CHNG 15 GV Phm T Anh NI DUNG

  • Slides: 165
Download presentation
CHƯƠNG 15 GV: Phạm Tú Anh

CHƯƠNG 15 GV: Phạm Tú Anh

NỘI DUNG CHƯƠNG 1 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC 2 LẬP BẢNG

NỘI DUNG CHƯƠNG 1 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC 2 LẬP BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN 3 LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐSXKD 4 LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 5 LẬP THUYẾT MINH BCTC

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN A. KHÁI NIỆM - Laø moät baùo

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN A. KHÁI NIỆM - Laø moät baùo caùo taøi chính toång hôïp, phaûn aùnh toång quaùt toaøn boä giaù trò taøi saûn hieän coù vaø nguoàn hình thaønh taøi saûn ñoù cuûa doanh nghieäp taïi moät thôøi ñieåm nhaát ñònh.

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN B. PHƯƠNG PHÁP LẬP

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN B. PHƯƠNG PHÁP LẬP

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN 1. Tiền - Mã số 111: - Số dư Nợ của TK 111 "Tiền mặt" - Số dư Nợ của TK 112 "Tiền gửi ngân hàng" - Số dư Nợ của TK 113 "Tiền đang chuyển" Sổ cái Nhật ký sổ cái 2 - Các khoản tương đương tiền -Mã số 112: - Chi tiết số dư Nợ cuối kỳ kế toán của Tài khoản 121 “Đầu tư chứng khoán ngắn hạn” =< 3 tháng: Sổ Cái Kỳ phiếu Tín phiếu ….

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN II. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN II. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN 1. Đầu tư ngắn hạn (Mã số 121): - Số dư Nợ của các TK 121 “Đầu tư CK ngắn hạn” - Số dư Nợ của các TK 128 “Đầu tư ngắn hạn khác” Sổ cái các khoản đầu tư ngắn hạn đã được tính vào chỉ tiêu “Các khoản tương đương tiền” NKSC - 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (Mã số 129): - Số dư Có của các TK 129 “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn”: ( ) Sổ cái NKSC

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN III. CÁC KHOẢN PHẢI THU 1. Phải

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN III. CÁC KHOẢN PHẢI THU 1. Phải thu khách hàng (Mã số 131): - Số dư Nợ chi tiết của các TK 131 “Phải thu khách hàng”: SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN 2. Trả trước người bán (Mã số 132): - Số dư Nợ chi tiết của các TK 331 “Phải trả người bán”: SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN III. CÁC KHOẢN PHẢI THU 3. Phải

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN III. CÁC KHOẢN PHẢI THU 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn (Mã số 133): - Mối quan hệ: ĐƠN VỊ CẤP TRÊN – ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC: ngoài quan hệ giao vốn ( Xem trong TSDH: MS 212) - Số dư Nợ chi tiết của các TK 1368 “Phải thu nội bộ khác”: SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN III. CÁC KHOẢN PHẢI THU 4. Phải

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN III. CÁC KHOẢN PHẢI THU 4. Phải thu theo tiến độ kế họach hợp đồng xây dựng (Mã số 134): - Số dư Nợ của các TK 337 “Thanh toán theo tiến độ kế họach hợp đồng xây dựng”: SỔ CÁI 5. Phải thu khác (Mã số 135): - Số dư Nợ của các TK 1385, TK 1388, TK 334, TK 338: SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN III. CÁC KHOẢN PHẢI THU 6. Dự

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN III. CÁC KHOẢN PHẢI THU 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòI (Mã số 139): - Số dư Có chi tiết của các TK 139 “Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi”: ( ): SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN IV. HÀNG TỒN KHO 1. Hàng tồn

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN IV. HÀNG TỒN KHO 1. Hàng tồn kho - Mã số 141 - Số dư Nợ của TK 151 "Hàng mua đang đi đường", - Số dư Nợ của TK 152 "Nguyên liệu, vật liệu", - Số dư Nợ của TK 153 "Công cụ, dụng cụ", - Số dư Nợ của TK 154 "Chi phí SXKD dở dang", - Số dư Nợ của TK 155 "Thành phẩm", - Số dư Nợ của TK 156 "Hàng hóa", - Số dư Nợ của TK 157 "Hàng gửi đi bán" - Số dư Nợ của TK 158 “Hàng hóa kho bảo thuế” Sổ cái NKSC

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN IV. HÀNG TỒN KHO 2. Dự phòng

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN IV. HÀNG TỒN KHO 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Mã số 149 - Số dư Có của các TK 159 “Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi”: ( ): SỔ CÁI

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC 1.

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC 1. Chi phí trả trước ngắn hạn - Mã số 151 - Số dư Nợ của TK 142 "Chi phí trả trước ngắn hạn" Sổ cái 2. Thuế GTGT được khấu trừ - Mã số 152 NKSC - Số dư Nợ tài khoản 133 "Thuế GTGT được khấu trừ" 3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước - Mã số 154 - Số dư Nợ chi tiết tài khoản 333 "Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước“: SỔ CHI TIẾT (TK 333).

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC 4.

