CHNG 10 GV PHM T ANH Ni dung

  • Slides: 113
Download presentation
CHƯƠNG 10: GV: PHẠM TÚ ANH

CHƯƠNG 10: GV: PHẠM TÚ ANH

Nội dung trình bày Phần 1: TỒNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ Phần 2:

Nội dung trình bày Phần 1: TỒNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ Phần 2: KẾ TOÁN THUẾ Phần 3: CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG

I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ 1. KHÁI NiỆM: 2. PH N LoẠI:

I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ 1. KHÁI NiỆM: 2. PH N LoẠI: A. Nợ ngắn hạn B. Nợ dài hạn

I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ 3. NGUYÊN TẮC Mở sổ chi tiết

I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ 3. NGUYÊN TẮC Mở sổ chi tiết NH Đã trả DH Phải trả

I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ 4. 1 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN: TK

I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ 4. 1 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN: TK 311 (1) 152, 153, 156, 211, … 133 111, 112, 153, . . (4) 331 (2) 144 (5) (3)

Bài tập 1. Đọc ví dụ/17 (Sách trường đại học công nghiệp) 2. Làm

Bài tập 1. Đọc ví dụ/17 (Sách trường đại học công nghiệp) 2. Làm bài tập 1/74 (Sách trường đại học công nghiệp) 2. Trong DN có các NV kinh tế phát sinh như sau: NV 1: Doanh nghiệp vay ngân hàng 100 triệu đồng trong 2 năm, lãi suất 12%/năm, tiền lãi trả trước 1 năm bằng TGNH NV 2: Bán hàng với giá 20 tr (chưa bao gồm 10% thuế GTGT khấu trừ), ủy nhiệm ngân hàng thu tiền và đã trừ

Bài tập 3. NV 3: Dùng TGNH 20 tr trả nợ vay dài hạn

Bài tập 3. NV 3: Dùng TGNH 20 tr trả nợ vay dài hạn của năm trước, số nợ này đã chuyển sang nợ dài hạn đến hạn trả. NV 4: Ngân hàng phát mãi 1 căn nhà mà trước kia DN thế chấp vay ngắn hạn bằng giấy tờ sở hữu nhà (căn nhà đối với DN là bất động sản đầu tư trị giá 620 tr). Ngân hàng bán được giá 600 tr (chưa bao gồm 10% thuế GTGT khấu trừ). Ngân hàng trừ nợ gốc 500 tr, lãi vay phải trả 60 tr, số còn lại NH chuyển vào TK TGNH của DN

Bài giải 1. a. Nợ 112: 100 tr b. Nợ TK 142: 12. 000

Bài giải 1. a. Nợ 112: 100 tr b. Nợ TK 142: 12. 000 Có 341: 100 tr 2. Nợ 112: 15. 000 Nợ 311: 7. 000 Có 511: 20. 000 Có 3331: 2. 000 Có TK 112: 12. 000

Bài giải 3. a. Nợ 315: 20. 000 Có 112: 20. 000 4. a.

Bài giải 3. a. Nợ 315: 20. 000 Có 112: 20. 000 4. a. Nợ 632: 620 tr Có 157: 620 tr b. Nợ 131: 660 C 511: 600

Bài giải 4. c. Nợ 112: 100. 000 Nợ 311: 500. 000 Nợ 635:

Bài giải 4. c. Nợ 112: 100. 000 Nợ 311: 500. 000 Nợ 635: 60. 000 Có 131: 660. 000

I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ 4. 2 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN: TK

I. TỔNG QUAN VỀ NỢ PHẢI TRẢ 4. 2 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN: TK 315 111, 112 (2) 315 (1) 341, 342

Bài tập Cuối năm, kế toán chuyển một số nợ dài hạn đến hạn

Bài tập Cuối năm, kế toán chuyển một số nợ dài hạn đến hạn trả trong năm nay: - Vay dài hạn đến hạn trả năm sau: 20 tr - Nợ dài đến hạn trả năm sau: 15 tr Bài giải Nợ 341: 20 tr Nợ 342: 15 tr Có 315: 35 tr

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 1. CHỨNG TỪ: SGK 2. SỔ SÁCH: SGK 3. TK SỬ DỤNG: Tk 333

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 4. 1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Một số các trường hợp thuế GTGT được khấu trừ Mua hàng trong nước (Chịu thuế GTGT kt) N 152, 153, 156, 211, … N 133 C 111, 112, 331, … Mua hàng ngoài nước (Chịu thuế GTGT kt) a. N 152, 153, 156, … C 111, 112, 331 b. N 133 C 3331

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 4. 1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Một số các trường hợp thuế GTGT được khấu trừ Bán hàng trong nước Bán hàng ngoài nước a. GVốn: N 632/C 155, 156 b. Dthu: N 111, 112, 131 C 511 C 3331 C 511

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 4. 1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Một số các trường hợp thuế GTGT ko được khấu trừ DN sản xuất hàng ko chịu thuế GTGT Hóa đơn thuế GTGT ko phù hợp theo quy định N 632 C 133

BỔ SUNG Hàng ko chịu thuế GTGT 25 NHÓM HÀNG (Luật thuế GTGT số:

BỔ SUNG Hàng ko chịu thuế GTGT 25 NHÓM HÀNG (Luật thuế GTGT số: 13/2008/QH 12 ngày 03/06/2008) Hóa đơn thuế GTGT hợp pháp 4. 1 - Hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) phát hành do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ sở kinh doanh. 4. 2 - Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử dụng theo mẫu quy định và đã được cơ quan Thuế chấp nhận cho sử dụng. 4. 3 - Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác được phép sử dụng.

