Chapter Chng 4 K ton chi ph sn

  • Slides: 54
Download presentation
Chapter Chương 4 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản

Chapter Chương 4 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm GV: NGUYỄN THỊ V N ANH

I. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ ĐỂ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 1.

I. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ ĐỂ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 1. CÁC LOẠI CHI PHÍ - Để tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất, cần có các chi phí như sau: + Tài khoản 621 + Tài khoản 622 + Tài khoản 627 1 -2

2. Sơ đồ tổng quát để tính GTSP 154 SDĐK: X 621 A A

2. Sơ đồ tổng quát để tính GTSP 154 SDĐK: X 621 A A (1) A 622 B B (2) B (3) C 627 C C 155 632 SDĐK: K (4) (5) M M N N Tập Giá hợp thành vốn CPSX sp hàng để tính bán GTSP SDCK: Y SDCK: P

3. Tài khoản 621 (2) NVL xuất dùng cho SX còn thừa trả lại

3. Tài khoản 621 (2) NVL xuất dùng cho SX còn thừa trả lại kho 152 621 154 (1) Xuất kho NVL 111, 112 133 (3) Mua NVL không nhập kho mà xuất thẳng để trực tiếp sản xuất sp (4) Tập hợp CPSX để tính GTSP 1 -4

4. Tài khoản 622 111, 112 334 622 (1) Tiền lương phải (2)Trả lương

4. Tài khoản 622 111, 112 334 622 (1) Tiền lương phải (2)Trả lương = TM/TGNH trả cho NV tt sxsp 338 (4) Nộp các khoản trích theo lương vào cq. NN (2) Các khoản trích theo lương: phần NLĐ chịu (3) Các khoản trích theo lương: phần DN chịu (5) Tập hợp CP NCtt để tính giá thành sản phẩm 154

CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠN BHXH BHYT KPCĐ BHTN T. CỘNG Người l. động

CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠN BHXH BHYT KPCĐ BHTN T. CỘNG Người l. động 8% 1. 5% 0% 1% 10, 5% DN 18% 3% 2% 1% 24%

5. Tài khoản 627 111, 112 334 627 (1) Tiền lương phải (2)Trả lương

5. Tài khoản 627 111, 112 334 627 (1) Tiền lương phải (2)Trả lương = TM/TGNH trả cho QĐPX 338 (4) Nộp các khoản trích theo lương vào cq. NN (2) Các khoản trích theo lương: phần NLĐ chịu (3) Các khoản trích theo lương: phần DN chịu 1 -7

5. Tài khoản 627 (tiếp theo) 153 627 154 (5) Xuất kho NVL, CCDC

5. Tài khoản 627 (tiếp theo) 153 627 154 (5) Xuất kho NVL, CCDC phục vụ cho việc sx sp 214 (6) Trích Khấu Hao TSCĐ dùng ở PXSX 111, 112, 33 1 (7) Mua CCDC không nhập kho mà xuất thẳng cho bpsx (9) Tập hợp CPSXC để tính giá thành sản phẩm 133 (8) Điện, nước, … phục vụ cho sx 1 -8

Bài tập 1 Tại 1 DN có số liệu đầu kỳ như sau: +

Bài tập 1 Tại 1 DN có số liệu đầu kỳ như sau: + TK 152: 5. 000 kg NVL x 20. 000đ/kg Trong tháng DN có các số liệu đầu kỳ như sau: NV 1: DN mua 1. 000 kg NVL nhập kho với giá mua 21. 000đ/kg (chưa bao gồm 10% thuế GTGT theo pp khấu trừ), chưa trả tiền cho người bán là công ty ABC. Cpvc số NVL này về DN là 500đ/kg (chưa bao gồm 10% thuế GTGT theo pp khấu trừ), DN đã thanh toán = CK NV 2: DN thanh toán toàn bộ số tiền còn nợ công ty ABC bằng CK 1 -9