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC 4. Tài sản ngắn hạn khác - Mã số 158 - Số dư Nợ TK 1381 "Tài sản thiếu chờ xử lý”, - Số dư Nợ TK 141 “Tạm ứng”, - Số dư Nợ TK 144 “Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn Sổ cái NKSC

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN 1. Phải thu dài hạn của khách hàng - Mã số 211 - Số dư Nợ chi tiết của tài khoản 131 "Phải thu của KH“: SỔ CHI TIẾT: DÀI HẠN 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc – Mã số 212 - Số dư Nợ của TK 1361 “Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc”: SỔ CHI TIẾT 3. Phải thu dài hạn nội bộ – Mã số 213 - Số dư Nợ chi tiết của các TK 1368 “Phải thu nội bộ khác”: SỔ CHI TIẾT: DÀI HẠN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN 4. Phải thu dài hạn khác – Mã số 218 - Số dư Nợ chi tiết của TK 138, TK 331, TK 338 (chi tiết các khoản phải thu dài hạn khác): SỔ CHI TIẾT: DÀI HẠN 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi – Mã số 219 - Số dư Có chi tiết của TK 139 “Dự phòng phải thu khó đòi”: SỔ CHI TIẾT: DÀI HẠN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1. Tài

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1. Tài sản cố định hữu hình - Mã số 221 1. 1. Nguyên giá - Mã số 222 - Số dư Nợ của TK 211 "Tài sản cố định hữu hình“: SỔ CÁI 1. 2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 223: ( ) - Số dư Có TK 2141 "Hao mòn TSCĐ hữu hình“: SỔ CHI TIẾT

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 2. Tài

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 2. Tài sản cố định thuê tài chính - Mã số 224 2. 1. Nguyên giá - Mã số 225 - Số dư Nợ TK 212 "Tài sản cố định thuê tài chính“: SỔ CÁI 2. 2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 226 () - Số dư Có TK 2142 "Hao mòn TSCĐ thuê tài chính“: SỔ CHI TIẾT

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 3. Tài

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 3. Tài sản cố định vô hình - Mã số 227 3. 1. Nguyên giá - Mã số 228 - Số dư Nợ của TK 213 "Tài sản cố định vô hình“: SỔ CÁI 3. 2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 229: ( ) - Số dư Có TK 2143 "Hao mòn TSCĐ vô hình“: SỔ CHI TIẾT 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang – Mã số 230 - Số dư Nợ TK 241 "Xây dựng cơ bản dở dang“: SỔ CÁI

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN III. BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ 4.

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN III. BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ 4. Bất động sản đầu tư 4. 1 Nguyên giá - Mã số 241 - Số dư Nợ của TK 217 "Bất động sản đầu tư“: SỔ CÁI 4. 2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 242: ( ) - Số dư Có TK 2147 "Hao mòn bất động sản đầu tư“: SỔ CHI TIẾT

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN IV. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN IV. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN 1. Đầu tư vào công ty con - Mã số 251 - Số dư Nợ của TK 221 "Đầu tư vào công ty con 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh - MS 252 -Số dư bên Nợ của TK 222 "Vốn góp liên doanh" và TK 223 “Đầu tư vào công ty liên kết” Sổ cái 3. Đầu tư dài hạn khác - Mã số 258 NKSC -Số dư Nợ của TK 228 "Đầu tư dài hạn khác“ 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn - Mã số 259: () - Số dư Có của TK 229 "Dự phòng giảm giá đầu tư DH“.

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN V. TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC 1.

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN V. TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC 1. Chi phí trả trước dài hạn - Mã số 261 - Số dư Nợ của TK 242 "Chi phí trả trước dài hạn" 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Mã số 262 - Số dư Nợ của TK 243 "Tài sản thuế thu nhập hoãn lại" 3. Tài sản dài hạn khác - Mã số 268 - Số dư Nợ của TK 244 "Ký quỹ, ký cược dài hạn" - Số dư Nợ của TK khác Sổ cái NKSC

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. NỢ NGẮN HẠN 1. Vay và

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. NỢ NGẮN HẠN 1. Vay và nợ ngắn hạn - Mã số 311 - Số dư Có của tài khoản 311 "Vay ngắn hạn" và 315 “Nợ dài hạn đến hạn trả”: SỔ CÁI 2. Phải trả cho người bán - Mã số 312 - Số dư Có chi tiết của tài khoản 331 "Phải trả cho người bán“: SỔ CHI TIẾT Ko dùng 3. Người mua trả tiền trước - Mã số 313 - Số dư Có chi tiết của TK 131 "Phải thu của KH“: SỔ CHI TIẾT - Số dư Có TK 3387 ”Doanh thu chưa thực hiện”: SỔ CHI TIẾT

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. NỢ NGẮN HẠN 4. Thuế và

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. NỢ NGẮN HẠN 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước - Mã số 314 - Số dư Có chi tiết của Tài khoản 333 "Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước“: SỔ CHI TIẾT 5. Phải trả người lao động - Mã số 315 - Số dư Có chi tiết của tài khoản 334 "Phải trả người lao động“: SỔ CHI TIẾT 6. Chi phí phải trả - Mã số 316 - Số dư Có của tài khoản 335 "Chi phí phải trả “: SỔ CÁI 7. Phải trả nội bộ - Mã số 317

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. NỢ NGẮN HẠN 8. Phải trả

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. NỢ NGẮN HẠN 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - Mã số 318 - Số dư Có của TK 337 "Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng“: SỔ CÁI 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác - Mã số 319 - Số dư Có của TK 338 "Phải trả, phải nộp khác“: SỔ CHI TIẾT - Số dư Có TK 138 “Phải thu khác”: SỔ CHI TIẾT 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn - Mã số 320 - Số dư Có chi tiết của TK 352 "Dự phòng phải trả“: SỔ CHI TIẾT