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 4. 1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Một số các trường hợp thuế GTGT ko được khấu trừ Hàng hoá, dịch vụ mua vào được khấu trừ thuế đầu vào thì phải thanh toán qua ngân hàng, trừ trường hợp giá trị của hàng hoá, dịch vụ mua vào từng lần dưới 20 triệu đồng. N 632

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 4. 1 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ 133 > 3331 Thuế GTGT được khấu trừ là 3331 Hòan thuế > 133 3331 Thuế GTGT được khấu trừ là 133 Nộp thuế

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 4. 2 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp Mua hàng trong nước (Chịu thuế GTGT tt) N 152, 153, 156, 211, … N 133 C 111, 112, 331, … Mua hàng ngoài nước (Chịu thuế GTGT tt) a. N 152, 153, 156, … C 111, 112, 331 b. N 152, 153, 156, … C 3331

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 4. 2 Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp c. N 511 C 3331 d. N 3331 C 111, 112, …

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 4. 3 Kế toán thuế GTGT được giảm TH 1: Nếu số thuế GTGT TH 2: Nếu số thuế GTGT phải nộp được giảm, được trừ vào số thuế được NSNN trả lại bằng GTGT phải nộp trong kỳ tiền N 3331 C 711 N 111, 112 C 711

Hình ảnh

Hình ảnh

Hình ảnh - Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh áp dụng tính

Hình ảnh - Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh áp dụng tính thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp. - Tổ chức, cá nhân làm đại lý bán đúng giá hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. - Tổ chức, cá nhân làm đại lý bán đúng giá hàng hoá chịu thuế GTGT áp dụng tính thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp. - Các hộ sản xuất, kinh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp, ấn định ổn định 6 tháng, cả năm, các hoạt động kinh doanh không thường xuyên được sử dụng hoá đơn lẻ do cơ quan thuế lập.

Bài tập 1. Số thuế GTGT trong kỳ không được khấu trừ kế tóan

Bài tập 1. Số thuế GTGT trong kỳ không được khấu trừ kế tóan ghi: n Nợ TK 635 / Có TK 133 n Nợ TK 3331 / Có TK 133 n Nợ TK 421 / Có TK 133 n Nợ TK 632 / Có TK 133

Bài tập 2. Doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp,

Bài tập 2. Doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, xác định số thuế GTGT phải nộp và hạch toán: n Tất cả đều sai n Nợ TK 511 / Có TK 3331 n Nợ TK 133 / Có TK 3331 n Nợ TK 421 / Có TK 3331

Bài tập 3. Số thuế GTGT phải nộp được giảm và được trừ vào

Bài tập 3. Số thuế GTGT phải nộp được giảm và được trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, kế toán ghi: n Nợ TK 3331 / Có TK 711 n Nợ TK 3331 / Có TK 515 n Nợ TK 3331 / Có TK 133 n Nợ TK 3331 / Có TK 421

Bài tập 4. Cuối kỳ, kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ, ghi: n

Bài tập 4. Cuối kỳ, kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ, ghi: n Nợ TK 3331/ Có TK 133 n Nợ TK 133/ Có TK 33311 n Nợ TK 133/ Có TK 33312 n Cả a, b, c đều sai

Bài tập 5. Thuế GTGT của hàng nhập khẩu nộp theo phương pháp trực

Bài tập 5. Thuế GTGT của hàng nhập khẩu nộp theo phương pháp trực tiếp được hạch toán: n a/ Nợ TK 133/ Có TK 331 n b/ Nợ TK 156/ Có TK 33312 n c/ Nợ TK 133/ Có TK 33312 n d/ Nợ TK 156/ Có TK 133

Bài tập 6. Thuế GTGT của hàng nhập khẩu nộp theo phương pháp khấu

Bài tập 6. Thuế GTGT của hàng nhập khẩu nộp theo phương pháp khấu trừ được hạch toán: n a/ Nợ TK 133/ Có TK 331 n b/ Nợ TK 156/ Có TK 33312 n c/ Nợ TK 133/ Có TK 33312 n d/ Nợ TK 156/ Có TK 133

Bài tập 7. Thuế GTGT của hàng mua trong nước nộp theo phương pháp

Bài tập 7. Thuế GTGT của hàng mua trong nước nộp theo phương pháp khấu trừ được hạch toán: n a/ Nợ TK 133/ Có TK 331 n b/ Nợ TK 156/ Có TK 33312 n c/ Nợ TK 133/ Có TK 33312 n d/ Nợ TK 156/ Có TK 133

