CHNG 3 CC DNG LNH C BN N
CHƯƠNG 3 CÁC DÒNG LỆNH CƠ BẢN
NÔ I DUNG Kiến trúc hệ thống Linux n Giới thiệu về shell n Hệ thống tập tin n Các lệnh cơ bản n Quản lý tập tin và thư mục n Một số lệnh hữu ích n
KIẾN TRÚC HỆ THỐNG LINUX Kernel: thành phần quan trọng nhất, là trung tâm điều khiển hệ điều hành Linux. n Shell: cung cấp tập lệnh cho người dùng, tương tác với hệ điều hành và cung cấp khả năng lập trình đơn giản. n Ứng dụng và tiện ích n
ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG localhost login: Password: [root@localhost~]# [root@localhost~]$ Kết thúc phiên làm việc: exit, Ctrl + D hoặc logout n Tất cả các tiến trình đang chạy đều kết thúc. n Linux phân biệt chữ hoa – thường. n Shell mặc định trên Linux là bash (GNU Bourne-Again SHell) n
ĐỊNH DANH (identifier) n n Mỗi người dùng có một định danh duy nhất trong hệ thống. Đối với người dùng, định danh chính là username duy nhất trong hệ thống. Đối với hệ thống, một định danh người dùng bao gồm: ¨ UID (user identifier) ¨ GID (group identifier) n n Lệnh hiển thị thông tin về UID và GID: id Lệnh cho biết định danh: whoami hoặc who am i
THƯ MỤC LÀM VIỆC Mỗi người dùng trong hệ thống đều có một thư mục home và người đó có toàn quyền trong thư mục này. n Thư mục home: n $ echo $HOME n Thư mục làm việc (hay thư mục hiện hành) $ pwd $ who
CẤU TRÚC HỆ THỐNG TẬP TIN n n n n n /bin: các lệnh cơ bản /boot: kernel và cấu hình boot /dev: khai báo thiết bị /etc: cấu hình hệ thống và ứng dụng /home: thư mục làm việc của người dùng /lib: thư viện dùng chung /mnt: thư mục để mount đĩa mềm, cd /sbin: các lệnh quản trị /proc: thông tin về các tiến trình /tmp: dữ liệu tạm
CÁC KIỂU TẬP TIN 4 kiểu file cơ bản n File thông thường (program, text, library…) n Thư mục (là file đặc biệt, chứa thông tin của các file khác) n File đặc biệt (device, socket, pipe…) n File liên kết symbolic ¨ Lưu ý: có thể dùng lệnh file path_name để biết path_name là loại file gì.
THỰC THI LỆNH n n Lệnh là một chương trình, script thông dịch, hoặc lệnh builtin của shell Thực thi lệnh: $ command $ /full/path/to/command $ relative/path/to/command n Thi hành đồng thời nhiều lệnh $ command 1; command 2 ; command 3 … n Pipeline (đường ống) $ cat vd. txt | more Ví dụ: $ ls $ /bin/ls $ local/bin/xvnkb
CẤU TRÚC DÒNG LỆNH command n [option] [argument] Một số lưu ý: ¨ Các thành phần phân tách bằng khoảng trắng. ¨ Tùy chọn thường bắt đầu bằng – hoặc – ¨ Nhiều tùy chọn có thể kết hợp bằng dấu – ¨ Lệnh có thể không tuân theo quy tắc trên ¨ Tùy chọn và cú pháp đầy đủ xem trong man $ man command $ man –k keyword
THAY ĐỔI MẬT KHẨU n passwd – thay đổi mật khẩu $ passwd New password: Confirm new password: n n pwd – hiển thị thư mục hiện hành Man – xem trợ giúp cho một lệnh hay một hàm nào đó. $ man passwd n n n Kết thúc: q Về trang trước: b Về trang sau: f
CHUYỂN ĐỔI THƯ MỤC n Lệnh: cd <pathname> ¨ cd n ~ - chuyển đến thư mục home. . - chuyển đến thư mục cha ~user - chuyển đến thư mục home của user path - chuyển đến thư mục path Ví dụ: ¨ cd /usr. . /etc ([/etc]) Lưu ý: + cd –P: cho phép chuyển đến thư mục theo cấu trúc vật lý thay vì các symbolic link + cd –L: cho phép chuyển đến thư mục theo symbolic link