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN 8. Doanh thu chưa thực hiện 338

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN 8. Doanh thu chưa thực hiện 338 - 9. Quỹ phát triển khoa học công 339 - nghệ

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN II. NỢ DÀI HẠN 1. Phải trả

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN II. NỢ DÀI HẠN 1. Phải trả dài hạn người bán - Mã số 331 - Số dư Có chi tiết của TK 331 "Phải trả cho NB“: SỔ CHI TIẾT 2. Phải trả dài hạn nội bộ - Mã số 332 - Số dư Có của TK 336 "Phải trả nội bộ“: SỔ CHI TIẾT 3. Phải trả dài hạn khác - Mã số 333 - Số dư Có chi tiết của TK 338 và TK 344: SỔ CHI TIẾT 4. Vay và nợ dài hạn - Mã số 334 - Số dư Có của TK 341, TK 342 và kết quả tìm được của số dư Có TK 3431 – dư Nợ TK 3432 + dư Có TK 3433 trên sổ kế toán chi tiết TK 343.

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN II. NỢ DÀI HẠN 5. Thuế thu

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN II. NỢ DÀI HẠN 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Mã số 335 - Số dư Có tài khoản 347: SỔ CÁI 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm - Mã số 336 - Số dư Có tài khoản 351: SỔ CÁI 7. Dự phòng phải trả dài hạn - Mã số 337 - Số dư Có chi tiết tài khoản 352: SỔ CHI TIẾT 8. Doanh thu chưa thực hiện – Mã số 338 - Số dư Có TK 3387 ”Doanh thu chưa thực hiện”: SỔ CHI TIẾT 9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - Mã số 339 - Số dư Có TK 356 “Quỹ phát triển khoa học và công nghệ”: SỔ CÁI

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. VỐ N CHỦ SỞ HỮU 1.

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. VỐ N CHỦ SỞ HỮU 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu - Mã số 411 - Số dư Có của TK 4111 "Vốn đầu tư của chủ sở hữu“: SỔ CHI TIẾT 2. Thặng dư vốn cổ phần - Mã số 412 - Số dư Có của TK 4112 "Thặng dư vốn cổ phần“: SỔ CHI TIẾT - Nếu tài khoản này có số dư Nợ : (…) 3. Vốn khác của chủ sở hữu - Mã số 413 - Số dư Có của tài khoản 4118 "Vốn khác“: SỔ CHI TIẾT 4. Cổ phiếu quỹ - Mã số 414: (***) - Số dư Nợ của tài khoản 419 "Cổ phiếu quỹ“: SỔ CÁI.

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. VỐN CHỦ SỞ HỮU 5. Chênh

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. VỐN CHỦ SỞ HỮU 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - Mã số 415 - Số dư Có TK 412 "Chênh lệch đánh giá lại tài sản" : SỔ CÁI - Có số dư Nợ thì: (***). 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - Mã số 416 - Số dư Có tài khoản 413 "Chênh lệch tỷ giá“: SỔ CÁI - Có số dư Nợ thì : (***) 7. Quỹ đầu tư phát triển - Mã số 417 - Số dư Có của TK 414 "Quỹ phát triển kinh doanh“: SỔ CÁI.

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. VỐ N CHỦ SỞ HỮU 8.

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN I. VỐ N CHỦ SỞ HỮU 8. Quỹ dự phòng tài chính - Mã số 418 - Số dư Có của TK 415 "Quỹ dự phòng tài chính" : SỔ CÁI. 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - Mã số 419 - Số dư Có của TK 418 "Các quỹ khác thuộc VCSH" : SỔ CÁI. 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - Mã số 420 - Số dư Có của tài khoản 421 "Lãi chưa phân phối" : SỔ CÁI. - Có số dư Nợ thì: (***) 11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - Mã số 421 - Số dư Có của tài khoản 441 : SỔ CÁI.

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN II. NGUỒN KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN II. NGUỒN KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi - Mã số 431 - Số dư Có tài khoản 431 "Quỹ khen thưởng, phúc lợi" : SỔ CÁI. 2. Nguồn kinh phí - Mã số 432 - Số dư Có TK 461 với số dư Nợ tài khoản 161 : SỔ CÁI. - Nếu số dư Nợ TK 161 lớn hơn số dư Có TK 461 thì: (…) 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - Mã số 433 - Số dư Có TK 466 "Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ" : SỔ CÁI.

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG C N

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN 1. Tài sản thuê ngoài - Số dư Nợ của tài khoản 001 - "Tài sản thuê ngoài" : SỔ CÁI. 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công: - Số dư Nợ của tài khoản 002 "Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công”: SỔ CÁI 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi: - Số dư Nợ của tài khoản 003 "Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi" ”: SỔ CÁI

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG C N

II. BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG C N ĐỐI KẾ TOÁN 4. Nợ khó đòi đã xử lý - Số dư Nợ của tài khoản 004 "Nợ khó đòi đã xử lý" : SỔ CÁI 5. Ngoại tệ các loại - - Số dư Nợ của tài khoản 007 "Ngoại tệ các loại" : SỔ CÁI 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - Số Nợ của TK 008 "Dự toán chi sự nghiệp, dự án" : SỔ CÁI

III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌAT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH A. KHÁI NIỆM

III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌAT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH A. KHÁI NIỆM - Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp, chi tiết theo hoạt động kinh doanh chính và các hoạt động khác; tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước về thuế và các khoản phải nộp khác.