Bài tập 1 Tại 1 DN có số liệu đầu kỳ như sau: NV

Bài tập 1 Tại 1 DN có số liệu đầu kỳ như sau: NV 3: DN mua 4. 000 kg NVL nhập kho với giá mua 22. 000đ/kg (chưa bao gồm 10% thuế GTGT theo pp khấu trừ), chưa trả tiền cho người bán là công ty XYZ. Do mua hàng với số lượng lớn nên DN được người bán giảm giá 2%/giá mua chưa thuế. Cpvc số NVL này về DN là 800đ/kg (chưa bao gồm 10% thuế GTGT theo pp khấu trừ), DN đã thanh toán ½ =TM, ½ = CK. NV 4: DN thanh toán ¾ số tiền còn nợ công ty XYZ bằng CK 1 -10

Bài tập 1 Tại 1 DN có số liệu đầu kỳ như sau: NV

Bài tập 1 Tại 1 DN có số liệu đầu kỳ như sau: NV 5: DN xuất kho 6. 000 kg NVL để trực tiếp sản xuất sản phẩm, 200 kg cho bộ phận bán hàng, 200 kg cho bộ phận văn phòng NV 6: DN mua 3. 000 kg NVL không nhập kho mà xuất thẳng để trực tiếp sản xuất sản phẩm với giá mua 23. 000đ/kg (chưa bao gồm 10% thuế GTGT theo pp khấu trừ), đã thanh toán ¼ = TM, ¼ = CK, phần còn lại chưa trả tiền cho người bán là công ty KK. Cpvc số NVL này về DN là 900đ/kg (chưa bao gồm 10% thuế GTGT theo pp khấu trừ), DN đã thanh toán = TM 1 -11

Bài tập 1 Tại 1 DN có số liệu đầu kỳ như sau: NV

Bài tập 1 Tại 1 DN có số liệu đầu kỳ như sau: NV 7: Tiền lương phải trả cho các nhân viên trực là 100 trđ, cho QĐPX là 20 trđ, cho Bộ phận văn phòng là 60 trđ. NV 8: Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ do NN quy định NV 9: Trả lương cho các nhân viên bằng CK NV 10: Nộp các khoản trích theo lương vào cq NN bằng CK NV 11: Tiền điện, nước, điện thoại phát sinh ở bphận SX là 25 trđ (chưa bao gồm 10% thuế GTGT theo pp khấu trừ), DN đã thanh toán bằng CK NV 12: Trích KH DCMMTB ở bpsx là 10 trđ, bpvp là 5 trđ 1 -12

Bài tập 1 Tại 1 DN có số liệu đầu kỳ như sau: NV

Bài tập 1 Tại 1 DN có số liệu đầu kỳ như sau: NV 13: Sửa chữa nhỏ máy móc thiết bị ở bpsx là 8 trđ, ở bpvp là 2 trđ NV 14: Xuất kho 1 số CCDC trị giá 1 trđ cho bpsx, loại phân bổ 1 lần NV 15: Xuất kho 1 số CCDC trị giá 4 trđ cho bpsx, loại phân bổ 2 lần NV 15: Tập hợp CPSX để tính GTSP Yêu cầu: Định khoản biết rằng DN quản lý hàng tồn kho theo pp kê khai thường xuyên, xuất kho theo pp FIFO 1 -13

Bài giải 1 -14

Bài giải 1 -14

Bài giải 1 -15

Bài giải 1 -15

Bài giải 1 -16

Bài giải 1 -16

Bài giải 1 -17

Bài giải 1 -17

II. ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG CUỐI KỲ 1. KHÁI NIỆM - Đánh

II. ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG CUỐI KỲ 1. KHÁI NIỆM - Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ là phương pháp đánh giá số dư cuối kỳ tài khoản 154, nghĩa là đánh giá CHI PHÍ doanh nghiệp đã phải bỏ ra để sản xuất ra được một số LƯỢNG BÁN THÀNH PHẨM đang tồn vào CUỐI KỲ trong kho của doanh nghiệp 1 -18

II. ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG CUỐI KỲ 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP -

II. ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG CUỐI KỲ 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP - Có 4 phương pháp chính: + ĐÁNH GIÁ SPDD THEO CP NVL TRỰC TIẾP + ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP ƯỚC LƯỢNG SP H. THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG + ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP 50% CP CHẾ BIẾN + ĐÁNH GIÁ SPDD THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC HOẶC K. HỌACH 1 -19