LIỆT KÊ NỘI DUNG THƯ MỤC n Lệnh ls (listing directory) ¨ ls n [option] path_name Các tham số: ¨ -a/A: liệt kê các file ẩn ¨ -d: chỉ liệt kê tên của thư mục, không liệt kê nội dung. ¨ -i: cho biết chỉ số của inode của file ¨ -l: liệt kê đầy đủ (long listing) ¨ -R: liệt kê các thư mục con đệ quy ¨ -t: sắp xếp theo thời gian cập nhật ¨ -F: liệt kê các file và cho biết kiểu của file
LIỆT KÊ NỘI DUNG THƯ MỤC nd nb nc np ns nl n : file thông thường : thư mục : block device : character device : pipe : socket : symlink
TẠO THƯ MỤC mkdir [option] directory … $ mkdir dir 1 dir 2 … Tham số: -p: tạo thư mục cha nếu chưa tồn tại. $ mkdir –p /home/tui/abc
XÓA THƯ MỤC rmdir [option] directory … $ rmdir dir 1 dir 2 … Tham số: -p: xóa thư mục cha nếu chưa tồn tại. $ rmdir –p home/abc Tương đương: $ rmdir home/abc home
SAO CHÉP n Copy files: $ cp [option] n Copy directory: $ cp –r from n Tham from to to số: -f: ghi đè không cần hỏi -i: hỏi trước khi ghi đè -r: copy toàn bộ thư mục kể cả thư mục con
DI CHUYỂN n Di chuyển: $ mv [option] n Tham from to số: -f: ghi đè không cần hỏi -i: hỏi trước khi ghi đè n Ví dụ: $ mv /root/a. txt /home/b. txt
LÀM VIỆC TRÊN FILE n Tạo files n Hiển thị nội dung files n Tìm kiếm file n Tìm kiếm trong nội dung của file
TẠO FILE n Tạo file và nhập vào nội dung $ cat > name_of_file ¨ Sau khi nhập xong, nhấn Enter để xuống dòng. ¨ Ấn Ctrl + d để lưu nội dung soạn thảo vào file và kết thúc thao tác. n Ví dụ: $ cat > a. txt <enter> day la vi du dau tien <enter> ctrl + d $ n Tạo file rỗng bằng lệnh touch new_file
HIỂN THỊ NỘI DUNG FILE n Với file có nội dung dài, dùng lệnh more ¨ more n n filename Dấu nhắc –more—(nn%) xuất hiện bên dưới màn hình. Có thể dùng các phím điều khiển trong lúc đang xem nội dung file. ¨ ¨ ¨ less: Space bar – hiển thị trang kế tiếp <return> - hiển thị dòng tiếp theo q – thoát khỏi màn hình more b – về trang trước h – xem trợ giúp tương tự như more nhưng cho phép sử dụng các phím mũi tên di chuyển lên xuống
HIỂN THỊ NỘI DUNG FILE n Dùng lệnh cat: $ cat [option] name_of_file n Tham số: -s: xóa bỏ các dòng trắng, chỉ để lại một dòng ¨ -n: đánh số thứ tự tất cả các dòng ¨ -b: đánh số thứ tự tất cả các dòng, ngoại trừ các dòng trắng. ¨ n Sử dụng cat để nối tập tin: $ cat a. txt b. txt > c. txt
HIỂN THỊ NỘI DUNG FILE n Hiển thị n dòng đầu tiên của một tập tin văn bản, dùng lệnh head $ head -n filename (mặc định hiển thị 10 dòng đầu tiên của file) n Hiển thị n dòng sau cùng của một tập tin văn bản, dùng lệnh last: $ tail -n filename (mặc định hiển thị 10 dòng cuối cùng của file)
TÌM KIẾM FILE n Tìm kiếm một file trong hệ thống tập tin, dùng lệnh find $ find pathname -name filename -print (Có thể dùng wildcard đặt trong dấu nháy kép) n Ví dụ: § $ find / -name “*. cpp” -print Cũng có thể định vị một file bằng các lệnh which, whereis, locate.
