn: khả năng thanh toán dài hạn và dòng tiền của doanh nghiệp Cổ đông: khả năng sinh lời và tình hình tài chính dài hạn của doanh nghiệp Nhà đầu tư: khả năng sinh lời, dòng tiền và những cơ hội tiềm ẩn. Cơ quan chính quyền: kiểm soát, ngăn ngừa, thúc đẩy và hỗ trợ 51
Mục tiêu của phân tích Bản thân doanh nghiệp Tiến hành phân tích BCTC để đo lường và đánh giá tình hình tài chính của DN nhằm có các quyết định phù hợp cho hoạch định chiến lược tài chính trong tương lai. Để hoạch định cho tương lai, nhà QTTC cần phân tích và đánh giá tình hình tài chính hiện tại, phân tích các cơ hội và thách thức có liên quan đến tình hiện tại của DN. Phân tích tài chính giúp nhà QTTC có biện pháp hữu hiệu nhằm duy trì và cải thiện tình hình tài chính DN gia tăng sức mạnh của DN trong việc thương lượng với ngân hàng, các nhà cung cấp vốn, hàng hóa, . . . 52
Mục tiêu của phân tích Bản thân doanh nghiệp Để ra quyết định đầu tư Có nên đầu tư không? Khi nào? Quy mô ra sao? Để ra quyết định tài trợ (nguồn vốn) Nên vay hay không? Vay bao nhiêu? Vay dài hạn hay ngắn hạn? Lựa chọn chính sách cổ tức? Để ra quyết định quản trị tài sản 53
Khuôn khổ phân tích 54
Khuôn khổ phân tích 1. Phân tích nhu cầu vốn của DN 2. Phân tích tình hình TC, hiệu suất sử dụng TS và khả năng sinh lời của DN 3. Phân tích rủi ro kinh doanh của DN Xác định nhu cầu tài trợ của DN Thương lượng với nhà cung cấp vốn 55
Khuôn khổ phân tích 1. Phân tích nhu cầu vốn của DN • Cần bao nhiêu vốn trong tương lai? • Vốn có tính thời vụ không? Công cụ phân tích -Báo cáo nguồn và sử dụng -Báo cáo lưu chuyển tiền tệ -Dự toán tiền 56
Khuôn khổ phân tích 2. Phân tích tình hình TC, hiệu suất sử dụng TS và khả năng sinh lời • Phân tích kết cấu • Phân tích mức độ biến động • Xem xét tỷ số tài chính - Cá biệt - Theo thời gian - Phối hợp - So sánh 57
Khuôn khổ phân tích 3. Phân tích rủi ro kinh doanh • Rủi ro kinh doanh: rủi ro vốn có trong hoạt động kinh doanh của DN • Cụ thể xem xét: - Tính không ổn định của doanh thu và chi phí - Điểm hòa vốn 58
Nội dung phân tích 1. Đọc hiểu khái quát các nội dung trong BCTC 59
Nội dung phân tích 2. Phân tích kết cấu & phân tích mức độ biến động của BCĐKT, BCKQKD 60
Phân tích theo kết cấu Caùc chæ tieâu taøi chính treân BCÑKT theo keát caáu coù theå ñöôïc trình baøy theo daïng % cuûa toång taøi saûn. Caùc chæ tieâu treân Baûng BCKQKD theo keát caáu coù theå ñöôïc trình baøy theo daïng % cuûa doanh thuần. Muïc ñích: so saùnh caùc chæ tieâu taøi chính theo thôøi gian vaø so saùnh vôùi caùc doanh nghieäp khaùc 61
Phân tích mức độ biến động Là việc phân tích theo tỷ lệ % của BCĐKT và BCKQKD. Bằng cách chọn năm nào đó làm năm cơ sở với tỷ lệ 100%, các năm còn lại sẽ so sánh với năm cơ sở theo giá trị của chúng. Mục đích: phân tích những biến động của các khoản mục trên BCTC 62