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD B. PHƯƠNG PHÁP LẬP

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD B. PHƯƠNG PHÁP LẬP

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - MS 01 - Số phát sinh Có TK 511 "Doanh thu bán hàng" và TK 512 "Doanh thu bán hàng nội bộ“. 2. Các khoản giảm trừ doanh thu – MS 02 - Các khoản chiết khấu TM - Giảm giá hàng bán - Hàng bán bị trả lại - Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT (DN nộp thuế GTGT trực tiếp)

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 2. Các khoản giảm trừ doanh thu – MS 02

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 2. Các khoản giảm trừ doanh thu – MS 02 (tiếp theo) -Số phát sinh Nợ TK 511 và 512 ứng với bên Có TK 521 “Chiết khấu TM”, TK 531 “Hàng bán bị trả lại”, TK 532 “Giảm giá hàng bán”, TK 333 “Thuế và các khoản phải nộp NN”: SỔ CÁI. 3. Doanh thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - MS 10 - Tự tính

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 4. Giá vốn hàng bán - Mã số 11 -Số

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 4. Giá vốn hàng bán - Mã số 11 -Số phát sinh Có tài khoản 632 "Giá vốn hàng bán" đối ứng với bên Nợ của TK 911: SỔ CÁI. . 5. Lợi tức gộp về BH và cung cấp DV - Mã số 20 - Tự tính 6. Doanh thu hoạt động tài chính - Mã số 21 - Số phát sinh Nợ tài khoản 515 "Doanh hoạt động tài chính" đối ứng với bên Có của TK 911: SỔ CÁI.

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 7. Chi phí tài chính - Mã số 22 -

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 7. Chi phí tài chính - Mã số 22 - Số phát sinh Có tài khoản 635 "Chi phí tài chính" đối ứng với bên Nợ của TK 911: SỔ CÁI. - Chi phí lãi vay - Mã số 23 + Căn cứ vào TK 635 "Chi phí tài chính“: SỔ CHI TIẾT 8. Chi phí bán hàng - Mã số 24 - Số phát sinh Có tài khoản 641 "Chi phí bán hàng", đối ứng với bên Nợ tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" : SỔ

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp - Mã số

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp - Mã số 25 - Số phát sinh Có tài khoản 642 "Chi phí quản lý doanh nghiệp" đối ứng với Nợ tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" : SỔ CÁI. 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - Mã số 30 - Tự tính

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 11. Thu nhập khác - Mã số 31 - Số

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 11. Thu nhập khác - Mã số 31 - Số phát sinh Nợ tài khoản 711 "Thu nhập khác" đối ứng với bên Có của TK 911 : SỔ CÁI. 12. Chi phí khác - Mã số 32 -- Số phát sinh Có tài khoản 811 "Chi phí khác" đối ứng với bên Nợ của TK 911 : SỔ CÁI. 13. Lợi nhuận khác - Mã số 40 - Tự tính

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 14. Tổng lợi tức trước thuế - Mã số 50

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 14. Tổng lợi tức trước thuế - Mã số 50 - Tự tính 15. Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành – MS 51 - Số phát sinh bên Có TK 8211 đối ứng với bên Nợ TK 911: SỔ CHI TIẾT (TK 8211) hoặc - Căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8211 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo: (…)

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 16. Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại -

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 16. Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại - MS 52 - Số phát sinh bên Có TK 8212 đối ứng với bên Nợ TK 911: SỔ CHI TIẾT (TK 8212) hoặc - Căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8212 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo: (…) SỔ CHI TIẾT (TK 8212)

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp -

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp - Mã số 60 - Tự tính 18. Lãi trên cổ phiếu – Mã số 70 - Chỉ tiêu được hướng dẫn tính toán theo thông tư hướng dẫn chuẩn mực số 30 “Lãi trên cổ phiếu”

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS) a. Lãi chia cổ đông cổ phiếu phổ thông: - EPS cơ bản = lãi chia cho cổ đông / số lượng CP đang lưu hành bình quân trong kỳ. - Lãi chia cổ đông được tạm tính từ mức lãi sau thuế trừ cho lãi phải trả cho cổ đông CP ưu đãi và phần chia cho đối tác trong liên doanh, góp vốn khác. Chưa trừ phần trích lập các quỹ (Quỹ dự phòng tài chính, đầu tư phát triển, …) nếu chưa có quy định của pháp luật.

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS) b. Số lượng CP đang lưu hành: - Số lượng CP đang lưu hành bình quân trong kỳ là đại lượng bình quân trọng số theo số ngày. Tổng số ngày trong kỳ là số ngày thực tế theo lịch, bao gồm cả ngày lễ và ngày nghỉ.

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS) b. Số lượng CP đang lưu hành: - Những TH phát sinh trong thực tế nhưng chưa có hướng dẫn trong QĐ số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 và Thông tư số 21/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006 thì HOSE sẽ tham chiếu theo Chuẩn mực Kế toán Quốc tế số 33 (IAS 33). Cụ thể, có 4 TH hồi tố theo như IAS 33 như sau: - Trả cổ tức bằng cổ phiếu – cổ phiếu thưởng. - Chia tách cổ phiếu. - Sáp nhập cổ phiếu. (3 trường hợp trên làm thay đổi khối lượng CP đang lưu hành nhưng không làm thay đổi tương ứng về nguồn vốn).

