Chng 3 HOCH NH CHIN LC MARKETING Khng
- Slides: 63
Chương 3 HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC MARKETING “Không một chiến lược nào đưa bạn đến nơi mà bạn không biết”. L/O/G/O
MỤC TIÊU CHƯƠNG 1 Khái niệm về chiến lược 2 Hoạch định chiến lược 3 Quản trị quá trình Marketing
NỘI DUNG CHƯƠNG 1. Khái niệm chiến lược 2. Hoạch định chiến lược toàn doanh nghiệp 3. Quản trị quá trình Marketing
1. Chiến lược và hoạch định chiến lược L/O/G/O
Khái niệm chiến lược Chiến lược là phương hướng và phạm vi hành động dài hạn của một tổ chức nhằm đạt được lợi thế kinh doanh thông qua việc xác định nguồn lực hiện có để thỏa mãn nhu cầu của thị trường và đảm bảo lợi ích cho tất cả các tác nhân liên quan. (Mc. Kinsey)
1. 1 Khái niệm Hoạch định chiến lược là tiến trình quan trọng mà trong đó nhà quản trị xác định và lựa chọn mục tiêu của tổ chức và vạch ra các hành động cần thiết nhằm đạt được mục tiêu
1. 2 Vai trò của hoạch định chiến lược v Thiết lập ra các cơ sở và định hướng cho việc thực thi các chức năng tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra v Là nền tảng của mọi quá trình quản trị của công ty v Giúp công ty nhận ra các cơ hội và thách thức
Hoạch định có thể được chia làm 2 loại v Hoạch định dài hạn v Hoạch định ngắn hạn
1. 3 Tầm quan trọng của hoạch định chiến lược Nối kết các nổ lực Phát triển tinh thần đội ngũ Chuẩn bị cho sự thay đổi Nâng cấp trình độ quản trị viên
1. 4 Tiến trình Hoạch định chiến lược Marketing v. Xác định sứ mệnh của doanh nghiệp v. Xác định mục tiêu của doanh nghiệp vĐịnh dạng chiến lược kinh doanh v. Chiến lược marketing
Hoạch Định Chiến Lược Môi Trường Kinh tế Thông tin Xã hội Kỹ thuật Chính trị / luật pháp Sứ mạng Mission Mục tiêu Kế hoạch Objectives Strategies Các kế hoạch hỗ trợ Supporting Plans Tài nguyên/nhân sự Khách hàng Tiến trình hoạch định chiến lược
1. 4. 1 Xác định sứ mệnh của doanh nghiệp Có 5 yếu tố cơ bản: v Lịch sử của doanh nghiệp v Lưu ý những mong muốn của chủ sở hữu và ban lãnh đạo doanh nghiệp v Môi trường của thị trường v Nguồn tài nguyên của tổ chức v Dựa trên cơ sở những khả năng đặc biệt
v. Sứ mệnh của doanh nghiệp được thể hiện trong bản cương lĩnh hoạt động chính thức Tập trung vào mục tiêu nhất định Phải trở thành động lực cho sự phát triển của nhân viên và các bộ phận chức năng Xác định rõ những phạm vi cạnh tranh chủ yếu Phải phác họa được tầm nhìn và phương hướng phát triển của doanh nghiệp
1. 4. 2 Tập trung vào mục tiêu nhất định v Cụ thể hóa nhiệm vụ thành các mục tiêu cho các nỗ lực hoạt động của từng cấp quản trị trong doanh nghiệp v Xác định rõ phạm vi cạnh tranh chủ yếu • Phạm vi ngành • Phạm vi sản phẩm và ứng dụng • Phạm vi khả năng • Phạm vi khúc thị trường • Phạm vi địa lý
v Phải trở thành động lực cho sự phát triển của nhân viên và các bộ phận chức năng
v. Phải phác họa được tầm nhìn và phương hướng phát triển của doanh nghiệp
1. 4. 3 Định dạng chiến lược kinh doanh v Phân tích tình hình kinh doanh hiện tại v Triển khai các chiến lược phát triển
1. 4. 3. 1 Phân tích tình hình kinh doanh hiện tại: § Ma trận SWOT § Ma trận BCG § Ma trận GE
1. 4. 3. 2 Triển khai các chiến lược phát triển v Caùc chieán löôïc cho ngaønh kinh doanh hieän taïi v Caùc chieán löôïc phaùt trieån
a. Caùc chieán löôïc cho ngaønh kinh doanh hieän taïi v Töø ma traän BCG, caùc chieán löôïc töông öùng vôùi caùc vò theá cuûa caùc SBU: § Chieán löôïc xaây döïng § Chieán löôïc duy trì § Chieán löôïc gaët haùi ngay § Chieán löôïc loaïi boû
v Töø ma traän GE, caùc chieán löôïc töông öùng vôùi caùc vò theá cuûa caùc SBU: § Ñaàu tö vaø phaùt trieån ñoái vôùi caùc SBU ôû 3 oâ 1, 2 vaø 4 § Choïn loïc vaø giöõ vöõng thò phaàn ñoái vôùi caùc SBU ôû 3 oâ 3, 5 vaø 7 § Gaët haùi hoaëc loaïi boû caùc SBU ôû 3 oâ 6, 8 vaø 9
b. Các chiến lược phát triển Một công ty có thể triển khai chiến lược phát triển (growth strategy) theo ba hướng là tăng trưởng theo chiều sâu, tăng trưởng hợp nhất và tăng trưởng đa dạng hóa
Sảm phẩm hiện tại Sản phẩm mới Thị trường hiện tại 1. Chiến lược thâm nhập thị trường 3. Chiến lược phát triển sản phẩm Thị trường mới 2. Chiến lược mở rộng thị trường Chiến lược đa dạng hóa
q Tăng trưởng theo chiều sâu Công ty có thể phát triển theo chiều sâu qua mạng lưới mở rộng thị trường – sản phẩm.