2. 1 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO CP NVL TRỰC TIẾP Cpsx = ddck +

2. 1 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO CP NVL TRỰC TIẾP Cpsx = ddck + CP NVL TRỰC TIẾP/NVL CHÍNH THỰC TẾ PHAT SINH SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM HOÀN SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM DỞ DANG CUỐI KỲ CPSXDD ĐK + X SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM DỞ DANG CUỐI KỲ THÀNH TRONG KỲ 1 -20

Bài tập 2 Ví dụ: Tiếp tục bài tập 1, hãy tính giá trị

Bài tập 2 Ví dụ: Tiếp tục bài tập 1, hãy tính giá trị CPSXDDCK tại DN, biết rằng + CPSXDDĐK: 100 trđ + Số lượng thành phẩm: 4000 cái, bán thành phẩm 1000 cái Yêu cầu: Hãy tính CPSXDDCK, biết rằng DN sử dụng PP đánh giá CPSXDDCK theo CPNVLTT

Bài giải

Bài giải

Bài tập 3 Ví dụ: + CPSXDDDK: 1. 500 + CPSXKD Trong kỳ: +

Bài tập 3 Ví dụ: + CPSXDDDK: 1. 500 + CPSXKD Trong kỳ: + Cp NVL tt: 18. 000 + Cp NC tt: 1. 700 + CP SXC: 1. 300 + Số lượng thành phẩm: 250, bán Tp: 70 Yêu cầu: Hãy tính CPSXDDCK, biết rằng DN tính CPSXDDCK theo PP CPNVLTT

Bài giải

Bài giải

2. 2 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP ƯỚC LƯỢNG SPHTTĐ 1. NVL ĐƯỢC ĐƯA

2. 2 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP ƯỚC LƯỢNG SPHTTĐ 1. NVL ĐƯỢC ĐƯA VÀO ĐẦU QUY TRÌNH SẢN XUẤT CP NVL CHÍNH CP CHẾ BIẾN (NVL PHỤ, CPNCTT, CPSX CHUNG) SP DD = SP HT SP DD = SPHT X TỶ LỆ HÒAN THÀNH Giống câu thức A CPSXDD + DK Cpsx = ddck SO LUONG SP H. THANH TRONG KY + CPSX PHAT SINH TRONG KY X SỐ LƯỢNG SAN PHAM DD CUOI KY THANH SPHT TUONG DUONG SL SAN PHAM DD CUOI KY THANH SPHT TUONG DUONG 1 -25

2. 2 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP ƯỚC LƯỢNG SPHTTĐ 1. NVL ĐƯỢC ĐƯA

2. 2 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP ƯỚC LƯỢNG SPHTTĐ 1. NVL ĐƯỢC ĐƯA VÀO ĐẦU QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Bài tập 4 Ví dụ: Tiếp tục bài tập 1, hãy tính giá trị

Bài tập 4 Ví dụ: Tiếp tục bài tập 1, hãy tính giá trị CPSXDDCK tại DN, biết rằng + CPSXDDĐ: 200 trđ, trong đó: + CPNVLTT: 150 trđ + CP chế biến: 50 trđ + Số lượng thành phẩm: 5000 cái, bán thành phẩm 800 cái (tỷ lệ hoàn thành 60% Yêu cầu: Hãy tính CPSXDDCK biết rằng DN tính CPSXDDCK theo PP ULSPHTTĐ và NVL được bỏ từ đầu quy trình sản xuất

Bài giải

Bài giải

Bài tập 5 Ví dụ: CPSXDDDK: + CP NVL tt: 1. 000 + CP

Bài tập 5 Ví dụ: CPSXDDDK: + CP NVL tt: 1. 000 + CP chế biến: 500 CPSXKD Trong kỳ: + Cp NVL tt: 18. 000 + Cp NC tt: 1. 700 + CP SXC: 1. 300 Số lượng thành phẩm: 250, bán Tp: 70 (tỷ lệ hòan thành 80%) Yêu cầu: Hãy tính CPSXDDCK biết rằng DN tính CPSXDDCK theo PP ULSPHTTĐ và NVL được bỏ từ đầu quy trình sản xuất