TÌM KIẾM FILE n Các tham số: ¨ -name chuỗi: tìm kiếm các tập tin có chứa chuỗi ¨ -group tên: tìm kiếm các tập tin thuộc nhóm tên ¨ -user tên: tìm kiếm các tập tin có chủ nhân tên ¨ -size [+/-]n: tìm kiếm các tập tin có kích thước lớn/nhỏ hơn n block (512 bytes/block) ¨ -mmin [+/-]n: tìm kiếm các tập tin được sửa đổi cách thời điểm hiện hành nhiều/ít hơn n phút ¨ -mtime [+/-]n: … n ngày ¨ -newer file: tìm kiếm các tập tin được sửa đổi sau ngày của tập tin file
TÌM KIẾM TRONG NỘI DUNG FILE n Tìm một chuỗi ký tự trong một tập tin bằng lệnh grep $ grep pattern filename pattern: chuỗi ký tự cần tìm kiếm. Nếu chuỗi ký tự có ký tự đặc biệt thì phải đặt trong dấu nháy đơn. n Ví dụ: $ grep linux /usr/man*/* $ grep –n ‘[d. D]on’t’ notes $ grep a 01 /etc/passwd
TÌM KIẾM TRONG NỘI DUNG FILE n Các tham số của grep: ¨ -i: không phân biệt chữ hoa với thường ¨ -r: tìm tất cả kể cả các tập tin trong thư mục con ¨ -n: hiển thị thông tin về dòng có chứa chuỗi cần tìm ¨ -L: chỉ hiển thị tên các tập tin không chứa chuỗi cần tìm ¨ -l: chỉ hiển thị tên các tập tin chứa chuỗi cần tìm ¨ -e pattern: cho phép sử dụng kí tự đại diện pattern trong chuỗi cần tìm kiếm.
SO SÁNH HAI TẬP TIN n So sánh hai tập tin có kiểu bất kì và ghi kết quả ra thiết bị xuất chuẩn: $ cmp [-l] file 1 file 2 -l: xuất ra danh sách tất cả các vị trí khác nhau (số byte, hệ 10). n Ví dụ: $ cmp a. txt b. txt $ cmp –l /root/a. txt /home/sv/b. txt
SO SÁNH HAI TẬP TIN n Tìm sự khác biệt giữa hai tập tin: $ diff [option] from-flie to-file n Các tùy chọn: -i: không phân biệt chữ hoa với thường -s: hiển thị thông báo nếu 2 tập tin giống nhau -w: bỏ qua khoảng trắng giữa các từ -r: so sánh tất cả các tập tin trong thư mục con, khi so sánh 2 thư mục
TÍNH NĂNG BASH SHELL n Mở rộng ký tự thay thế (wildcard) n Tự động điền dòng lệnh n Lịch sử dòng lệnh n Định hướng lại nhập/xuất n Ống lệnh (pipe)
MỞ RỘNG KÝ TỰ THAY THẾ Tên file hoặc thư mục làm tham số dòng lệnh có thể ở dạng không tường minh. n Dùng ký tự thay thế cho toàn bộ hoặc một phần của tên n * tương ứng mọi chuỗi, kể cả chuỗi rỗng ? Tương ứng một ký tự đơn […]: tương ứng một trong các ký tự bên trong [!/^]: không tương ứng với một trong các ký tự bên trong ngoặc loại bỏ ý nghĩa đặc biệt của các ký tự *, ? , )
MỞ RỘNG KÝ TỰ THAY THẾ Nhấn <Tab> để tự động điền đầy đủ dòng lệnh. n Username, hostname, command, filename n Liệt kê tất cả khả năng có thể. n History: in ra danh sách các lệnh đã thi hành. n !n: thực thi lại dòng lệnh thứ n. n !string: thực thi lại dòng lệnh ngay trước đó bắt đầu bằng “string” n
HỆ THỐNG TẬP TIN
Nội dung 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Filesystem là gì? Khái niệm về thiết bị. Partition. Định dạng partition. Những khái niệm cơ bản về filesystem. Những filesystem có sẵn trong Linux. Sửa filesystem. Mount filesystem.
Nội dung (tt) 9. 10. 11. 12. 13. 14. Di chuyển filesystem. Tập hợp thông tin về filesystem. Cấu trúc cây thư mục. Các thao tác trên tập tin và thư mục. Các tập tin chuẩn trong linux. Lưu trữ tập tin và thư mục.