Bài tập 8. Thuế GTGT của hàng mua trong nước nộp theo phương pháp

Bài tập 8. Thuế GTGT của hàng mua trong nước nộp theo phương pháp trực tiếp được hạch toán: n a/ Nợ TK 133/ Có TK 331 n b/ Nợ TK 156/ Có TK 33312 n c/ Nợ TK 133/ Có TK 33312 n d/ Nợ TK 156/ Có TK 331 Không sử dụng TK 133

Bài tập 1. Đọc ví dụ/23 (Sách trường đại học công nghiệp) 2. Mở

Bài tập 1. Đọc ví dụ/23 (Sách trường đại học công nghiệp) 2. Mở rộng ví dụ

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 4. 2 Kế toán thuế Tiêu thụ đặc biệt Thuế TTĐB phải nộp Thực nộp N 511 N 3332 C 111, 112 4. 3 Kế toán thuế xuất khẩu, nhập khẩu Thuế XK phải nộp N 511 Thuế NK phải nộp Thực nộp N 152, 153, 156, … N 3333

Bài tập: 1. Thuế xuất khẩu được ghi nhận là: n Khỏan giảm doanh

Bài tập: 1. Thuế xuất khẩu được ghi nhận là: n Khỏan giảm doanh thu n Khỏan tăng chi phí bán hàng n Khỏan giảm lợi nhuận n Cả 3 câu đều sai

Bài tập: Thuế NK 1. Mua 1 TSCĐ hữu hình, giá mua tính theo

Bài tập: Thuế NK 1. Mua 1 TSCĐ hữu hình, giá mua tính theo tỷ giá thực tế là 100. 000 VND và chưa thanh toán tiền cho người bán. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế GTGT 5%. Chi phí vận chuyển TS này về đơn vị là 2 tr và đã thanh toán bằng tiền mặt

Bài giải 1. a. N 211: 100 tr C 331: 100 tr b. N

Bài giải 1. a. N 211: 100 tr C 331: 100 tr b. N 211: 10 tr C 3333: 10 tr c. N 133: (100+10) X 5% = 5, 5 tr C 3331: 5, 5 tr d. N 211: 2 tr C 111: 2 tr

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 4. 4 Kế toán thuế thu nhập cá nhân Người lao động trong DN Người lao động ngoài DN N 334 N 623, 627, 641, 642 C 3335 C 111, 112 4. 5 Kế toán thuế Tài nguyên Thuế TN phải nộp N 627 / C 3336 Thực nộp N 3336/ C 111, 112

Bài tập: Thuế TNCN 1. Thuế thu nhập của công nhân viên tháng 4/201

Bài tập: Thuế TNCN 1. Thuế thu nhập của công nhân viên tháng 4/201 X tại công ty 800. 000đ 2. Giả sử cuối quý DN rút tiền gửi NH nộp thuế quý 2 năm 201 X là 2. 400. 000đ

Bài giải 1. Nợ 334: 800. 000 Có 3335: 800. 000 2. Nợ 3335:

Bài giải 1. Nợ 334: 800. 000 Có 3335: 800. 000 2. Nợ 3335: 2. 400. 000 Có 112: 2. 400. 000

Bài tập: Thuế Tài nguyên 1. DN nhận thông báo nộp thuế khai thác

Bài tập: Thuế Tài nguyên 1. DN nhận thông báo nộp thuế khai thác tài nguyên hàng tháng 3 tr, DN rút tiền gửi ngân hàng về nộp thuế 2. Giả sử DN nộp thuế tài nguyên bằng CK cho 1 năm tài chính và đã nộp từ đầu năm 120 tr. Hãy hạch toán thuế hàng tháng

Bài giải 1. a. Nợ 627: 3. 000 Có 3336: 3. 000 b. Nợ

Bài giải 1. a. Nợ 627: 3. 000 Có 3336: 3. 000 b. Nợ 3336: 3. 000 Có 112: 3. 000 2. a. Nợ 142: 120. 000 Có 112: 120. 000 b. Nợ 627: 10. 000 Có 142: 10. 000

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ

II. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 4. 6 Kế toán thuế nhà đất, tiền thuê đất của NN Thuế Nhà Đất phải nộp Thực nộp N 642 N 3337 C 111, 112 4. 7 Kế toán các khoản thuế, phí, lệ phí, …. Thuế MB phải nộp N 642 Lệ phí TBạ phải nộp Thực nộp N 211, 212, 213… N 3338(9)

Bài tập: 1. DN mua quyền sử dụng đất lâu dài giá chưa thuế

Bài tập: 1. DN mua quyền sử dụng đất lâu dài giá chưa thuế GTGT là 200 tr, thuế GTGT phải nộp 10%, trả bằng TGNH. DN còn phải nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất 16 tr. DN chi tiền mặt nộp thuế