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS) b. Số lượng CP đang lưu hành: - Phát hành quyền mua cổ phiếu mới. Trường hợp này dẫn đến sự thay đổi về nguồn vốn tuy nhiên nếu có yếu tố thưởng (giá phát hành cổ phiếu mới thấp hơn giá thị trường của cổ phiếu tại thời điểm là ngày giao dịch không hưởng quyền) thì HOSE sẽ điều chỉnh Số lượng CP đang lưu hành theo tỷ lệ điều chỉnh giá tham chiếu trong ngày giao dịch không hưởng quyền và hồi tố tỷ lệ điều chỉnh đó cho Số lượng CP đang lưu hành đầu kỳ và Số lượng CP đang lưu hành của các sự kiện diễn ra trước đó trong kỳ.

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS) b. Số lượng CP đang lưu hành: - Số lượng CP đang lưu hành = Số lượng CP phát hành - CP quỹ, trong đó Số lượng CP phát hành bao gồm Số lượng CP đang NY + Số lượng CP chưa NY (nếu có, trường hợp của các công ty NY có yếu tố nước ngoài). - Trường hợp các thời điểm cổ phiếu có mệnh giá khác nhau, Số lượng CP đang lưu hành sẽ được điều chỉnh theo tỷ lệ giữa mệnh giá cũ và mệnh giá hiện tại được quy định trong Luật Chứng khoán (10. 000 đ/cp).

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS) b. Số lượng CP đang lưu hành: - Trường hợp công ty niêm yết đang thực hiện mua, bán CP quỹ nhưng chưa hoàn tất thì chưa ghi nhận đợt mua, bán này. - Trường hợp công ty niêm yết phát hành cổ phiếu riêng lẻ (ví dụ cho một số đối tác chiến lược) thì chỉ ghi nhận từ ngày giao dịch đầu tiên số cổ phiếu đó.

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS) b. Số lượng CP đang lưu hành: - Trường hợp công ty phát hành cổ phiếu để thực hiện nhiều quyền cùng lúc (thưởng CP + phát hành quyền mua CP mới…) nhưng khi niêm yết thì lại niêm yết từng phần, HOSE sẽ không đưa số lượng CP phát hành từng phần vào công thức tính Số lượng CP đang lưu hành bình quân mà coi như số cổ phiếu đó đã được tạm cộng thêm từ ngày giao dịch không hưởng quyền.

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS) c. EPS điều chỉnh: - HOSE sẽ điều chỉnh EPS cơ bản trước khi tính P/E trong trường hợp phát sinh biến động về số lượng CP đang lưu hành trong khoảng thời gian sau ngày kết thúc kỳ tính toán EPS cơ bản cho đến ngày hiện tại. - Hệ số điều chỉnh được áp dụng chính là hệ số điều chỉnh giá tham chiếu tại ngày giao dịch không hưởng quyền, mục đích: đảm bảo P/E cuối ngày trước đó = P/E đầu ngày giao dịch không hưởng quyền.

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS) c. EPS điều chỉnh: -Trường hợp việc phát hành quyền được thực hiện kéo dài trong 2 kỳ (chốt ngày hưởng quyền trong kỳ trước và lượng cổ phiếu phát hành thêm chính thức giao dịch vào kỳ sau): số lượng CP lưu hành đầu kỳ sau cũng phải được điều chỉnh cho hệ số giá như trên.

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS) Các ví dụ về EPS theo cách tính mới đối với các công ty niêm yết trên TTGDCK Tp. HCM: Tài liệu thêm của Giảng viên

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THUẬT NGỮ CẦN HIỂU HOẠT ĐỘNG KINH

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THUẬT NGỮ CẦN HIỂU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Tạo ra doanh thu chủ yếu của DN & Hoạt động khác ₵ Theo CMKT 24 “BCLCTC” Họat động đầu tư Họat động Tài chính

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THUẬT NGỮ CẦN HIỂU HOẠT ĐỘNG ĐẦU

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THUẬT NGỮ CẦN HIỂU HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ - Mua sắm - Xây dựng Tài sản dài hạn - Thanh lý Các khoản đầu tư khác - Nhượng bán Không bao gồm các khoản tương đương tiền Theo CMKT 24 “BCLCTC”

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THUẬT NGỮ CẦN HIỂU Thay đổi: QUY

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THUẬT NGỮ CẦN HIỂU Thay đổi: QUY MÔ + KẾT CẤU Vốn chủ sở hữu + Vốn vay HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Vốn chủ sở hữu + Vốn vay Thay đổi: QUY MÔ + KẾT CẤU Theo CMKT 24 “BCLCTC”

CHỈ TIÊU BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*)

CHỈ TIÊU BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD 1. Tiền thu từ [1]. Thu tiền ngay: + Thu tiền bán hàng hóa: bán hàng, cung cấp dịch vụ và + Thu tiền bán thành phẩm: doanh thu khác [1]+[2]+[3]-[4] (+) + Thu tiền cung cấp dịch vụ [2]. Thu của kỳ trước + Tiền ứng trước của KH [3]. Doanh thu nhận trước [nếu có] [4]. Các khoản giảm trừ: + Chiết khấu thương mại + Giảm giá hàng bán 111, 112, 113 111, 112, 113 521 33311 532 TK CÓ 5111 33311 5112 33311 5113 33311 131 3387 111, 112, 113