Bài giải

Bài giải

2. 2 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP ƯỚC LƯỢNG SPHTTĐ 2. NVL ĐƯỢC ĐƯA

2. 2 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP ƯỚC LƯỢNG SPHTTĐ 2. NVL ĐƯỢC ĐƯA DẦN VÀO QUY TRÌNH SẢN XUẤT CP NVL CHÍNH CP CHẾ BIẾN (NVL PHỤ, CPNCTT, CPSX CHUNG) SP DD = SPHT X TỶ LỆ HÒAN THÀNH CPSXDD + DK Cpsx = ddck SO LUONG SP H. THANH TRONG KY + CPSX PHAT SINH TRONG KY X SỐ LƯỢNG SAN PHAM DD CUOI KY THANH SPHT TUONG DUONG

2. 2 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP ƯỚC LƯỢNG SPHTTĐ 2. NVL ĐƯỢC ĐƯA

2. 2 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP ƯỚC LƯỢNG SPHTTĐ 2. NVL ĐƯỢC ĐƯA DẦN VÀO QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Bài tập 6 Ví dụ: Tiếp tục bài tập 1, hãy tính giá trị

Bài tập 6 Ví dụ: Tiếp tục bài tập 1, hãy tính giá trị CPSXDDCK tại DN, biết rằng + CPSXDDĐ: 120 trđ, trong đó: + CPNVLTT: 80 trđ + CP chế biến: 40 trđ + Số lượng thành phẩm: 6000 cái, bán thành phẩm 1. 200 cái (tỷ lệ hoàn thành 80%) Yêu cầu: Hãy tính CPSXDDCK, biết rằng DN tính CPSXDDCK theo PP ULSPHTTĐ và NVL được đưa DẦN vào quy trình sản xuất

Bài giải

Bài giải

Bài tập 7 Ví dụ: CPSXDDDK: + CP NVL tt: 1. 000 + CP

Bài tập 7 Ví dụ: CPSXDDDK: + CP NVL tt: 1. 000 + CP chế biến: 500 CPSXKD Trong kỳ: + Cp NVL tt: 18. 000 + Cp NC tt: 1. 700 + CP SXC: 1. 300 Số lượng thành phẩm: 250, bán Tp: 70 (tỷ lệ hòan thành 80%) Yêu cầu: Hãy tính CPSXDDCK, biết rằng DN tính CPSXDDCK theo PP ULSPHTTĐ và NVL được đưa DẦN vào quy trình sản xuất

Bài giải

Bài giải

2. 3 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP 50% CP CHẾ BIẾN CP NVL CHÍNH

2. 3 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP 50% CP CHẾ BIẾN CP NVL CHÍNH CP CHẾ BIẾN (NVL PHỤ, CPNCTT, CPSX CHUNG) SP DD = SP HT SP DD = SPHT X TỶ LỆ HÒAN THÀNH CPSX PHAT SINH TRONG KY Giống câu thức A SỐ LƯỢNG CPSXDD + SAN PHAM DD DK CUOI KY Cpsx = X THANH SPHT ddck SO LUONG SP H. SỐ LƯỢNG SAN TUONG THANH TRONG KY + PHAM DD CUOI KY THANH SPHT TUONG DUONG (50%)

2. 3 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP 50% CP CHẾ BIẾN

2. 3 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP 50% CP CHẾ BIẾN

Bài tập 7 Ví dụ: Tiếp tục bài tập 1, hãy tính giá trị

Bài tập 7 Ví dụ: Tiếp tục bài tập 1, hãy tính giá trị CPSXDDCK tại DN, biết rằng + CPSXDDĐ: 200 trđ, trong đó: + CPNVLTT: 140 trđ + CP chế biến: 60 trđ + Số lượng thành phẩm: 8000 cái, bán thành phẩm 1. 400 cái (tỷ lệ hoàn thành 70%) Yêu cầu: Hãy tính CPSXDDCK, biết rằng DN tính CPSXDDCK theo PP 50% chi phí chế biến