Bài giải 1. a. Nợ 213: 200. 000 Nợ 133: 20. 000 Có 112:

Bài giải 1. a. Nợ 213: 200. 000 Nợ 133: 20. 000 Có 112: 220. 000 c. Nợ 3337: 16. 000 Có 111: 16. 000 b. Nợ 213: 16. 000 Có 3337: 16. 000

BỔ SUNG Thuế môn bài A. KHÁI NiỆM Thuế môn bài là một khoản

BỔ SUNG Thuế môn bài A. KHÁI NiỆM Thuế môn bài là một khoản thuế gián thu mà các cá nhân, hộ gia đình, tổ chức hoạt động có mục đích sản xuất kinh doanh, thương mại đều phải nộp chậm nhất vào ngày 30 tháng 1 hàng năm mà không phụ thuộc vào kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

BỔ SUNG Thuế môn bài B. MỨC THU Căn cứ vào vốn đăng ký

BỔ SUNG Thuế môn bài B. MỨC THU Căn cứ vào vốn đăng ký ghi trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư Bậc thuế môn bài Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Vốn đăng ký Trên 10 tỷ đồng Từ 5 tỷ đến 10 tỷ đồng Từ 2 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng Dưới 2 tỷ đồng Mức thuế môn bài cả năm 3. 000 2. 000 1. 500 1. 000

BỔ SUNG Thuế môn bài • Lưu ý: - Các doanh nghiệp thành viên

BỔ SUNG Thuế môn bài • Lưu ý: - Các doanh nghiệp thành viên tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của các doanh nghiệp hạch toán toàn ngành nộp thuế môn bài theo mức thống nhất 2. 000đồng/năm. các doanh nghiệp thành viên trên nếu có các Chi nhánh tại các quận, huyện, thị xã và các điểm kinh doanh khác nộp thuế môn bài theo mức thống nhất 1. 000đồng/năm. - Các cơ sở kinh doanh là Chi nhánh hạch toán phụ thuộc hoặc báo sổ, các tổ chức kinh tế khác. . . không có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc có Giấy chứng nhận ĐKKD nhưng trên đăng ký không ghi vốn đăngký thì thống nhất thuế môn bài theo mức 1. 000đồng/năm

BỔ SUNG Thuế môn bài B. MỨC THU Căn cứ vào thu nhập tháng

BỔ SUNG Thuế môn bài B. MỨC THU Căn cứ vào thu nhập tháng Bậc thuế Thu nhập 1 tháng Mức thuế cả năm 1 Trên 1. 500. 000 1. 000 2 Trên 1. 000 đến 1. 500. 000 750. 000 3 Trên 750. 000 đến 1. 000 500. 000 4 Trên 500. 000 đến 750. 000 300. 000 5 Trên 300. 000 đến 500. 000 100. 000 6 Bằng hoặc thấp hơn 300. 000 50. 000

BỔ SUNG Thuế môn bài C. Thời gian kê khai và nộp thuế MB

BỔ SUNG Thuế môn bài C. Thời gian kê khai và nộp thuế MB Cơ sở kinh doanh đang kinh doanh hoặc mới thành lập, được cấp đăng ký thuế và mã số thuế trong thời gian của 6 tháng đầu năm thì kê khai - nộp mức Môn bài cả năm, nếu thành lập, được cấp đăng ký thuế và mã số thuế trong thời gian 6 tháng cuối năm thì nộp 50% mức thuế Môn bài cả năm

Bài tập 1. Xác định số thuế tài nguyên phải nôp, kế toán ghi:

Bài tập 1. Xác định số thuế tài nguyên phải nôp, kế toán ghi: n a/ Nợ TK 641/ Có TK 3336 n b/ Nợ TK 642/ Có TK 3336 n c/ Nợ TK 627/ Có TK 3336 n d/ Nợ TK 623/ Có TK 3336 2. Xác định số thuế môn bài phải nôp, kế toán ghi: n a/ Nợ TK 641/ Có TK 3338 n b/ Nợ TK 642/ Có TK 3338 n c/ Nợ TK 627/ Có TK 3338 n d/ Nợ TK 623/ Có TK 3338

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG 1. CHỨNG TỪ: SGK

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG 1. CHỨNG TỪ: SGK 2. SỔ SÁCH: SGK 3. TK SỬ DỤNG: TK 334

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG 4. Một số các

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG 4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Lương Thưởng a. N 622, 627, 641, 642 a. N 353 (Quỹ khen thưởng phúc lợi) C 334 b. N 334 C 111, 112 Còn 1 phần sẽ được học trong TK 335 C 334 b. N 334 C 111, 112

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG 4. Một số các

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG 4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu T. Ăn, đt, … BHXH phải trả thay lương a. N 622, 627, 641, 642 a. N 338 C 334 b. N 334 C 111, 112 C 334 b. N 334 C 111, 112 c. N 111, 112 C 338

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG 4. Một số các

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG 4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Các khoản khấu trừ vào lương Thuế TNCN N 334 C 141 C 1381 (xem lại C 5 KTDN 1) C 3335

