CHM SC BNH NH N HN M COMA
CHĂM SÓC BỆNH NH N HÔN MÊ (COMA) GVHD: NGUYỄN PHÚC HỌC LỚP K 19 YDD 2 NHÓM 6
DANH SÁCH NHÓM 1. Nguyễn Thị Thu Hà 2. Phan Thị Hoài 3. Lê Thị Hồng Phúc 4. Phan Thị Sương 5. Nguyễn Huỳnh Đức 6. Lê Thị Thu Hoài 7. Nguyễn Thị Ngọc Yến 8. Nguyễn Thị Thương 9. Đặng Thị Thanh Huyền 10. Phan Thị Thu Phương 11. Nguyễn Thị Thùy Dung 12. Lương Thị Hoài Thương
I. TỔNG QUAN VỀ COMA 1. Dịch tễ học: Tuổi: Gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng cao nhất là từ 2 tháng đến 4 tuổi (70, 24%). Giới: Nam 58% Nữ 42%. Tần suất mắc: Chiếm 9, 51% số BN vào phòng Nhi cấp cứu. Địa dư: Số trẻ ở nông thôn chiếm 89, 28% so với 11, 72% ở thành phố.
TỔNG QUAN VỀ COMA 2. Định nghĩa: Hôn mê : mất ý thức và sự thức tỉnh, không hồi phục lại hoàn toàn sau khi kích thích. Cơ chế: Tổn thương giải phẫu Rối loạn chuyển hoá Cơ chế Rối loạn đáp ứng của màng nơron
TỔNG QUAN VỀ COMA MẠCH NÃO • Cthương sọ não, tai biến MMN (xuất huyết, nhũn não), viêm tắc TM não • Nhiễm trùng não, màng não: viêm não màng não, ápxe não, động kinh. . BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA • Bệnh não hô hấp, hôn mê gan , suy thận • Hôn mê đái tháo đường (nhiễm toan xêtôn, lactic. . ), hạ đường huyết. . NGỘ ĐỘC • Thuốc: an thần, thuốc gây nghiện, ma túy • chất kích thích : rượu. . .
Triệu chứng �Giảm, mất thức tỉnh: Lờ đờ, u ám, ngủ gà hoặc không còn thức tỉnh dù được kích thích. �Đáp ứng mở mắt (theo mức độ rối loạn tăng dần) �Rối loạn ý thức. Khám đánh giá mức độ rối loạn ý thức của bệnh nhân. Điểm được lấy là điểm cao nhất với mỗi thao tác khám.
Biểu hiện Điểm Chỉ tiêu Đáp ứng Mở mắt tự nhiên 4 mở Mở mắt khi gọi, khi ra lệnh 3 mắt Mở mất khi có kích thích đau 2 Không mở mắt Vận động đúng theo mệnh lệnh 1 6 Đáp ứng Vận động thích hợp với kích thích (sờ vào chỗ bị k. thích) 5 vận động Đáp ứng không thích hợp 4 Đáp ứng kiểu co cứng mất vỏ 3 Đáp ứng kiểu duỗi cứng mất não 2 Đáp ứng Không đáp ứng Trả lời đúng câu hỏi 1 5 lời Trả lời lẫn lộn, mất định h ớng 4 nói Trả lời không phù hợp câu hỏi 3 Trả lời không rõ tiếng, không hiểu đ ợc 2 Không trả lời Cộng: 1 15 điểm
Đánh giá � Mức độ rối loạn ý thức: 4 mức độ. +GĐ 1: Đáp ứng lời nói chậm và lẫn lộn, còn làm theo được các lệnh đơn giản. +GĐ 2: Mất đáp ứng lời nói, mất đáp ứng vận động theo lệnh, còn đáp ứng vận động phù hợp với kích thích đau. +GĐ 3: Mất đáp ứng lời nói và vận động, chỉ còn đáp ứng vận động duỗi cứng, rập khuôn, rối loạn TKTV +GĐ 4: Mất hết các đáp ứng (hôn mê quá giai đoạn). �Điểm Glasgow: 3 15 điểm �Hôn mê sâu: Glasgow ~ 7 điểm.
Đánh giá �Đánh giá mức độ hôn mê theo kết quả điểm Glasgow: 15 điểm: bình thư ờng. 9 14 điểm: rối loạn ý thức nhẹ. 6 8 điểm: rối loạn ý thức nặng. 4 5 điểm: hôn mê sâu 3 điểm: hôn mê rất sâu, đe doạ không hồi phục
TỔNG QUAN VỀ COMA Hồi sức hô hấp Điều trị Hồi sức tuần hoàn Cung cấp Glucose Cân bằng nước điện giải và thẩm thấu Cân bằng toan kiềm Chống phù não Chống co giật
TỔNG QUAN VỀ COMA � Các biện pháp chung: Chống loét: trăn trở mỗi 1 2 giờ kèm xoa bóp hay nằm đệm nước. Bảo vệ mắt: nhỏ thuốc mắt và trong hôn mê sâu dùng băng dính gắn mi mắt lại. Kháng sinh chống bội nhiễm. Chống ứ động tĩnh mạch gây huyết khối : vận động, kê chân cao 5 10° hoặc heparin liều thấp. Chống tăng hoặc giảm thân nhiệt. Nuôi dưỡng qua sonde dạ dày. Xông tiểu: súc bàng quang khi có nhiễm trùng. Theo dõi mạch, huyết áp, nhiệt độ, hơi thở mỗi hai giờ, các phản xạ thân não, viêm tĩnh mạch do tiêm truyền, . . .