§ Chiến lược thâm nhập thị trường: công ty tìm cách gia tăng doanh số các sản phẩm hiện có trường hiện tại của mình trong thị
§ Chiến lược mở rộng thị trường: công ty tìm cách gia tăng khối lượng hàng hóa tiêu thụ bằng việc đưa sản phẩm hiện có xâm nhập thị trường mới.
§ Chiến lược phát triển sản phẩm: công ty tìm cách gia tăng doanh số bán hàng bằng việc phát triển các sản phẩm mới hoặc sản phẩm cải tiến đáp ứng nhu cầu của thị trường hiện có.
q. Tăng trưởng hợp nhất Hợp nhất phía sau Tăng trưởng hợp nhất Hợp nhất phía trước Hợp nhất ngang
HOÄI NHAÄP PHÍA SAU v Doanh nghieäp tìm caùch sôû höõu hoaëc gia taêng söï kieåm soaùt caùc heä thoáng cung caáp cuûa mình
HOÄI NHAÄP HAØNG NGANG v Doanh nghieäp tìm caùch sôû höõu hoaëc gia taêng söï kieåm soaùt leân moät soá ñoái thuû caïnh tranh cuûa mình
HOÄI NHAÄP PHÍA TRÖÔÙC v Doanh nghieäp tìm caùch sôû höõu hoaëc gia taêng söï kieåm soaùt leân nhöõng heä thoáng phaân phoái cuûa mình
q. Tăng trưởng đa dạng hóa Đa dạng hóa các chiến lược được sử dụng để mở rộng hoạt động các doanh nghiệp của thị trường thêm các sản phẩm, dịch vụ, hoặc các giai đoạn của sản xuất kinh doanh hiện có.
§Đa dạng hóa đồng tâm: phát triển sản phẩm/dịch vụ mới có liên quan phù hợp với công nghệ hiện tại hoặc công nghệ mới để cung cấp cho thị trường mới.
§ Đa dạng hóa hàng ngang: bổ sung các sản phẩm/dịch vụ mới theo công nghệ mới hấp dẫn với chủng loại sản phẩm hiện có nhằm đáp ứng khách hàng hiện tại.
§ Đa dạng hóa tổng hợp: phát triển những sản phẩm mới không liên quan đến kĩ thuật, sản phẩm và thị trường hiện có của mình.
1. 4. 4 Lập kế hoạch marketing § Toùm löôïc § Hiện trạng marketing: § Chiến lược marketing: • • Tình hình thị trường Tình hình sản phẩm Tình hình cạnh tranh tình hình phân phối § Phân tích cơ hội marketing § Mục tiêu chiến lược marketing • Thị trường mục tiêu và vị trí sản phẩm • Chiến lược marketing • Marketing – Mix § Chương trình hành động § Ngân sách § Kiểm tra-đánh giá
2. Quản trị Quá trình Marketing L/O/G/O
2. 1 Khái niệm Quản trị quá trình Marketing Quá trình Marketing bao gồm việc phân tích những cơ hội Marketing, nghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu, thiết kế các chiến lược Marketing, hoạch định các chương trình Marketing cùng tổ chức, thực hiện và kiểm tra nổ lực marketing.
2. 2 Phân tích cơ hội thị trường v Khi phân tích cơ hội thị trường các công ty cần có: • Hệ thống thông tin Marketing • Nghiên cứu marketing v Khi đánh giá cơ hội kinh doanh các nhà quản trị Marketing cần thu thập các thông tin về môi trường Marketing (vi mô và vĩ mô) của công ty v Ngoài ra công ty cũng cần phải theo sát đối thủ cạnh tranh của mình, dự đoán được bước đi và phản ứng của đối thủ cạnh tranh
2. 3 Chiến lược S- T- P a. Phân khúc thị trường là gì?