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG 4. Một số các

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG 4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Trả lương hoặc thưởng bằng SP do DN sản xuất ra SP (GTGT kt) SP (GTGT tt) a. GV: N 632/C 155 a. GV: b. Dthu: N 334 C 512 N 632/C 155 C 512

Bài tập 1. Khi doanh nghiệp nộp thuế thu nhập cá nhân của người

Bài tập 1. Khi doanh nghiệp nộp thuế thu nhập cá nhân của người lao động bằng tiền mặt. Kế toán định khoản n Nợ TK 3338 / Có TK 111 n Nợ TK 3334 / Có TK 111 n Nợ TK 3335 / Có TK 111 n Không câu nào đúng 1.

Bài tập 2. Hàng tháng xác định số thuế thu nhập cá nhân của

Bài tập 2. Hàng tháng xác định số thuế thu nhập cá nhân của công nhân viên và người lao động trong doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế, kế toán ghi: n Nợ TK 334 / Có TK 335 n Nợ TK 334 / Có TK 3335 n Nợ TK 138 / Có TK 334 n Nợ TK 138 / Có TK 3335

Bài tập 3. Doanh nghiệp chi tiền mặt tạm ứng lương đợt 1 cho

Bài tập 3. Doanh nghiệp chi tiền mặt tạm ứng lương đợt 1 cho cán bộ công nhân viên, kế toán ghi: n a/ Nợ TK 141/ Có TK 111 n b/ Nợ TK 334/ Có TK 111 n c/ Nợ TK 111/ Có TK 141 n d/ Nợ TK 111/ Có TK 334

Bài tập 4. Doanh nghiệp chi tiền trợ cấp nghỉ ốm đau n n

Bài tập 4. Doanh nghiệp chi tiền trợ cấp nghỉ ốm đau n n thai sản của BHXH trả cho người lao động, kế toán ghi: a/ Nợ TK 3383/ Có TK 111 b/ Nợ TK 334/ Có TK 111 c/ Nợ TK 3388/ Có TK 111 d/ Nợ TK 622/ Có TK 111 5. Xem ví dụ/10 (Sách trường ĐHCN)

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC) 1. Khaùi nieäm

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC) 1. Khaùi nieäm - Là các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được tính trước vào chi phí sản xuất kinh doanh kỳ này cho các đối tượng chịu chi phí, nhằm đảm bảo khi chi phí thực tế phát sinh không gây đột biến cho CPSXKD trong kỳ và đảm bảo nguyên tắc Phù hợp

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC) 2. Nội dung

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC) 2. Nội dung 1 • Trích trước tiền lương (nghỉ phép) 2 • Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 3 • Trích trước lãi tiền vay phải trả (TH: trả lãi sau) 4 • Trích trước chi phí trong thời kỳ ngừng SX 5 • ……………

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC) 3. CHỨNG TỪ:

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC) 3. CHỨNG TỪ: SGK 4. SỔ SÁCH: SGK 5. TK SỬ DỤNG: TK 335 (Thực tế (Dự tính) phát sinh)

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC) 4. Một số

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC) 4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Trích trước tiền lương nghỉ phép CN thực tế nghỉ phép Trích trước = Thực tế N 622 C 335 Trích trước < Thực tế N 335 Trích trước > Thực tế N 622 C 334 N 335 C 334 C 622

Bài tập 5/78 (Sách trường ĐHCN)

Bài tập 5/78 (Sách trường ĐHCN)

 IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC) 4. Một

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC) 4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ Khi công việc sửa chữa hoàn thành N 623, 627, 641, 642 Trích trước = Thực tế C 335 N 335 Trích trước < Thực tế Trích trước > Thực tế N 623, 627, . . N 335 C 241 N 335 C 241

Bài tập 1. Đầu năm DN có trích trước tiền lương nghỉ phép cho

Bài tập 1. Đầu năm DN có trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân sản xuất vào chi phí là 50 tr, để sửa chữa TSCĐ ở bộ phận sản xuất là 36 tr. Thực tế số tiền phải trả cho công nhân nghỉ phép chỉ hết 70% khoản đã trích, số sửa chữa TSCĐ thực tế là 40 tr a. ĐK số tiền DN đã trích trước cho công nhân b. ĐK số tiền DN đã trích trước cho sửa chữa TSCĐ

Bài giải a. Nợ TK 622 Có TK 335 b. Nợ TK 627 Có

Bài giải a. Nợ TK 622 Có TK 335 b. Nợ TK 627 Có TK 335 50 tr 36 tr c. Nợ TK 627 4 tr Nợ TK 335 36 tr Có TK 241 40 tr

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC) 4. Một số

IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (CHI PHÍ TRÍCH TRƯỚC) 4. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Trích trước N 635: C 335 Khi thực tế trả lãi Trích trước = Thực tế N 335 Trích trước < Thực tế N 635 C 111, 112 N 335 Trích trước > Thực tế N 335 C 111, 112 C 635