Nội dung phân tích 3. Phân tích tỷ số Các bước phân tích tỷ số Bước 1: Xác định đúng công thức đo lường chỉ tiêu cần phân tích Bước 2: Xác định đúng số liệu từ các BCTC để lắp vào công thức Bước 3: Giải thích ý nghĩa của tỷ số vừa tính toán Bước 4: Đánh giá tỷ số vừa tính toán (cao, thấp hay phù hợp) bằng cách phân tích xu hướng - lựa chọn cơ sở để so sánh: (1) tỷ số ở các kỳ trước (so sánh bên trong); (2) các tỷ số bình quân ngành hoặc tỷ số của 1 DN khác trong cùng ngành (so sánh bên ngoài) Bước 5: Rút ra kết luận về tình hình tài chính của doanh nghiệp 63
Các nhóm tỷ số tài chính Tỷ số khả năng thanh toán Tỷ số đòn cân nợ Tỷ số hoạt động Tỷ số doanh lợi (TS lợi nhuận) 64
Tỷ số khả năng thanh toán • • • Tỷ số = a Trung bình cứ mỗi đồng Nợ ngắn hạn của doanh nghiệp có đến a đồng TS ngắn hạn sẵn sàng chi trả phản ánh khả năng thanh toán nợ của DN Nếu a<1 khả năng thanh toán nợ vay của DN thấp, DN không đủ TS để đảm bảo chi trả nợ vay khi đến hạn Nếu a>1 khả năng thanh toán nợ vay của DN tốt, DN đủ TS để thanh toán nợ vay khi đến hạn. a là một số lớn khi so sánh với kỳ trước, với bình quân ngành là tốt? Với chủ nợ? Với cổ đông? Vấn đề hàng tồn kho 65
Tỷ số khả năng thanh toán số = a a đồng TS ngắn hạn có thể thanh lý nhanh chóng để thanh toán 1 đồng Nợ ngắn hạn a > 1 a < 1 a lớn khi so sánh với kỳ trước, TB ngành. Tốt hay xấu? Với chủ nợ? Với cổ đông? Tỷ 66
TỶ SỐ THANH TOÁN 2007 2008 Tỷ số thanh toán hiện thời 1, 29 3, 74 Tỷ số thanh toán nhanh 0, 75 1, 70 67
? Ý nghĩa Phân tích xu hướng cho từng tỷ số Doanh nghiệp A TB ngành Bạn nghĩ gì khi tỷ số thanh toán hiện thời của DN mạnh hơn TB ngành, nhưng tỷ số thanh toán nhanh của DN lại yếu hơn TB ngành? 68
Tỷ số đòn cân nợ Tỷ số đảm bảo nợ = 0, 6. Ý nghĩa? Tương ứng với mỗi 100 đồng do chủ doanh nghiệp cung cấp, chủ nợ cung cấp 60 đồng. Tỷ số cho thấy quan hệ đối ứng giữa vốn của doanh nghiệp và vốn vay. Đo lường mức độ đảm bảo thanh toán tất cả các khoản nợ, thường dùng để đánh giá khả năng thanh toán nợ dài hạn. Đứng ở góc độ ngân hàng ◦ 0 ≤ Tỷ số đảm bảo nợ ≤ 1 ◦ Tỷ số đảm bảo nợ > 1 Rủi ro của doanh nghiệp dồn hết cho chủ nợ! 69
Tỷ số đòn cân nợ số nợ = 30% vốn dùng để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp là Nợ phải trả Phản ánh khả năng tự chủ tài chính của doanh nghiệp 0 ≤ Tỷ số nợ < 1 Tỷ số nợ = 1 Nếu chủ nợ đòi nợ cùng một lúc? Tỷ DN sẽ phá sản. 70
Tỷ số đòn cân nợ Đo lường khả năng thanh toán lãi vay và hiệu quả của việc sử dụng nợ. 71
TỶ SỐ ĐÒN C N NỢ Tỷ số đảm bảo Nợ Nợ Vốn CSH Tỷ số Nợ Tổng nợ Tổng TS Tỷ số thanh toán lãi vay EBIT Lãi vay 2007 0, 39 402 1. 038 2008 0, 17 270 1. 590 0, 28 402 1. 440 0, 15 270 1. 860 9, 21 350 38 9, 91 525 53 72
Tỷ số hoạt động Tổng tài sản Bình quân mỗi đồng giá trị tài sản của doanh nghiệp tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu. Vòng quay tổng tài sản cao hay thấp phụ thuộc vào đặc điểm ngành mà doanh nghiệp đang hoạt động. 73
Tỷ số hoạt động TSCĐ Bình quân mỗi đồng giá trị TSCĐ của doanh nghiệp tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu. Phản ánh tình hình sử dụng và trình độ sử dụng TSCĐ của doanh nghiệp. Hiệu suất sử dụng TSCĐ cao hay thấp phụ thuộc vào đặc điểm ngành mà doanh nghiệp đang hoạt động. Vòng quay tổng TS & Hiệu suất sử dụng TSCĐ 74
