Chn thng cxng trn bnh nhn a chn

Chấn thương cơ-xương trên bệnh nhân đa chấn thương Kris Arnold, MD, MPH Chair, ACEP Ambassador Program Boston University College of Medicine Boston, Massachusetts

Chấn thương cơ xương trên bệnh nhân đa chấn thương • 85% các bệnh nhân đa chấn thương có chấn thương cơ xương • Hiếm khi đe dọa sinh mạng hay nguy hiểm mất chi ngay • Dấu chỉ điểm cho nguy cơ có tổn thương thân mình • Nguyên nhân thường gặp của mất chức năng kéo dài hay vĩnh viễn nếu không được điều trị đúng

Các vấn đề của tổn thương cơ xương trong thăm khám ban đầu ABC… • Chảy máu từ chỗ gãy xương hở • Chảy máu từ chỗ gãy xương dài, kín – Xương cánh tay : 1 -2 đv máu – Xương đùi : 3 -4 đv máu • Chảy máu từ gãy xương chậu – Có thể làm mất máu nhanh • Tổn thương mạch máu và thần kinh do trật khớp

Gãy xương chậu • Độ nặng của gãy xương chậu dựa vào sự thay đổi của đai chậu Image Source: http: //basicxray. blogspot. com/2009/08/normal-pelvic-anatomy. html

Gãy xương chậu • Kiểu A – Đai chậu không bị mất ổn định – Một xương bị tách –Nguy cơ thấp • Phục hồi : mang tạ tăng dần • Phẫu thuật trễ Image source: Michael E. Stadnick, M. D http: //www. radsource. us/clinic/0806

Gãy xương chậu • Kiểu B • Gián đoạn cả trước và sau nhưng các dây chằng sau còn nguyên vẹn • Vấn đề – Không vững theo trục quay – Tăng nguy cơ chảy máu – Các tổn thương đi kèm • Niệu đạo • Các cơ quan vùng chậu • Các cơ quan vùng bụng Open Book

Gãy xương chậu • Kiểu C • Gián đoạn cả trước và sau kèm đứt cả phức hợp cùng chậu sau – Không vững theo trục quay và trục dọc – Nguy cơ chảy máu cao – Các tổn thương đi kèm • Niệu đạo • Các cơ quan vùng chậu • Các cơ quan vùng bụng

Cố định xương chậu trong cấp cứu Binding force at level of trochanters Image source: Michael T. Archdeacon, MD http: //www. aaos. org/news/aaosnow/jul 09/clinical 8. asp

Cố định gãy xương chậu C-clamp

Xử trí gãy xương chậu • Loại trừ tổn thương niệu đạo : – Chụp niệu đạo ngược dòng

Xử trí tổn thương cơ xương trong khi khám lại lần 2 Bệnh sử • Cơ chế tổn thương chi – Lực va đập trực tiếp – Nghiền nát – Té • Tư thế chi lúc đầu

Đánh giá tổn thương chi • Quan sát – Cởi quần áo toàn bộ – Xem sự biến dạng – Mức độ sưng nề • Lắng nghe – Mức đau – Tiếng lạo xạo • Cảm nhận – Tiếng lạo xạo – Chuyển động bất thường

Xử trí gãy xương ban đầu • Bị gập góc : nắn lại và cố định – Ngăn ngừa tổn thương phần mềm phát sinh về sau – Giảm đau – Có thể làm giảm chảy máu Photo source: Bush LA, Chew FS. Subtrochanteric femoral insufficiency fracture in woman on bisphonate therapy for glucocorticoid-induced osteoporosis. Radiology Case Reports. [Online] 2009; 4: 261.

Xử trí tạm thời các gãy xương gập góc khi chưa vào viện Đánh giá tổn thương mạch máu ở chi Đánh giá tưới máu phần xa Bình thường Bị ảnh hưởng Nắn thẳng Bất động “Normal” Bị ảnh hưởng Đánh giá lại tưới máu phần xa

Đánh giá gãy các chi • Chẩn đoán hình ảnh – Phim không chuẩn bị – 2 mặt cắt • Trước sau • Phía bên – Phải được gióng xương đúng – Chụp thấy một khớp trên và một khớp bên dưới • Maissoneuve

Gẫy xương hở • Nắn thẳng và đặt nẹp giống như gãy xương kín

Tổn thương thần kinh chi trên Tổn thương Thần kinh Vận động Cảm giác Khuỷu Trụ Dạng ngón 2 Ngón út Trật khớp khuỷu Giữa ( xa) Co gan tay với đối chiếu Ngón 2 Xương cánh tay trên lồi cầu (trẻ em) Giữa (liên cốt trước) Gấp đầu ngón 2 Trật khớp vai ra trước Da bì Gấp khuỷu Mặt ngoài cẳng tay Phần xa xương cánh tay/ Trật khớp vai ra trước Quay Duỗi các đốt ngón và đốt bàn Mặt mu liên ngón 1 Trật khớp vai ra trước /Gãy phần gần xương cánh tay Nách Cơ delta Mặt ngoài vai ~

Tổn thương thần kinh chi dưới Tổn thương Thần kinh Vận động Cảm giác Gãy cành mu Đùi Duỗi gối Mặt trước gối Gãy lổ bịt Bịt Khép háng Mặt trong đùi Trật khớp gối Chày sau Gấp ngón Gan chân Gãy cổ xương mác, trật khớp gối Mác nông Lật mắc cá Mặt ngoài mu chân Gãy cổ xương mác, HC chèn ép khoang Mác sâu Gập cổ chân/ngón Mặt mu khoang liên ngón 1, 2 Trật khớp háng ra sau Hông Gập/Duỗi mắc cá Bàn chân Gãy ổ cối Mông trên Dạng khớp háng Gãy ổ cối Mông dưới Duỗi khớp háng với cơ mông lớn

Thương tổn nghiền nát • Hội chứng chèn ép khoang • Hội chứng tiêu hủy cơ vân

Hội chứng chèn ép khoang • Chi dưới – – Cẳng chân Đùi Mông Bàn chân • Chi trên – Cẳng tay – Bàn tay

Các khoang vùng cẳng chân

Hội chứng chèn ép khoang Đánh giá lâm sàng • Đau nhiều hơn hay tăng không hợp lý so với mức độ tổn thương • Đau khi căng những cơ có liên quan • Đau khi sử dụng những cơ có liên quan • Có thể giảm cảm giác hay dị cảm tại vùng khoang bị tổn thương / hay ở phía xa hơn. • Nếu đến trễ – Mất mạch ngoại vi – Da đổi màu – tái nhợt – Liệt những cơ liên quan • Áp suất của mô tăng >35 -40 cm H 2 O nếu huyết áp bình thường – thấp hơn nếu bệnh nhân bị hạ huyết áp

Thủ thuật cắt cân

Hội chứng tiêu hủy cơ vân • Chấn thương • Các tổn thương gãy xương và bị nghền nát • Bị điện giật/ Bỏng • Cơ bị đốt • Nước tiểu như nước trà • Thử nước tiểu có Heme + • Không có hồng cầu khi sooi dưới kính hiển vi No red blood cells on microscopic

Nhỏ nhưng quan trọng

Trật khớp gối ra sau

Trật khớp háng ra sau

Cách sửa trật khớp háng ra sau Kéo theo trục Giữ khung chậu ổn định bằng cách kéo ra sau , tựa vào gai chậu trước trên Giữ chân ở tư thế khép và xoay trong

Trật khớp háng ra trước

Xin cảm ơn

Questions? ?
- Slides: 31