Bài tập 1. Trường hợp Doanh nghiệp trả lãi tiền vay sau, đầu kỳ

Bài tập 1. Trường hợp Doanh nghiệp trả lãi tiền vay sau, đầu kỳ trích trước lãi tiền vay phải trả trong kỳ, kế toán ghi: n a/ Nợ TK 635/ Có TK 111 n b/ Nợ TK 635/ Có TK 335 n c/ Nợ TK 335/ Có TK 111 n d/ Không cần hạch toán

Bài tập 2. Cuối kỳ khi trả lãi tiền vay trả sau bằng chuyển

Bài tập 2. Cuối kỳ khi trả lãi tiền vay trả sau bằng chuyển khoản, kế toán ghi: n a/ Nợ TK 635/ Có TK 112 n b/ Nợ TK 335/ Có TK 112 n c/ Nợ TK 112/ Có TK 515 n d/ Không có đáp án đúng

Bài tập n 3. Thanh toán nợ dài hạn đến hạn là 458 tr

Bài tập n 3. Thanh toán nợ dài hạn đến hạn là 458 tr bằng chuyển khỏan, trong đó 13 tr là số lãi phát sinh đã được trích trước: n n Nợ TK 315: 445 tr, Nợ TK 335: 13 tr / Có TK 112: 458 tr Nợ TK 335: 445 tr, Nợ TK 635: 13 tr / Có TK 112: 458 tr Nợ TK 315: 445 tr, Nợ TK 635: 13 tr / Có TK 112: 458 tr Nợ TK 335: 458 tr / Có TK 112: 458 tr

V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ PHẢI NỘP KHÁC TỰ HỌC BHXH, BHYT,

V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ PHẢI NỘP KHÁC TỰ HỌC BHXH, BHYT, KPCĐ TS THỪA CHƯA XÁC ĐỊNH NGUYÊN NH N

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 1. KHÁI NiỆM: SGK 2. SỔ SÁCH:

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 1. KHÁI NiỆM: SGK 2. SỔ SÁCH: SGK 3. CHỨNG TỪ: SGK 4. LƯU Ý GIÁ PHÁT HÀNH < MỆNH GIÁ TRÁI PHIẾU GIÁ PHÁT HÀNH = MỆNH GIÁ PHÁT HÀNH > MỆNH GIÁ

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 5. TÀI KHOẢN: TK 343 - Thanh

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 5. TÀI KHOẢN: TK 343 - Thanh toán trái phiếu - phát hành trái phiếu - Phân bổ chiết khấu trái phiếu - Phụ trội phát sinh - Chiết khấu phát sinh - Phân bổ phụ trội TK 3431: MỆNH GIÁ TRÁI PHIẾU TK 3432: CHIẾT KHẤU TRÁI PHIẾU TK 3433: PHỤ TRỘI TRÁI PHIẾU

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Phát hành Trái Phiếu N 111, 112 C 3431

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Chi phí Phát hành Trái Phiếu Giá trị nhỏ N 635 C 111, 112, . . Giá trị lớn a. N 142, 242 C 111, 112, . . b. N 635/ C 142, 242

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Trả lãi Trái phiếu Trả trước Trả hàng tháng Trả cuối kỳ ĐK, trích trước Khi thanh toán a. N 142, 242 C 111, 112 N 635, 241, 627 N 335 b. N 635, 241, 627 C 111, 112 C 335 C 142, 242 C 111, . .

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Thanh toán Trái Phiếu khi đến hạn N 3431 C 111, 112, …

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Phát hành Trái Phiếu N 111, 112 N 3432: Chiết khấu C 3431: Mệnh giá

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Chi phí Phát hành Trái Phiếu Giá trị nhỏ N 635 C 111, 112, . . Giá trị lớn a. N 142, 242 C 111, 112, . . b. N 635/ C 142, 242

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Trả lãi Trái phiếu

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Trả lãi Trái phiếu Trả trước Trả hàng tháng Trả cuối kỳ a. N 142, 242 ĐK, trích trước Khi thanh toán C 111, 112 a. N 635, 241, 627 b. N 635, 241, 627 a. N 635, . . a. N 335 C 111, 112 C 142, 242 C 335 C 111, . . c. N 635, 241, 627 b. N 635, 241, 627 C 3432 b. N 635, . . C 3432

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Thanh toán Trái Phiếu khi đến hạn N 3431 C 111, 112, …

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Phát hành Trái Phiếu N 111, 112 C 3433: Phụ trội C 3431: Mệnh giá

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Chi phí Phát hành Trái Phiếu Giá trị nhỏ N 635 C 111, 112, . . Giá trị lớn a. N 142, 242 C 111, 112, . . b. N 635/C 142, 242

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Trả lãi Trái phiếu

6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Trả lãi Trái phiếu Trả trước Trả hàng tháng a. N 142, 242 a. N 635, …. C 111, 112 b. N 635, . . C 142, 242 b. N 3433 C 635, …. c. N 3433 C 635, . . Trả cuối kỳ ĐK, trích trước Khi thanh toán a. N 635, … a. N 335 C 335 b. N 3433 C 635, . . C 111, . .