Tỷ số hoạt động Hàng tồn kho Vòng quay HTK = 11 vòng Trung bình hàng tồn kho của doanh nghiệp quay 11 vòng/năm Vòng quay càng nhanh (càng lớn) Số ngày tồn kho càng thấp Hiệu quả hoạt động tồn kho tốt 75
Tỷ số hoạt động Phải thu khách hàng Vòng quay chậm là tốt hay xấu? – Chính sách bán hàng? Kỳ thu tiền bình quân = 30 ngày Doanh nghiệp phải mất 30 ngày để thu hồi các khoản phải thu 76
TỶ SỐ HoẠT ĐỘNG Vòng quay tổng TS Hiệu suất sử dụng TSCĐ Vòng quay khoản phải thu Kỳ thu tiền bình quân Vòng quay hàng tồn kho Số ngày tồn kho 2007 4, 86 7, 61 70 5, 14 31, 82 11, 31 2008 4, 03 8, 82 16, 38 21, 98 13, 64 26, 40 77
Tỷ số doanh lợi 1 Cho thấy khả năng điều hành sản xuất và chính sách giá của doanh nghiệp 78
Tỷ số doanh lợi 2 79
TỶ SỐ DOANH LỢI Tỷ lệ lãi gộp Hệ số lợi nhuận hoạt động kinh doanh Doanh lợi tiêu thụ (ROS) Doanh lợi tài sản (ROA) Doanh lợi vốn tự có (ROE) 0, 17 0, 19 0, 05 0, 03 0, 16 0, 23 0, 07 0, 05 0, 19 0, 22 80
Tỷ số chứng khoán 1 Phản ánh giá trị sổ sách của 1 cổ phần thường Phản ánh Lợi nhuận sau thuế cho 1 cổ phần thường 81
Tỷ số chứng khoán 2 Phản ánh tương quan giữa giá thị trường và lợi nhuận sau thuế của 1 cổ phần thường 82
Nội dung phân tích 4. Phân tích Dupont Mô hình Dupont cho thấy mối quan hệ lẫn nhau của các tỉ số liên quan đến khả năng sinh lợi của doanh nghiệp. 83
ROA ROS Số nhân VCSH Vòng quay TS Số nhân VCSH 84
ROS Vòng quay TS Số nhân VCSH Vòng quay TS 85
Biến động của ROE là kết quả của 3 biến động: Khả năng sinh lợi trên một đồng doanh thu (ROS) - Khả năng tạo ra doanh thu trên một đồng vốn (TS) sử dụng trong kinh doanh của DN (Vòng quay TS) - Đòn cân nợ của doanh nghiệp. - 86
ROS & Vòng quay tài sản ROS: phản ánh khả năng sinh lời Vòng quay tài sản: phản ánh hiệu suất sử dụng tài sản. Đôi khi ROS và vòng quay TS vận động ngược chiều nhau ◦ Phụ thuộc vào Chiến lược kinh doanh? Một ngành không đòi hỏi phải đầu tư nhiều vào TS (thì chỉ tiêu doanh thu/tài sản thường cao) thường chấp nhận lời ít (lãi ròng /doanh thu thấp). ◦ Một ngành đòi hỏi phải đầu tư nhiều vào TS (thì chỉ tiêu doanh thu/tài sản thường thấp) thường đòi hỏi lời nhiều (lãi ròng /doanh cao) 87
Một số vấn đề trong phân tích tỷ số TC Doanh nghiệp đa ngành Lạm phát Tính thời vụ Phương pháp khấu hao, phương pháp tính giá trị hàng tồn kho, . . . Dùng con số bình quân hay thời điểm Số liệu lịch sử Kỹ thuật làm đẹp BCTC Các tỷ số tài chính ít khi cho câu trả lời, nhưng giúp nhà quản trị có những câu hỏi đúng 88
Nội dung phân tích 5. Phân tích nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn 89
Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ Là một tóm tắt về sự thay đổi vị thế tài chính của doanh nghiệp từ thời điểm này đến thời điểm khác còn được gọi là báo cáo thay đổi vị thế tài chính của doanh nghiệp Là 1 báo cáo bắt buộc trong hồ sơ kiểm toán của doanh nghiệp từ năm 1989 ở Mỹ Nguyên tắc Nguồn Sử dụng nguồn Tài sản Nguồn vốn + + 90