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ TK CÓ 152, 153, 156, 1331 6278, 641, 642, 1331 627, 641, 642, 1331 111, 112, 113 142, 242, 1331 111, 112, 113 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD 2. Tiền chi trả cho [1]. Trả tiền ngay: tiền mua Trả ngay nguyên, + nhiên vật người cung cấp hàng hóa và dịch liệu, hàng hóa + Trả chi phí dịch vụ mua ngoài vụ [1]+[2] + Chi phí bằng tiền khác (-) [2]. Phải trả của kỳ trước + Ứng trước cho người bán [3]. Trả trước tiền cho các dịch vụ (thuê nhà, …) 111, 112, 113

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD 3. Tiền chi trả [1]. Tạm ứng, thanh toán tiền lương cho người lao động (-) 334 4. Tiền chi trả lãi [1]. Chi trả lãi vay (không phân biệt trả cho 635, 335 vay kỳ trước, trả trong kỳ này hay trả trước lãi vay) (-) 5. Tiền chi nộp [1]. Chi nộp thuế TNDN (không phân biệt số thuế TNDN đã nộp của kỳ này, số thuế TNDN còn nợ từ kỳ trước và số thuế TNDN nộp trước (nếu có)) 3334 TK CÓ 111, 112, 113

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh [1+[2]+[3]+[4] (+) [1]. Thu về bồi thường, được phạt, tiền thường, các khoản tiền thu khác [2]. Thu hồi các khoản đưa đi ký cược, ký quỹ [3]. Tiền thu do nhận ký quỹ [4]. Tiền thu do được hoàn thuế [5]. Thuế GTGT khi bán TSCĐ TK CÓ 111, 112, 113 711, 3331 111, 112, 113 144, 244 344, 3386 133 3331

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh [1+[2]+[3]+[4] (-) [1]. Chi về bồi thường, bị phạt, các khoản chi khác [2]. Tiền chi đưa đi ký quỹ, ký cược [3]. Tiền trả các khoản nhận ký quỹ, ký cược [4]. Tiền chi từ quỹ khen thưởng, phúc lợi [5]. Tiền nộp các lọai thuế (không bao gồm thuế TNDN, các loại phí, lệ phí, …) [6]. Thuế GTGT khi mua TSCĐ TK CÓ 811, 1331 111, 112, 113 144, 244 344, 3386 353 3331, 3332, 3333, 3337, 3338 1332 111, 112, 113 111, 112, 113

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác [1+[2]+[3] (-) NỘI DUNG [1]. Mua TSCĐhh, TSCĐvh, BĐS đầu tư sử dụng ngay [2]. Mua sắm, xây dựng, sửa chữa TSCĐhh, TSCĐvh, BĐS đầu tư phải trải qua giai đoạn lắp đặt/chạy thử trong thời gian dài [3]. Trả tiền mua TSCĐ và các tài sản dài hạn khác ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ TK CÓ 211, 213, 217 111, 112, 113 241 111, 112, 113 331 111, 112, 113

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 2. Tiền thu từ [1]. Bán TS trả ngay bằng tiền thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TS [2]. Trả tiền mua TS của kỳ trước dài hạn khác [1+[2] (+) (Bù trừ số tiền thực thu và thực chi) * Nếu số tiền thực thu nhỏ hơn số tiền thực chi: (-) TK CÓ 111, 112, 113 711 111, 112, 113 131

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 3. Tiền chi cho [1]. Chi tiền mua Trái phiếu, tín phiếu, kỳ 1212, 2282, vay, mua các phiếu 1288, 2288 công cụ nợ của [2. ] Chi tiền cho vay đơn vị khác [1]+[2] (-) *Không bao gồm mua công cụ nợ Công cụ nợ mua vì mục đích thương mại: được coi là THUỘC LUỒNG TIỀN TỪ HỌAT ĐỘNG TƯƠNG KINH DOANH ĐƯƠNG TIỀN và vì mục đích TK CÓ 111, 112, 113

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 111, 112, 113 4. Tiền thu hồi [1]. Thu hồi nợ gốc khoản cho vay, bán lại [2]. Tiền thu từ bán lại hoặc thanh toán các 111, 112, 113 công cụ nợ cho đơn vị khác công cụ nợ [1+[2]+[3] (+) *Không bao gồm tiền thu từ công Công cụ nợ mua vì mục đích thương mại: cụ nợ được coi là THUỘC LUỒNG TIỀN TỪ HỌAT ĐỘNG TƯƠNG KINH DOANH ĐƯƠNG TIỀN và vì mục đích thương mại TK CÓ 1288, 2288 1212, 2282

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1211, 2281 5. Tiền chi đầu [1]. Chi tiền mua cổ phiếu tư góp vốn vào [2]. Chi tiền góp vốn vào công ty con, công ty 221, 222, 223 liên doanh, liên kết đơn vị khác [1+[2] (-) *Không bao gồm Cổ phiếu mua vì mục đích thương mại: chi tiền mua cổ THUỘC LUỒNG TIỀN TỪ HỌAT ĐỘNG phiếu vì mục KINH DOANH đích thương mại TK CÓ 111, 112, 113

