Chng 1 TNG QUAN V MNG MY TNH

  • Slides: 36
Download presentation
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH

Nội dung bài học 1. Mạng máy tính là gì? 2. Ứng dụng của

Nội dung bài học 1. Mạng máy tính là gì? 2. Ứng dụng của Mạng máy tính 3. Lịch sử mạng máy tính 4. Các khái niệm cơ bản 5. Phân loại mạng máy tính 6. Mô hình quản lý mạng 7. Mô hình ứng dụng mạng

1. Mạng máy tính là gì? �Nhiều máy tính được kết nối với nhau

1. Mạng máy tính là gì? �Nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng các phương tiện truyền dẫn �Phương tiện truyền dẫn có thể là § Có dây: dây đồng, cáp quang, … § Không dây: sóng ngắn, sóng hồng ngoại, truyền vệ tinh, …

1. Mạng máy tính là gì?

1. Mạng máy tính là gì?

2. Ứng dụng mạng máy tính 3 nhóm ứng dụng chính: �Trao đổi thông

2. Ứng dụng mạng máy tính 3 nhóm ứng dụng chính: �Trao đổi thông tin �Chia sẽ tài nguyên �Quản lý tập trung

2. Ứng dụng mạng máy tính Một vài ứng dụng cụ thể: �World Wide

2. Ứng dụng mạng máy tính Một vài ứng dụng cụ thể: �World Wide Web (www) �FTP (File Transfer Protocol) �E-Mail �Remote Access �Instant Message �Ứng dụng thương mại �………. .

3. Lịch sử Mạng máy tính �Ý tưởng mầm móng đầu tiên là của

3. Lịch sử Mạng máy tính �Ý tưởng mầm móng đầu tiên là của J. C. R. Licklider (MIT) "a network of such [computers], connected to one another by wide-band communication lines" which provided "the functions of present-day libraries together with anticipated advances in information storage and retrieval and [other] symbiotic functions. ” J. C. R. Licklider

3. Lịch sử Mạng máy tính �Khởi đầu là mạng Aparnet, 1969 § Xuất

3. Lịch sử Mạng máy tính �Khởi đầu là mạng Aparnet, 1969 § Xuất phát từ việc phát minh ra công nghệ chuyển mạch gói của Leonard Kleinrock (MIT) § 21/11/1969, mạng Arpanet đầu tiên đã kết nối 2 nơi: Trường ĐH California, Los Angeles và viện nghiên cứu Stanford

3. Lịch sử Mạng máy tính �Từ 1970 s đến 1980 s: § ALOHAnet

3. Lịch sử Mạng máy tính �Từ 1970 s đến 1980 s: § ALOHAnet § Telenet § Cycla. BITNET § CSNET § NSFNET § ….

3. Lịch sử Mạng máy tính � 1990 s: năm bùng nổ của Internet

3. Lịch sử Mạng máy tính � 1990 s: năm bùng nổ của Internet § 1990, ARPANET đóng § 1995, NSFNET đóng § Rất nhiều ứng dụng ra đời: Email, Web, Instant message, ICQ, Peer-topeer file sharing (P 2 P) � 2000 s: wireless, sensor, grid computing, Vo. IP,

4. Các khái niệm cơ bản 4. 1. Kiểu truyền 4. 2. Giao thức

4. Các khái niệm cơ bản 4. 1. Kiểu truyền 4. 2. Giao thức 4. 3. Cách thức truyền thông 4. 4. Lưu lượng mạng 4. 5. Độ trễ

4. 1. Kiểu truyền Unicast: Từ 1 điểm đến 1 điểm

4. 1. Kiểu truyền Unicast: Từ 1 điểm đến 1 điểm

4. 1. Kiểu truyền Broadcast: Từ 1 điểm đến tất cả các điểm (quảng

4. 1. Kiểu truyền Broadcast: Từ 1 điểm đến tất cả các điểm (quảng bá)

4. 1. Kiểu truyền Multicast: Từ 1 điểm đến một số điểm qui định

4. 1. Kiểu truyền Multicast: Từ 1 điểm đến một số điểm qui định trước

4. 2. Giao thức (protocol)

4. 2. Giao thức (protocol)

4. 2. Giao thức �Do các tổ chức và hiệp hội xây dựng (IEEE,

4. 2. Giao thức �Do các tổ chức và hiệp hội xây dựng (IEEE, ANSI, TIA, EIA, . …) �Quy định, quy tắc để trao đổi dữ liệu giữa các đối tượng, gồm: § Định dạng dữ liệu trao đổi § Thứ tự truyền nhận giữa các thực thể trên mạng § Ví dụ: HTTP, TCP, IP, PPP

4. 3. Cách thức truyền thông �Chuyển mạch kênh (mạch) �Chuyển mạch gói

4. 3. Cách thức truyền thông �Chuyển mạch kênh (mạch) �Chuyển mạch gói

4. 3. Cách thức truyền thông �Mạng chuyển mạch kênh § Yêu cầu thiết

4. 3. Cách thức truyền thông �Mạng chuyển mạch kênh § Yêu cầu thiết lập kênh truyền § Chiếm giữ tài nguyên suốt “cuộc gọi” § Ưu điểm: không bị nghẽn mạch § Nhược điểm: sử dụng băng thông không hiệu quả khi dữ liệu rời rạc § Khắc phục: ghép nhiều kênh trên một đường truyền (FDMA, TDMA)