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát

VI. KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH 6. Một số các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu Thanh toán Trái Phiếu khi đến hạn N 3431 C 111, 112, …

Bài tập 1. Doanh nghieäp vay voán baèng hình thöùc phaùt haønh traùi phieáu

Bài tập 1. Doanh nghieäp vay voán baèng hình thöùc phaùt haønh traùi phieáu thu baèng tieàn maët bao goàm 500 traùi phieáu, meänh giaù 500. 000ñ/tp, giaù phaùt haønh 480. 000ñ, thôøi haïn traùi phieáu 2 naêm, laõi suaát 9%/ naêm traû laõi ñònh kyø, keá toùan laäp buùt toùan phaùt haønh traùi phieáu : a) Nôï TK 111: 240 tr, Nôï TK 242: 10 tr/ Coù TK 3431: 250 tr b) Nôï TK 111: 240 tr/ Coù TK 3431: 240 tr c) Nôï TK 111: 250 tr, / Coù TK 3431: 250 tr d)Nôï TK 111: 240 tr, Nôï TK 3432: 10 tr/ Coù TK 3431: 250 tr

Bài tập 1. 2. Doanh nghieäp vay voán baèng hình thöùc phaùt haønh traùi

Bài tập 1. 2. Doanh nghieäp vay voán baèng hình thöùc phaùt haønh traùi phieáu thu baèng tieàn maët bao goàm 1. 000 traùi phieáu, meänh giaù 500. 000ñ/tp, giaù phaùt haønh 512. 000ñ, thôøi haïn traùi phieáu 2 naêm, laõi suaát 9%/ naêm traû laõi sau, keá toùan laäp buùt toùan ñònh kyø hàng tháng phaân boå phuï troäi traùi phieáu : n a)Nôï TK 635: 0, 5 tr, / Coù TK 3433: 0, 5 tr n b) Nôï TK 3431: 0, 5 tr, / Coù TK 515: 0, 5 tr n c)Nôï TK 3433: 0, 5 tr, / Coù TK 635: 0, 5 tr n d) Nôï TK 3433: 0, 5 tr, / Coù TK 515: 0, 5 tr

Bài tập 1. 3. Doanh nghieäp vay voán baèng hình thöùc phaùt haønh traùi

Bài tập 1. 3. Doanh nghieäp vay voán baèng hình thöùc phaùt haønh traùi phieáu thu baèng tieàn maët bao goàm 1. 000 traùi phieáu, meänh giaù 500. 000ñ/tp, giaù phaùt haønh 512. 000ñ, thôøi haïn traùi phieáu 2 naêm, laõi suaát 8%/ naêm traû laõi tröôùc, keá toùan laäp buùt toùan phaùt haønh traùi phieáu: a) Nôï TK 111: 420 tr, Nôï TK 635: 80 tr/ Coù TK 3431: 500 tr b) Nôï TK 111: 432 tr, Nôï TK 242: 80 tr / Coù TK 3431: 500 tr, Coù TK 3433: 12 tr c) Nôï TK 111: 432 t, Nôï TK 242: 80 tr / Coù TK 3431: 512 tr d) Nôï TK 111: 500 tr, Nôï TK 242: 12 / Coù TK 3431: 500 tr, Coù TK 3433: 12 tr

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM Trợ cấp thôi việc

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM Trợ cấp thôi việc Đào tạo nghề Mục đích Trợ cấp Mất việc làm

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM Cuối niên độ kế

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM Cuối niên độ kế toán 1% - 3%/Quỹ lương (làm cơ sở để đóng BHXH) do DN quyết định

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM TK 351

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM TK 351

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM 351 111, 112 (2)

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM 351 111, 112 (2) (3): Trong năm (nếu thiếu) 642 (1)

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM Cuối niên độ kế

VII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM Cuối niên độ kế toán tiếp theo: - Số cần lập (năm tới) < Số còn lại: Số còn lại chuyển sang năm sau - Số cần lập (năm tới) > Số còn lại: Trích lập thêm

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ Chi phí tái cấu trúc DN

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ Chi phí tái cấu trúc DN Cho một hợp đồng có rủi ro lớn Mục đích Chi phí sửa chửa bảo hành sản phẩm đã bán

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ Cuối niên độ kế toán TK

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ Cuối niên độ kế toán TK 352

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ DPNPT về Chi phí bảo hành

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ DPNPT về Chi phí bảo hành sp DPNPT về Chi phí bảo hành công trình xây lắp Chi phí bán hàng Chi phí SX chung DPNPT: còn lại Chi phí QLDN

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ Một khoản dự phòng phải trả

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ Một khoản dự phòng phải trả chỉ được ghi nhận khi thoả mãn các điều kiện sau: - Doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới) do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra; - Sự giảm sút về những lợi ích kinh tế có thể xảy ra dẫn đến việc yêu cầu phải thanh toán nghĩa vụ nợ; và - Đưa ra được một ước tính đáng tin cậy về giá trị của nghĩa vụ nợ đó.