Trong kỳ, DN đã tạo ra nguồn ngân quỹ từ đâu? So sánh số cuối kỳ và số đầu kỳ trên BCĐKT của các khoản mục bên phần TS, nếu giảm Nguồn ngân quỹ được tạo ra từ việc giảm TS So sánh số cuối kỳ và số đầu kỳ trên BCĐKT của các khoản mục bên phần NV, nếu tăng Nguồn ngân quỹ được tạo ra từ việc tăng nguồn vốn 91
Trong kỳ, DN đã sử dụng ngân quỹ vào việc gì (sử dụng ngân quỹ)? So sánh số cuối kỳ và số đầu kỳ trên BCĐKT của các khoản mục bên phần TS, nếu tăng ngân quỹ được sử dụng để tăng TS So sánh số cuối kỳ và số đầu kỳ trên BCĐKT của các khoản mục bên phần NV, nếu giảm ngân quỹ được sử dụng để giảm nguồn vốn 92
Bảng cân đối kế toán TÀI SẢN Tiền mặt 2007 2008 NỢ VÀ VỐN 2 Vay ngân hàng Khoản phải thu 100 458 Khoản phải trả 152 140 Hàng tồn kho 220 550 Cộng nợ ngắn hạn 402 270 Cộng tài sản ngắn hạn 520 Tài sản cố định (ròng) 920 850 Lợi nhuận giữ lại 1000 Cộng vốn chủ sở hữu 970 Trong đó, Nguyên giá (giá gốc) Khấu hao tích lũy Tổng cộng 80 1. 440 1. 010 Vốn chủ sở hữu 2007 2008 250 130 800 1. 028 238 562 1. 038 1. 590 120 1. 860 Tổng cộng 1. 440 1. 860 93
TÀI SẢN Tiền mặt CK ĐK N/SD NỢ VÀ VỐN CK ĐK N/SD 198 N Vay ngân hàng 120 SD Khoản phải thu 358 SD Khoản phải trả 12 SD Hàng tồn kho TSCĐ (ròng) Trong đó, Nguyên giá KH tích lũy 330 SD Vốn CSH 30 40 N N LN giữ lại 228 324 N N 94
Bảng kê nguồn và sử dụng ngân quỹ Nguồn ngân quỹ Giảm tiền mặt tồn quỹ Khấu hao Giảm nguyên giá TSCĐ Tăng vốn chủ sở hữu Tăng Lợi nhuận giữ lại Tổng cộng Sử dụng ngân quỹ Tăng khoản phải thu Tăng hàng tồn kho Giảm vay ngân hàng Giảm khoản phải trả Tổng cộng 198 40 30 228 324 820 358 330 12 820 95
Chỉ tiêu “LN giữ lại” bị ảnh hưởng bởi chỉ tiêu “Lợi nhuận ròng” và chỉ tiêu “Chia cổ tức” Căn cứ vào Báo cáo Kết quả kinh doanh ĐIỀU CHỈNH BẢNG KÊ NGUỒN VÀ SỬ DỤNG NG N QUỸ 96
Nguồn ngân quỹ Lợi nhuận ròng 354 Sử dụng nguồn Chia cổ tức 30 Nguồn ròng Tăng LN để lại 324 97
Bảng kê nguồn và sử dụng ngân quỹ sau điều chỉnh Nguồn ngân quỹ Giảm tiền mặt tồn quỹ 198 23, 29% Khấu hao 40 4, 71% Giảm nguyên giá TSCĐ 30 3, 53% Tăng vốn chủ sở hữu 228 26, 82% LN ròng 354 41, 65% Tổng cộng 850 Sử dụng ngân quỹ Tăng khoản phải thu 358 42, 12% Tăng hàng tồn kho 330 38, 82% Giảm vay ngân hàng 120 14, 12% Giảm khoản phải trả 12 1, 41% Chia cổ tức 30 3, 53% Tổng cộng 850 98
Yù nghóa phaân tích baûng Nguoàn vaø söû duïng ngaân quõy -Cho keâ thaáy moät taàm nhìn veà caùc hoaït ñoäng taøi chính ñeå xem xeùt caùc keá hoaïch môû roäng trong quaù khöù vaø töông lai vaø taùc ñoäng cuûa chuùng vôùi khaû naêng thanh toaùn -Ñaùnh giaù khaû naêng taøi trôï, töø beân ngoaøi hay töø beân trong. Coù theå söû duïng tyû soá coå töùc treân thu nhaäp. -Phaùn ñoaùn söï môû roäng coù nhanh quùa hay khoâng, hay khaû naêng taøi trôï coù bò haïn cheá hay khoâng? -Laø cô sôû cho vieäc hoaïch ñònh caùc keá hoaïch taøi trôï trung haïn vaø daøi haïn.
- Slides: 99