4. 3. Cách thức truyền thông

4. 3. Cách thức truyền thông

4. 3. Cách thức truyền thông �Mạng chuyển mạch gói § Chia nhỏ luồng

4. 3. Cách thức truyền thông �Mạng chuyển mạch gói § Chia nhỏ luồng dữ liệu thành các gói § Mỗi gói có thêm phần Header làm tăng kích thước dữ liệu truyền § Các gói dữ liệu có thể theo nhiều đường khác nhau để đến đích. Tại thời điểm đường nào tốt sẽ được sử dụng

4. 3. Cách thức truyền thông

4. 3. Cách thức truyền thông

4. 4. Lưu lượng mạng �Băng thông (bandwidth) § Lượng thông tin có thể

4. 4. Lưu lượng mạng �Băng thông (bandwidth) § Lượng thông tin có thể truyền đi trên một kết nối trong một khoảng thời gian § Lý tưởng § Đơn vị tính: bit/s (bps), Mbps, Gbps, …

4. 4. Lưu lượng mạng �Thông lượng (throughput) § Băng thông thực tế §

4. 4. Lưu lượng mạng �Thông lượng (throughput) § Băng thông thực tế § Nhỏ hơn nhiều so với băng thông lý thuyết § Chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố như: thiết bị liên mạng, topology mạng, …

4. 5. Độ trễ �Là thời gian trễ của một gói tin. �Các nguyên

4. 5. Độ trễ �Là thời gian trễ của một gói tin. �Các nguyên nhân gây ra trễ: § Trễ do tốc độ truyền § Trễ trên đường truyền § Xử lý tại nút § Hàng đợi

5. Phân loại mạng máy tính 5. 1. Theo phạm vi địa lý 5.

5. Phân loại mạng máy tính 5. 1. Theo phạm vi địa lý 5. 2. Theo phương tiện truyền dẫn 5. 3. Theo cách thức truyền thông

5. 1. Theo phạm vi địa lý �Mạng cục bộ - LAN (Local Area

5. 1. Theo phạm vi địa lý �Mạng cục bộ - LAN (Local Area Network) § Kích thước nhỏ (toà nhà, văn phòng máy, công ty, . . ) § Tốc độ cao, ít lỗi § Chi phí thiết kế thấp

5. 1. Theo phạm vi địa lý �Mạng đô thị - MAN (Metropoletan Area

5. 1. Theo phạm vi địa lý �Mạng đô thị - MAN (Metropoletan Area Network) § Nhiều mạng LAN kết hợp lại § Có phạm vi quận, huyện, thành phố § Chậm, khả năng bị lỗi cao, chi phí cao hơn LAN

5. 1. Theo phạm vi địa lý �Mạng diện rộng - WAN (Wide Area

5. 1. Theo phạm vi địa lý �Mạng diện rộng - WAN (Wide Area Network) § Nhiều mạng LAN, MAN kết hợp lại § Có phạm vi quốc gia, châu lục § Chậm, khả năng bị lỗi cao, chi phí cao hơn LAN, MAN

5. 2. Theo phương tiện truyền dẫn �Mạng không dây (Wireless network) �Mạng có

5. 2. Theo phương tiện truyền dẫn �Mạng không dây (Wireless network) �Mạng có dây (Wired network)

5. 3. Theo cách thức truyền thông �Mạng chuyển kênh (mạch) �Mạng chuyển gói

5. 3. Theo cách thức truyền thông �Mạng chuyển kênh (mạch) �Mạng chuyển gói

6. Mô hình quản lý mạng �Workgroup § Các máy có quyền hạn ngang

6. Mô hình quản lý mạng �Workgroup § Các máy có quyền hạn ngang nhau § Mỗi máy tính phải § Tự bảo mật § Tự quản lý các tài nguyên của mình. § Tự chứng thực § Thích hợp cho các mạng nhỏ, số lượng máy tính ít (10 – 20 máy)

6. Mô hình quản lý mạng Workgroup

6. Mô hình quản lý mạng Workgroup

6. Mô hình quản lý mạng �Domain § Quản lý tập trung § Chứng

6. Mô hình quản lý mạng �Domain § Quản lý tập trung § Chứng thực người dùng § Tài nguyên mạng § Cung cấp các dịch vụ § Quản lý máy trạm

6. Mô hình quản lý mạng Domain

6. Mô hình quản lý mạng Domain

7. Mô hình ứng dụng mạng Peer to peer �Không có máy tính đóng

7. Mô hình ứng dụng mạng Peer to peer �Không có máy tính đóng vai trò phục vụ. Người dùng tự điều hành và chia sẻ ứng dụng trên máy của mình

7. Mô hình ứng dụng mạng Client – Server (khách – chủ) �Có các

7. Mô hình ứng dụng mạng Client – Server (khách – chủ) �Có các máy tính chuyên dụng (Server) cung cấp tài nguyên và dịch vụ cho hệ thống mạng �Các máy sử dụng dịch vụ và tài nguyên từ Server gọi là Client �Ví dụ một số Server: File Server, Print Server, Web Server, Mail Server, …