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ 1. DP cho tái cơ cấu

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ 1. DP cho tái cơ cấu DN Khi trích lập N 642 C 352 Khi phát sinh N 352 C 111, 112, 331, . . CKỳ, xác định số DP cần lập Lập thêm Hoàn nhập N 642 N 352 C 642

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ 1. DP cho tái cơ cấu

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ 1. DP cho tái cơ cấu DN Một khoản dự phòng cho việc tái cơ cấu không bao gồm các chi phí như: - Đào tạo lại hoặc thuyên chuyển nhân viên hiện có; - Tiếp thị; - Đầu tư vào những hệ thống mới và các mạng lưới phân phối.

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ 1. DP cho tái cơ cấu

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ 1. DP cho tái cơ cấu DN 1. Cuối năm N, công ty A lập dự toán cho dự phòng phải trả về tái cơ cấu doanh nghiệp là 300 triệu. Chi phí thực tế phát sinh năm N+1 là 280 triệu đồng. Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. a. Trích lập dự phòng năm N b. Chi phí thực tế việc chi trả về tái cơ cấu doanh nghiệp năm N+1 c. Hoàn nhập/Trích lập thêm dự phòng năm N+1

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ Bài giải a. Cuối năm N:

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ Bài giải a. Cuối năm N: N 642: 300 tr C 352: 300 tr b. Năm N + 1: N 352: 280 tr C 111: 280 tr c. Cuối năm N + 1: Hoàn nhập N 352: 20 tr C 642: 20 tr

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ 2. DP cho hợp đồng có

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ 2. DP cho hợp đồng có RR lớn Khi trích lập N 642 C 352 Khi phát sinh N 352 C 111, 112, 331, . . CKỳ, xác định số DP cần lập Lập thêm Hoàn nhập N 642 N 352 C 642

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ 3. DP cho việc bảo hành

VIII. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ 3. DP cho việc bảo hành SP a. Khi trích lập N 641 C 352 Tổng mức trích lập không vượt quá 5% tổng doanh thu tiêu thụ đối với sản phẩm, hàng hóa (TT 228/2009/TT-BTC)

3. DP cho việc bảo hành SP b. Khi phát sinh Có bp bảo

3. DP cho việc bảo hành SP b. Khi phát sinh Có bp bảo hành đlập * Số tiền phải trả cho đvị cấp dưới, đvị nội bộ a. N 352 N 641 (thiếu) C 336 * Khi thực trả b. N 336 C 111, 112 Ko bp bảo hành đlập * Khi phát sinh bảo hành a. N 621, 622, 627 N 133 C 152, 153, 331, 112, . . . b. N 154 C 621, 622, 627 * Khi bàn giao sp cho KH c. N 352 N 641 (thiếu) C 154

3. DP cho việc bảo hành SP c. CKỳ, xác định số DP cần

3. DP cho việc bảo hành SP c. CKỳ, xác định số DP cần lập Số DP cần lập ở kỳ này > Số DP đã lập kỳ trước N 641 C 352 Số DP cần lập ở kỳ này < Số DP đã lập kỳ trước N 352 C 641

Bài tập 1. DN A năm 2008 trích lập khoản dự phòng cần lập

Bài tập 1. DN A năm 2008 trích lập khoản dự phòng cần lập về sửa chữa bảo hành sản phẩm cho năm 2009 là 200 tr. Sang năm 2009 số thực tế phải chi bằng tiền mặt về sửa chữa bảo hành sản phẩm là 170 tr (biết rằng DN có bộ phận bảo hành độc lập). n ĐK số trích lập dự phòng n ĐK số thực tế phát sinh

Bài giải 1. Nợ TK 641: Có TK 352: 2. Nợ TK 352: Có

Bài giải 1. Nợ TK 641: Có TK 352: 2. Nợ TK 352: Có 111: 200 tr 170 tr 170 tr

Bài tập 1. Một DN bán hàng cho KH có kèm giấy bảo hành

Bài tập 1. Một DN bán hàng cho KH có kèm giấy bảo hành sửa chữa các hỏng hóc do lỗi sản xuất được phát hiện trong vòng 6 tháng sau khi mua. Nếu các sản phẩm bán ra có lỗi hỏng hóc lớn, thì tổng chi phí sửa chữa là 4 trđ, nếu hỏng hóc nhỏ, thì tổng chi phí sửa chữa là 1 trđ. Kinh nghiệm cho thấy, với 75% hàng bán ra trong năm sẽ không bị hỏng hóc, 20% hỏng hóc nhỏ và 5% hỏng hóc lớn. - Lập but toan du phong

Bài giải 1. N 641: 400. 000 1. C 352: 400. 000 [(75%x 0)

Bài giải 1. N 641: 400. 000 1. C 352: 400. 000 [(75%x 0) + (20%x 1) + (5% x 4)]