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư NỘI DUNG 6. Tiền thu hồi [1]. Bán lại hoặc thanh lý các khỏan vốn đã vốn góp vào các đầu tư vào đơn vị khác (+) *Không bao gồm tiền thu do bán cổ phiếu đã mua vì mục đích thương mại ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ TK CÓ 111, 112, 113 1211, 2281 221, 222, 223 Cổ phiếu bán vì mục đích thương mại: THUỘC LUỒNG TIỀN TỪ HỌAT ĐỘNG KINH DOANH

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia (+) *Không bao gồm tiền thu do bán cổ phiếu đã mua vì mục đích thương mại [1]. Lãi cho vay [2]. Lãi tiền gửi [3]. Lãi từ việc mua và nắm giữ các công cụ nợ (Trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu, …) [4]. Cố tức được chia [5]. Lợi nhuận nhận được từ góp vốn vào các đơn vị khác TK CÓ 111, 112, 113 515

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động TC 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu [1]+[2]+[3] (+) [1]. Tiển thu từ phát hành cổ phiếu (theo giá thực tế phát hành) [2]. Tiền thu góp vốn bằng tiền của chủ sở hữu [3]. Tiền thu do NN cấp vốn TK CÓ 111, 112, 113 411

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động TC 2. Tiền chi trả [1]. Trả lại vốn góp cổ phần cho các cổ đông vốn góp cho các [2]. Mua lại cổ phiếu quỹ chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành [1]+[2] (-) 411 419 TK CÓ 111, 112, 113

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động TC 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được [1]+[2] (+) [1]. Đi vay ngân hàng, tổ chức tài chính ngắn 111, 112, 113 hạn và dài hạn [2]. Đi vay bằng trái phiếu (số tiền thực thu: 111, 112, 113 BẰNG SỐ TIỀN TRÁI PHIẾU ĐIỀU CHỈNH VỚI CÁC KHOẢN CHIẾT KHẤU, PHỤ TRỘI TRÁI PHIẾU HOẶC LÃI TRÁI PHIẾU TRẢ TRƯỚC) TK CÓ 311, 342 3431, 3433

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vị tính: . . . CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN TK NỢ TK CÓ 4. Tiền chi trả nợ [1]. Trả nợ vay ngân hàng, tổ chức tài chính ngắn hạn và dài hạn gốc vay [2]. Trả khoản vay bằng trái phiếu [1]+[2] (-) 311, 342 111, 112, 113 3411, 3413 111, 112, 113 5. Tiền chi trả nợ [1]. Tiền chi để hoàn trả nợ thuê tài chính thue tài chính (-) 342, 315 111, 112, 113 6. Cổ tức, lợi [1]. Doanh nghiệp chia cổ tức, lợi nhuận cho nhuận đã trả cho các chủ sở hữu DN cũng như các bên góp vốn liên doanh, … vốn chủ sở hữu (-) 421 111, 112, 113 III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động TC

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 1. Lợi nhuận trước thuế (Mã số

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 1. Lợi nhuận trước thuế (Mã số 01) - Lấy từ chỉ tiêu tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (MS 50) trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh - Nếu số liệu này là số âm (trường hợp lỗ): (…). 2. Điều chỉnh cho các khoản: a. Khấu hao TSCĐ (Mã số 02): + - Căn cứ vào số khấu hao TSCĐ đã trích trong kỳ trên bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và sổ kế toán các tài khoản có liên quan.

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ b. Các khoản dự phòng (Mã số

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ b. Các khoản dự phòng (Mã số 03): +: Căn cứ - TK 159 “dự phòng giảm giá hàng tồn kho”, - TK 129 “dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn”, - TK 229 “dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn”, - TK 139 “dự phòng phải thu khó đòi” đối chiếu với sổ kế toán các tài khoản có liên quan

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ c. Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ c. Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện (Mã số 04) chênh lệch tỷ giá hối - Sổ kế toán TK “DT HĐTC” (lãi) - Sổ kế toán TK “CP tài chính” (lỗ) đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ báo cáo - Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện: (-) hoặc - Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện: (+)

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ d. Lãi, lỗ hoạt động đầu tư

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ d. Lãi, lỗ hoạt động đầu tư (Mã số 05) - Lãi/lỗ bán bất động sản đầu tư, HĐ đầu tư - Lãi/lỗ bán các khoản đầu tư vốn (đầu tư vốn vào công ty con, công ty liên kết, thu hồi vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát và các khoản vốn đầu tư dài hạn khác), - Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi/lỗ từ việc mua và bán lại các công cụ nợ (trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu); - Cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác (không bao gồm lãi/lỗ mua bán chứng khoán vì mục đích thương mại). Phải lọai trừ Sổ “DTHĐTC” Sổ “CPTC” Lãi - Lỗ +

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ e. Chi phí lãi vay (Mã số

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ e. Chi phí lãi vay (Mã số 06): + - Căn cứ vào sổ kế toán tài khoản 635 “chi phí tài chính” (chi tiết chi phí lãi vay), hoặc - Căn cứ vào chỉ tiêu “chi phí lãi vay” trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động (Mã số 08) a. Tăng, giảm các khoản phải thu (Mã số 09) - Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ + Tài khoản “phải thu của khách hàng” (chi tiết “phải thu của khách hàng”), + Tài khoản “phải trả cho người bán” (chi tiết “trả trước cho người bán”), + Tài khoản “phải thu nội bộ”, “phải thu khác”, + Tài khoản “thuế GTGT được khấu trừ” + Tài khoản “tạm ứng”