CHĂM SÓC BỆNH NH N COMA Nhận định Chẩn đoán Hô hấp: Tắc Đường thở: nghẽn tụt lưỡi, ứ hô hấp đọng đờm do giãi? . Nhịp thở: thông rối loạn ? khí ngừng kém thở? nhịp chậm (<60 nhịp/ph) hoặc nhanh (>120 nhịp/ph) . Triệu chứng suy hô hấp: tím, vã mồ hôi, Sp. O 2 thấp. . . Lập KHCS Đảm bảo hô hấp Thực hiện KHCS L. giá Theo dõi sát nhịp thở, Sp. O 2 tình trạng tụt lưỡi, ứ đọng đờm dãi. Nằm nghiêng an toàn, đặt canuyn miệng tránh tụt lưỡi. Phải báo ngay cho bác sỹ nếu thấy bệnh nhân có phản xạ nuốt kém (để đặt xông dạ dày), ho kém hoặc ứ đọng đờm dãi (để đặt nội khí quản). Hút đờm dãi họng miệng, mũi hút dịch khí phế quản, chăm sóc ống nội khí quản nếu đã đặt nội khí quản. Bệnh nhân tự thở được
NĐ CĐ Lập TH KHCS Chuẩn bị dụng cụ và máy thở, hỗ trợ bác sỹ đặt nội khí quản và cho bệnh nhân thở máy nếu có chỉ định bệnh nhân. . Các Bội Phòng Cho bệnh nhân nằm đệm hoặc biến nhiễm chống phao chống loét. chứng , loét nhiễm Nếu không có đệm nước phải giữ : mục khuẩn cho ga giường khô, sạch, không có Bội do và nếp nhiễm, nằm chống nhăn. sặc lâu loét Trở mình cho bệnh nhân 2 giờ/lần. phổi, Có vết trợt: Điều trị ngay tránh để loét nhiễm khuẩn và loét. mục. . + Bôi thuốc hoặc chất làm sạch da (Rivanol) + Dùng đệm kê thích hợp. L. giá Không có biến chứng xảy ra
NĐ CĐ Cân Suy nặng mòn giảm do dinh dưỡng kém Lập TH KHCS L. giá Đảm bảo dinh dưỡng Bệnh nhân được nuôi dưỡng tốt , không bị suy kiệt Cho bệnh nhân ăn qua sonde dạ dày, mỗi lần bơm không quá 200 ml cách nhau 3 giờ. Cho thêm các loại thức ăn có vitamin A, B, C. Chú trọng Protit bảo đảm cho cơ thể tiếp nhận 1 1, 5 g/kg. Lượng Calo 30 50 Calo/kg thể trọng. Chế biến thức ăn bảo đảm vệ sinh và cân đối theo khẩu phần: Theo tỷ lệ P : L : G = 1 : 4. Nước uống : Vnu = Vnt + ( 300 hoặc 500 ) ml – Vdt. (500 ml áp dụng khi có sốt, vã mồ hôi hoặc có hỗ trợ hô hấp). Thực hiện y lệnh dùng thuốc Theo dõi tiến triển bệnh Giáo dục sức khoẻ, hướng dẫn chăm sóc và luyện tập
Câu hỏi lượng giá 1. Các biến chứng có thể gặp trong bệnh nhân hôn mê, ngoại rừ: a. Teo cơ, cứng khớp, tắc mạch b. Tắc nghẹn bài tiết c. Loét mục d. Mất nước e. Táo bón
Câu hỏi lượng giá 2. Biện pháp chống loét thường áp dụng nhất đối với bệnh nhân hôn mê: a. Cho bệnh nhân nằm nệm nước b. Giữ ra trải giường khô sạch, không có nếp nhăn c. Thay đổi tư thế thường xuyên d. Xoa bóp và xoa bột talk vào vùng tì đè
Câu hỏi lượng giá 3. Đánh giá mức độ hôn mê theo kết quả điểm Glasgow, câu nào sau đây sai: a. 15 điểm: bình thư ờng. b. 9 14 điểm: rối loạn ý thức nhẹ. c. 6 8 điểm: rối loạn ý thức nặng. d. 4 5 điểm: hôn mê sâu e. 3 điểm: hôn mê rất sâu, có thể hồi phục
Câu hỏi lượng giá 4. Hôn mê là một tình trạng trong đó người bệnh: a. Không có thể mở mắt b. Không thực hiện các đông tác theo mệnh lệnh c. Không nói thành lời có ý nghĩa d. Tất cả đều đúng
- Slides: 19