CHN ON IU TR ST XUT HUYT DENGUE

  • Slides: 12
Download presentation
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE MỘT SỐ CƠ ĐỊA ĐẶC BIỆT

CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE MỘT SỐ CƠ ĐỊA ĐẶC BIỆT BSCKI. LÊ VĂN PHÍA

n CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

n CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT NGƯỜI GIÀ BỆNH CƠ TIM TMCB TIỂU ĐƯỜNG SXHD SUY THẬN MẠN CÓ THAI CAO HÀ

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ NGƯỜI GIÀ n SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/NGƯỜI GIÀ I

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ NGƯỜI GIÀ n SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/NGƯỜI GIÀ I

. . - - Lâm sàng: BS: 10% không sốt, ít đau bụng, đau

. . - - Lâm sàng: BS: 10% không sốt, ít đau bụng, đau xương khớp Gan to, XH da ít gặp; XHTH, tiểu máu hay gặp Nguy cơ: Nhiều bệnh nền (Hb↓, PT kéo dài, bệnh gan, thận, tim, phổi mạn) → tiến triển Nguy cơ nhiễm trùng phối hợp cao Điều trị: Phác đồ giống ở người trẻ tuổi Thường xuyên theo dõi, đánh giá đáp ứng LS với tốc độ dịch truyền Chú ý bệnh lý nền

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ NGƯỜI TĂNG HA Khó nhận định sốc Chú ý ảnh

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ NGƯỜI TĂNG HA Khó nhận định sốc Chú ý ảnh hưởng của thuốc hạ HA Điều trị n n n n Tụt HA: HATThu ↓ 40 mm. Hg so với HATTThu nền, dù MAP >60 mm. Hg Chẹn ß → ức chế phản ứng ↑ nhịp tim khi sốc Chẹn Ca 2 → ↑ nhịp tim, nhưng không có nghĩa là sốc Thận trọng khi sử dụng thuốc Rx hạ áp trỏng gđ nguy hiểm Phác đồ tương tự SXHD ở người không tăng HA Thường xuyên theo dõi, đánh giá đáp ứng LS với tốc độ dịch truyền Chú ý tổn thương tạng do ↑ HA mạn

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ TIỂU ĐƯỜNG n Sốt xuất huyết Dengue n n n

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ TIỂU ĐƯỜNG n Sốt xuất huyết Dengue n n n Tiểu đường n . Có thể thúc đẩy nhiễm ceton máu, ↑ ALTT máu/BN tiểu đường ↑ nguy cơ hạ đường huyết (tổn thương gan nặng do SXHD) Tốc độ dịch truyền CÓ THỂ thay đổi theo mức đường huyết, và xuất nhập ↑ đường huyết → lợi tiểu thẩm thấu → sốc Metformin có thể gây toan acid lactic → ngưng sử dụng trong SXHD nặng → Insulin tác dụng nhanh (ĐH < 150 mg/dl) Dấu hiệu nhiễm ceton máu, tăng ALTT máu (buồn nôn, ói và đau bụng) tương tự dấu hiệu cảnh báo trong SXHD

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ SUY THẬN MẠN n n n Tăng nguy cơ SXHD

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ SUY THẬN MẠN n n n Tăng nguy cơ SXHD nặng và tử vong Dấu hiệu cảnh báo tương tự hội chứng ↑ ure huyết Hct nền thấp, Albumin máu thấp Khó dung nạp dịch truyền → tốc đo dịch truyền CÓ THỂ thay đổi theo đáp ứng LS, và xuất nhập (lưu lượng nước tiểu thấp trong STM) Toan chuyển hóa, RL điện giải trong STM → lọc máu

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ BTTMCB-SUY TIM n n n SXHD → sốt, nhịp tim

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ BTTMCB-SUY TIM n n n SXHD → sốt, nhịp tim nhanh, tăng nhu cầu chuyển hóa →làm nặng thêm chức năng tim Thận trọng bù dịch (bệnh tim có tím: Hct nền cao) Hỗ trợ hô hấp sớm

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ PHỤ NỮ CÓ THAI n Lâm sàng: - 3 th

SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ PHỤ NỮ CÓ THAI n Lâm sàng: - 3 th đầu: buồn ói, đau bụng → DH cảnh báo ? 3 th cuối: ↑ V tuần hoàn và dãn mạch →↑ nhịp tim, HA thấp, Hct thấp, khó đánh giá dấu hiệu thoát huyết tương (TDMP, TDMB) →∆ nhầm là sốc, bỏ sót ∆ SXHD n Điều trị: - - Nhập viện sớm Phác đồ tương tự SXHD ở người không mang thai Thường xuyên TD, đánh giá đáp ứng LS với tốc độ DT Liều lượng DT dựa theo cân nặng trước lúc mang thai

n BÉO PHÌ Chống sốc theo cân nặng hiệu chỉnh: n CNLT (cân nặng

n BÉO PHÌ Chống sốc theo cân nặng hiệu chỉnh: n CNLT (cân nặng lí tưởng) n CNHC (cân nang hiệu chỉnh) n CNLT = [Cao (cm) – 152. 4]x 0. 9 + (50: Nam; 45. 5: Nữ) Nếu Thực tế > 125% CNLT. CNHC = (Thực – CNLT) x 0. 4 + CNLT

KẾT LUẬN THEO DÕI SÁT n PHÁT HIỆN SỚM n CHĂM SÓC ĐT ĐÚNG

KẾT LUẬN THEO DÕI SÁT n PHÁT HIỆN SỚM n CHĂM SÓC ĐT ĐÚNG → HẠN CHẾ TỬ VONG n