1. Filesystem là gì? Là cách tổ chức dữ liệu trên thiết bị lưu trữ. n Hệ thống tập tin là một phần cơ bản của hệ điều hành Linux. n Một hệ thống tập tin là một thiết bị mà nó đã được định dạng để lưu trữ tập tin và thư mục. n
2. Khái niệm về thiết bị. Có 2 loại thiết bị: block device và character device. n Block device: được gọi là Random Access Device như đĩa cứng. n Character device: keyboard, audio device. n Master Boot Record (MBR) chứa Bootloader code và partition table. n Mỗi thiết bị trong Linux được xem là một tập tin lưu trong thư mục /dev. n
Khái niệm về thiết bị (tt) Đĩa cứng SCSI, USB : sda, sdb … n Đĩa cứng IDE : hda, hdb … n Đĩa mềm : fd 0, fd 1 … n Đĩa CDROM : cdrom n
3. Partition. Linux hỗ trợ 4 primary partition. n MỗI partition là một thiết bị có một tập tin tương ứng trong /dev. n Tên gọi của chúng bắt nguồn từ tên ổ đĩa và số thứ tự từ 1. Primary có số thứ tự từ 1 ->4, logical từ 5 trở đi. n Lệnh fdisk dùng để tạo partition. n
Partition (tt) Ví dụ về cách tạo mới một partition.
Partition (tt)
4. Định dạng partition. n Cú Pháp : #mkfs –t <fstype> <filesystem> Ví dụ : #mkfs –t ext 2 /dev/hda 1
5. Những khái niệm cơ bản về filesystem. a) Trong Linux xem file như là một inode, thư mục là một file chứa những entry. b) Khi tạo một filesystem, những loại khác được tạo trong filesystem, gồm 3 phần : - Superblock - Inode - Storageblock
Những khái niệm … (tt) n n Superblock là cấu trúc được tạo tại vị trí bắt đầu filesystem. Lưu trữ các thông tin : - Kích thước và cấu trúc filesystem. - Thời gian cập nhật filesystem cuối cùng. - Thông tin trạng thái. Inode lưu những thông tin về tập tin và thư mục được tạo trong filesystem. Mỗi tập tin tạo ra sẽ được phân bổ một inode lưu thông tin sau : - Loại tập tin và quyền hạn truy cập. - Người sở hữu tập tin.
Những khái niệm … (tt) n - Kích thước và số hard link đến tập tin. - Ngày và giờ chỉnh sửa tập tin lần cuối cùng. - Vị trí lưu nội dung tập tin trong filesystem. Storageblock là vùng lưu dữ liệu thực sự của tập tin và thư mục. Nó chia thành những datablock. Mỗi block chứa 1024 ký tự. - Datablock của tập tin thường lưu inode của tập tin và nội dung của tập tin. - Datablock của thư mục lưu danh sách những entry gồm inode number, tên tập tin và những thư mục con.
Những khái niệm … (tt) c) Các loại tập tin : trong Linux tập tin dùng lưu trữ dữ liệu, bao gồm thư mục và thiết bị lưu trữ. Các tập tin trong Linux được chia làm 3 loại chính : - Tập tin dữ liệu : là dữ liệu lưu trữ trên các thiết bị như đĩa cứng, cdrom. - Thư mục : chứa các thông tin của những tập tin và thư mục con trong nó. - Tập tin thiết bị : Hệ thống Linux xem các thiết bị như là các tập tin. Ra vào dữ liệu trên các tập tin này chính là ra vào dữ liệu cho thiết bị.
Những khái niệm … (tt) - Link (Liên kết) một liên kết, là tạo ra một tập tin thứ hai cho một tập tin. Cú pháp : #ln [-s] <source> <destination> Ví dụ : #ln /usr/bill/testfile /usr/tim/testfile + Hard Link là một liên kết trong cùng hệ thống tập tin với hai inode entry tương ứng trỏ đến cùng một nội dung vật lý. + Symbolic Link là một liên kết khác mà không sử dụng inode entry cho việc liên kết. Tùy chọn –s của lệnh ln cho phép tạo một symbolic link.
Những khái niệm … (tt)
Những khái niệm … (tt)
6. Những filesystem có sẵn trong Linux. VFS n Ext 2 n Ext 3 n Vfat n iso 9660 n
7. Sửa filesystem. n Khi filesystem bị lỗi dùng lệnh sau để sửa lại : Cú pháp : #fsck <option> <partition> Ví dụ : #fsck –V –a /
Sửa filesystem (tt). Bảng mô tả các tùy chọn : Tùy chọn Mô tả -A Duyệt khắp tập tin /etc/fstab và cố gắng kiểm tra tất cả các hệ thống tập tin chỉ trong một lần duyệt. -V Chế độ chi tiết. Cho biết lệnh fsck đang làm gì. -t loai-fs Xác định loại hệ thống tập tin cần kiểm tra. -a Tự động sửa chữa những hỏng hóc trong hệ thống tập tin mà không cần hỏi. -l Liệt kê tất cả các tên tập tin trong hệ thống tập tin. -r Hỏi trước khi sửa chữa hệ thống tập tin. -s Liệt kê các superblock trước khi kiểm tra hệ thống tập tin.