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động (Mã số 08) a. Tăng, giảm các khoản phải thu (TIẾP THEO) - Không bao gồm các khoản phải thu liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính, như: + Phải thu về tiền lãi cho vay, + Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia, + Phải thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư… - Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (+)

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động (Mã số 08) b. Tăng, giảm hàng tồn kho (Mã số 10) - Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ: + Các tài khoản hàng tồn kho + Không bao gồm số dư của tài khoản “dự phòng giảm giá hàng tồn kho” + Không bao gồm số dư hàng tồn kho dùng cho hoạt động đầu tư. - Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (+) Số dư cuối kỳ > Số dư đầu kỳ: (-)

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động (Mã số 08) b. Tăng, giảm hàng tồn kho (Mã số 10) - Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ: + Các tài khoản hàng tồn kho + Không bao gồm số dư của tài khoản “dự phòng giảm giá hàng tồn kho” + Không bao gồm số dư hàng tồn kho dùng cho hoạt động đầu tư. - Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (+) Số dư cuối kỳ > Số dư đầu kỳ: (-)

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. LNKD trước những thay đổi vốn

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. LNKD trước những thay đổi vốn lưu động (MS 08) c. Tăng, giảm các khoản phải trả (Mã số 11) - Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ + TK “PTNB” (chi tiết “phải trả cho người bán”), + TK “PTKH” (chi tiết “người mua trả tiền trước”), + TK “thuế và phải nộp nhà nước”, + TK “phải trả người lao động”, + TK “chi phí phải trả”, “phải trả nội bộ”, + TK “phải trả, phải nộp khác”, + TK “quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm”, + TK “dự phòng phải trả”.

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động (Mã số 08) c. Tăng, giảm các khoản phải trả (tiếp theo) - Không bao gồm: + Các khoản phải trả về thuế TNDN phải nộp, + Các khoản phải trả về lãi tiền vay, + Các khoản phải trả liên quan đến hoạt động đầu tư (như mua sắm, xây dựng TSCĐ, mua bất động sản đầu tư, mua các công cụ nợ…) và hoạt động tài chính (vay và nợ ngắn hạn, dài hạn) - Số dư cuối kỳ > Số dư đầu kỳ: (+) KHÁC VỚI : PHẢI THU Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (-)

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động (Mã số 08) d. Tăng, giảm chi phí trả trước (Mã số 12) - Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ + TK“chi phí trả trước ngắn hạn” + TK “chi phí trả trước dài hạn” - Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (+) Số dư cuối kỳ > Số dư đầu kỳ: (-)

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động (Mã số 08) e. Tiền lãi vay đã trả (Mã số 13): - Số tiền lãi vay trả trước: - Tiền lãi vay phát sinh trả trong kỳ này - Số tiền lãi vay phát sinh trong các kỳ trước và đã trong kỳ này Có 111, 112, 113: so với TK 142, 242, 635, 241, 627, 335, …

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động (Mã số 08) f. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (MS 14): - - So sánh: + Sổ kế toán các TK 111, 112, 113 VỚI TK 3334 (phần thuế TNDN đã nộp trong kỳ báo cáo)

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. LN KD trước những thay đổi

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 3. LN KD trước những thay đổi vốn l. động (MS 08) g. Tiền thu khác từ hoạt động KD (Mã số 15): + - Ngoài các khoản đã nêu ở mã số từ 01 đến 14: + Tiền thu được do nhận ký cược, ký quỹ, tiền thu hồi các khoản đưa đi ký cược, ký quỹ + Tiền thu từ nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án + Tiền được các tổ chức, cá nhân bên ngoài thưởng, hỗ trợ ghi tăng các quỹ của doanh nghiệp. + Tiền nhận được ghi tăng các quỹ do cấp trên cấp hoặc cấp dưới nộp…

3. LN KD trước những thay đổi vốn l. động (MS 08) g. Tiền

3. LN KD trước những thay đổi vốn l. động (MS 08) g. Tiền chi khác cho hoạt động KD (Mã số 16): - - Tiền chi khác phát sinh từ các HĐKD (ngoài MS 01– 14) : + Tiền đưa đi ký cược, ký quỹ; + Tiền trả lại các khoản nhận ký cược, ký quỹ, + Tiền chi trực tiếp từ quỹ khen thưởng, phúc lợi; + Tiền chi trực tiếp từ các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu; + Tiền chi trực tiếp từ nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án, …

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ II. Lập báo các chỉ tiêu luồng

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ II. Lập báo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động đầu tư (tương tự như: PPTT) III. Lập báo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động tài chính (tương tự như: PPTT)

IV. THUYẾT MINH BCTC A. KHÁI NIỆM - Dùng để mô tả mang tính

IV. THUYẾT MINH BCTC A. KHÁI NIỆM - Dùng để mô tả mang tính tường thuật hoăc phân tích chi tiết các thông tin số liệu đã được trình bày trong bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ cũng như các thông tin cần thiết khác theo yêu cầu của các chuẩn mực kế toán cụ thể.

IV. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH A. KHÁI NIỆM - Bản thuyết minh

IV. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH A. KHÁI NIỆM - Bản thuyết minh báo cáo tài chính cũng có thể trình bày những thông tin khác nếu doanh nghiệp xét thấy cần thiết cho việc trình bày trung thực, hợp lý báo cáo tài chính.

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC

IV. THUYẾT MINH BCTC