Phân khúc thị trường (Segmentation) là việc phân chia thị trường thành những nhóm người mua có cùng chung nhu cầu và đặc điểm
Tại sao phải phân khúc thị trường? 1. Thị trường tổng thể là quá lớn và khác biệt 2. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp chọn thị trường mục tiêu một cách chính xác và hiệu quả hơn
Phân khúc thị trường người tiêu dùng 1. Khu vực địa lý 2. Nhân khẩu học 3. Tâm lý 4. Hành vi tiêu dùng
§ Phânkhúc theo khu vực địa lý Thị trường được phân những chia theo phạm vi địa lý khác nhau
§ Phân khúc theo yếu tố nhân khẩu học v Lứa tuổi v Giới tính v Thu nhập v Nghề nghiệp và trình độ học vấn
v Lứa tuổi
v Giới tính
v Thu nhập
v Nghề nghiệp và trình độ học vấn Đặc tính nghề nghiệp và trình độ học vấn cũng là yếu tố ảnh hưởng đến sự khác biệt trong nhu cầu sử dụng sản phẩm
§ Phân khúc theo yếu tố tâm lý v Tầng lớp xã hội v Lối sống v Cá tính
§ Phân khúc theo hành vi tiêu dùng v Lý do mua hàng v Ích lợi v Mức độ sử dụng v Mức độ trung thành
Phân khúc thị trường đối với tổ chức v Khu vực địa lý v Đặc điểm công ty v Đặc điểm mua hàng của công ty v Đặc tính của người cung cấp/ mối quan hệ với các khách hàng khác
b. Lựa chọn thị trường mục tiêu (Targeting)
v. Nguyên tắc: • Phù hợp với mục tiêu của công ty • Hòa hợp được cơ hội Marketing với tiềm năng của công ty • Phải đạt đủ khối lượng bán với chi phí thấp • Nên ít có đối thủ cạnh tranh
v Các chiến lược áp dụng để tiếp cận • Marketing không phân biệt (thị trường mục tiêu nhất thể hóa) • Marketing phân biệt (thị trường mục tiêu đa dạng) • Marketing tập trung (thị trường mục tiêu tập trung)
Chiến lược Marketing Mix Thị trường Marketing không phân biệt
Chiến lược Marketing 1 Khúc thị trường 1 Chiến lược Marketing 2 Khúc thị trường 2 Chiến lược Marketing 3 Khúc thị trường 3 Marketing phân biệt
Khúc thị trường 1 Chiến lược Marketing Khúc thị trường 2 Khúc thị trường 3 Marketing tập trung
v Chiến lược định vị Định vị sản phẩm được hiểu là việc doanh nghiệp sử dụng những nỗ lực marketing để xây dựng hình ảnh sản phẩm và công ty, tạo một vị trí khác biệt so với đối thủ trong nhận thức của khách hàng
Để thực hiện chiến lược định vị các công ty sử dụng các kỹ thuật tạo sự khác biệt
v. Các hình thức tạo sự khác biệt Sản phẩm • • • Tính năng Hoạt động Độ tin cậy Kiểu dáng Thiết kế • • • Dịch vụ Nhân sự Kênh phân phối Giao hàng Lắp đặt Tư vấn Bảo hành Sửa chữa • Tác phong • Độ che • Độ tin cậy phủ • Năng lực • Hoạt động • Độ chính xác Ấn tượng • Biểu tượng • Không khí • Các hình thức truyền thông • Sự kiện
2. 4 Hoạch định chiến lược Marketing Mục tiêu của hoạch định chiến lược Marketing là làm cho các sản phẩm và các đơn vị kinh doanh đạt lợi nhuận và tăng trưởng
Thank You! L/O/G/O
- Una khng
- Fannie khng
- Chng finance
- Hoch aufgebaute schleimhaut welche ssw
- Wurzel nenner rational machen
- Con th
- 2 hoch 63 reiskörner
- Hannah hoch
- Hoch k
- Demoneor
- Informative assessment
- What conflict is introduced in this excerpt? justin lebo
- Lass dich nicht lumpen hoch den humpen
- Die fahne hoch stella
- Mn dnr food plots
- Adjektiv grundform
- Faustregel zur barometrischen höhenstufe
- Statische grundgleichung
- Android permissions demystified
- Chin genetics
- Lời bài hát ngoài đồng lúa chín thơm
- Pediatric triangle assessment
- Chin s
- Christopher chin md
- Bumpachen
- Warunki naturalne indii
- Chin-tser huang
- Barker fashion photographer
- Pedigree flow chart
- Mastication muscles
- Chin l
- Rae
- Airway assessment in anaesthesia
- N chin
- Một hai ba bốn năm sáu bảy tám chín mười
- 2 chin
- Ooi beng chin
- Head tilt chin lift jaw thrust
- Photoepilation milady
- Chin-chung tsai
- Pengertian profesi menurut chin yakobus
- Dr chin pik kee
- Desk stretches
- Amos chin
- Lc hotels kalay
- Chin anterior
- Thyroglossal cyst
- Tickles paediatric assessment
- Jason chin principal
- Vt dengan nadi
- Positioned between horizontal and vertical lines
- Head tilt chin lift jaw thrust
- Chin interactive investigator
- Barry chin
- Lip corner depressor
- Bone resorption chin implant
- Realeff effect in dentistry
- Lr6 so4
- Are freckles recessive or dominant
- Hair nose and teeth
- Manovra chin lift
- Hi chin
- Finer segmentation strategies
- Digital marketing marketing refers