8. Mount filesystem. n Mount hệ thống tập tin : Cú pháp : #mount –t <device_name> <mount_point> Một số tùy chọn : Là thiết bị vật lý như /dev/cdrom, /dev/fd 0 … Là vị trí thư mục trong cây thư mục. -f : làm cho tất cả mọi thứ đều hiện ra, song nó chỉ gây ra động tác giả. -v : chế độ chi tiết, cung cấp thông tin về những gì mount định thực hiện. -w : mount hệ thống tập tin với quyền đọc và ghi. -r : mount hệ thống tập tin với quyền đọc. -t loai-fs : xác định hệ thống tập tin đang được mount : ext 2, ext 3, vfat. . . -a : mount tất cả những hệ thống tập tin được khai báo trong /etc/fstab. -o remount <fs> : chỉ định việc mount lại 1 filesystem nào đó.
Mount filesystem (tt) n Umount hệ thống tập tin : Cú pháp : #umount <device_name> <mount_point> #umount -a #umount -t loai-fs Lưu ý : Lệnh umount không umount những hệ thống tập tin đang sử dụng.
Mount filesystem (tt) LABEL=/boot None. . . n n n / /boot /dev/pts ext 3 devpts defaults gid=5, mode=620 1 1 0 0 cột 1: chỉ ra thiết bị hoặc hệ thống tập tin cần mount. cột 2: xác định mount point (chữ none sử dụng cho các hệ thống tập tin đặc biệt như swap). cột 3: chỉ ra loại filesystem như : vfat, ext 2 … cột 4: các tùy chọn phân cách nhau bởi dấu phẩy. cột 5: xác định thời gian để lệnh dump sao chép (backup) hệ thống tập tin. cột 6: khai báo cho lệnh fsck biết thứ tự kiểm tra các hệ thống tập tin khi khởi động hệ thống.
9. Di chuyển filesystem. Gắn ổ đĩa vật lý, tạo một partition. n Khởi động lại máy. n Định dạng partition. #mkfs –t ext 2 /dev/hda 4 n Tạo một thư mục newpartition trong /mnt. Mount partition vào thư mục này. #mkdir /mnt/newpartition #mount /dev/hda 4 /mnt/newpartition n
Di chuyển filesystem (tt) Copy tất cả dữ liệu vào thư mục này #cp –a /home/* /mnt/newpartiton n định nghĩa mount partition vừa tạo vào thư mục /home một cách tự động (/etc/fstab). n Mount partiton #umount /mnt/newpartition #mount /dev/hda 4 /home n
10. Tập hợp thông tin về filesystem n Lệnh df Cú pháp : #df <option> -l : Liệt kê filesystem. -h : In theo dạng MB, GB. System monitor n Lệnh du n
11. Cấu trúc cây thư mục. / / / bin usr /usr home usr etc local share /home etc /usr/local var log Ổ đĩa vật lý spool Cấu trúc logic hệ thống tập tin bin
12. Các thao tác trên tập tin và thư mục. Đường dẫn tương đối. n Đường dẫn tuyệt đối. n Các thao tác trên thư mục. n ¨ pwd : Xác định vị trí thư mục hiện hành. Cú pháp : #pwd ¨ cd : Thay đổi thư mục hiện hành. Cú pháp : #cd [directory] ¨ ls : Liệt kê nội dung thư mục. Cú pháp : #ls [option] [directory] ¨ mkdir : Tạo thư mục. Cú pháp : #mkdir <directory>
Các thao tác … (tt) ¨ rmdir : Xóa thư mục rỗng. Cú pháp : #rmdir <directory> n Các thao tác trên tập tin : ¨ cat : Dùng hiển thị nội dung tập tin. Cú pháp : #cat <filename 1> [filename 2] Lệnh cat còn dùng để tạo tập tin. Ta có thể dùng dấu > hoặc >> (dấu > sẽ tạo mới, dấu >> sẽ nối tiếp vào nội dung có sẵn). Nhấn CTRL-d để kết thúc. ¨ more : Xem nội dung tập tin theo từng trang. Cú pháp : #more <filename>
Các thao tác … (tt) ¨ cp : Sao chép tập tin. Cú pháp : #cp <source> <destination> ¨ mv : Di chuyển và đổi tên tập tin. Cú pháp : #mv <source> <destination> ¨ rm : Xóa tập tin, thư mục. Cú pháp : #rm [option] <filename/directory> -r : xóa thư mục. -i : xác nhận trước khi xóa. ¨ find : Tìm kiếm tập tin. Cú pháp : #find [path-list] [expression]
Các thao tác … (tt) Một số các chuỗi tìm kiếm : -name <file> : tìm tập tin. -size n<bck> : tìm theo kích thước tập tin. -user uname : tìm các tập tin được sở hữu bởi uname. ¨ grep : Tìm một chuỗi trong nội dung tập tin. Cú pháp : #grep [expression] [filename] ¨ touch : Tạo và thay đổi nội dung tập tin. Cú pháp : #touch <option> <filename> ¨ dd : Sao chép và chuyển đổi tập tin. Cú pháp : #dd if=<file> of=<device> if là input file of là output file
13. Các tập tin chuẩn trong Linux. n Có 3 loại : ¨ Nhập chuẩn : Dữ liệu được nhập từ bàn phím. ¨ Xuất chuẩn : Dữ liệu xuất ra màn hình. ¨ Lỗi chuẩn : Luồng dữ liệu thông báo lỗi. n Chuyển hướng : ¨ Chuyển hướng nhập : #command < file ¨ Chuyển hướng xuất : #command > file ¨ Đường ống (Pipe) : hướng xuất của lệnh này là hướng nhập của lệnh kia. Cú pháp : #command 1 | command 2 | …
14. Lưu trữ tập tin và thư mục. n gzip/gunzip : Nén và giải nén các tập tin. Cú pháp : gzip/gunzip [option] <filename> -c : Chuyển thông tin ra màn hình. -d : Giải nén, -d tương đương gunzip. -h : Hiển thị giúp đỡ. n tar : Gom và bung những tập tin, thư mục. Cú pháp : #tar [option] <destination> <source> -cvf : Gom tập tin/thư mục. -xvf : Bung tập tin/thư mục. Có thể sử dụng danh sách các tập tin và thư mục.
Hệ Điều Hành Linux TRÌNH SOẠN THẢO VI
Giới thiệu vi vi là một trong những chương trình soạn thảo văn bản phổ biến nhất trong môi trường linux. n Hoạt động ở giao diện dòng lệnh (command line) n Hỗ trợ nhiều thao tác như: copy, paste, tìm kiếm văn bản, replace… n
Các mode làm việc Có 2 chế độ (mode) làm việc chính: v Lệnh (command mode) – phím nhập vào là lệnh v Soạn thảo (insert/edit mode) n Nhấn <ESC> để thoát khỏi chế độ hiện tại n Hầu hết các lệnh là phân biệt hoa thường
Các lệnh khi ở command mode
Các lệnh để lưu trữ file (command mode) n n n : x ghi nội dung bộ đệm ra file và thoát : w, hoặc : wq ghi nội dung bộ đệm ra file , nếu là soạn thảo văn bản mới, chưa có tên file thì phải dùng tính năng : wq! [tên file] bên dưới. : q! huỷ (abort) phiên làm việc hiển thị và thoát : wq! [tên file] ghi nội dung bộ đệm ra file và thoát Đặc biệt: ![command] thực thi một lệnh ngay
Các lệnh di chuyển trong command mode
Chuyển từ command mode sang edit mode i: insert text before current position n I: insert text at the beginning of the cursor line n a: append text following current cursor position n A: Append text to the end of current line n o: open up a new line following the current line and add text there n O: Open up a new line in front of the current line and add text there n
Copy & Paste n Đánh dấu đoạn cần copy (yank): ¨ ¨ n Paste: ¨ ¨ n n yy: yank current line y$: yank to end of current line from cursor yw: yank from cursor to end of current word 5 yy: yank for example, 5 lines p: paste below cursor P: paste above cursor u: Undo U: restore line ^R : (ctrl R) redo. : lặp lại last command
Tìm kiếm và replace : /pattern tìm theo hướng tới n : ? pattern tìm theo hướng lùi n n: search forward, N: search backward Replace: n : g/pat 1/s//pat 2/g : thay thế pat 1 bởi pat 2. n ¨ Ví dụ: thay thế Windows bằng Linux trong văn bản: ¨ : g/Windows/s//Linux/g
- Slides: 75