Bài giải

Bài giải

2. 4 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO CP ĐỊNH MỨC HOẶC K. HỌACH CPSX SỐ

2. 4 ĐÁNH GIÁ SPDD THEO CP ĐỊNH MỨC HOẶC K. HỌACH CPSX SỐ LƯỢNG CPSX THEO TỶ LỆ HOÀN = x X DDCK SPDD CKỲ ĐỊNH MỨC THÀNH Ví dụ: CPSX theo định mức như sau: + CP NVL tt: 30. 000 + CP chế bíên: + CP NC tt: 10 tr + CP SXC: 6 tr SPDDCK: 200 sp, tỷ lệ hòan thành 40% (NVL được đưa vào đầu quá trình SX)

Bài giải CPSXDDCK = (200 x 30 tr) + (200 x 10 tr x

Bài giải CPSXDDCK = (200 x 30 tr) + (200 x 10 tr x 40%) + (200 x 6 tr x 40%)

III. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 1. CÁC PHƯƠNG PHÁP - Để

III. KẾ TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 1. CÁC PHƯƠNG PHÁP - Để tính giá thành sản phẩm, DN có cách tính sau: + PP giản đơn + PP hệ số + PP tỷ lệ + PP liên hợp + PP đơn đặt hàng + PP phân bước 1 -43

2. TÍNH GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠN A. PXSX CHỈ SX RA 1

2. TÍNH GIÁ THÀNH THEO PP GIẢN ĐƠN A. PXSX CHỈ SX RA 1 LOẠI SẢN PHẨM 1 -44

Bài tập 8 Ví dụ: (Tiếp tục bài tập 1) NV 17: Tính CPSXDDCK,

Bài tập 8 Ví dụ: (Tiếp tục bài tập 1) NV 17: Tính CPSXDDCK, biết rằng trong kỳ DN chỉ sản xuất ra 1 loại sản phẩm A với số liệu như sau + 10. 000 thành phẩm + bán thành phẩm 600 (tỷ lệ hoàn thành 90%), biết rằng CPSXDDĐ: 200 trđ, trong đó: CPNVLTT: 150 trđ, CP chế biến: 50 trđ và DN sử dụng PP đánh giá CPSXDDCK theo CPNVLTT NV 18: Tính giá thành sản phẩm khi DN nhập kho 10. 000 thành phẩm A, biết rằng DN tính giá thành theo pp giản đơn.

B. PXSX SX RA NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM ĐỐI TƯỢNG HẠCH TOÁN CP SX

B. PXSX SX RA NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM ĐỐI TƯỢNG HẠCH TOÁN CP SX PXSX Từng lọai sản phẩm CP SXC CP NVL tt CP NC tt = ĐỐI TƯỢNG TÍNH GIÁ THÀNH SP Từng lọai sản phẩm 1 -46

B. PXSX SX RA NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM Ví dụ: SPDDDK CP NVL tt

B. PXSX SX RA NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM Ví dụ: SPDDDK CP NVL tt CP NC tt Tổng CPSXC T. Phẩm Bán TPhẩm A 500 7. 000 2. 000 B 800 10. 000 3. 000 C 1. 000 12. 000 4. 000 800 100 5. 000 150 1. 200 180 - SPDDCK được đánh giá theo CP NVL tt - CPSXC phân bổ theo tỷ lệ CP NC tt - Hãy xác định giá thành cho từng lọai sp 1 -47

B. PXSX SX RA NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM Bài giải 1 -48

B. PXSX SX RA NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM Bài giải 1 -48

C. Tính giá thành theo PP loại trừ SP phụ Giá trị CPSX PHÁT

C. Tính giá thành theo PP loại trừ SP phụ Giá trị CPSX PHÁT sp phụ CPSX SINH = + thu hồi DDCK DDDK DDCK TRONG KỲ được GIÁ VỐN N 632 C 154 DOANH THU N 111, 112, 331 C 511 C 3331 1 -49

C. Tính giá thành theo PP loại trừ SP phụ Ví dụ: -CPSXDDDK: 300.

C. Tính giá thành theo PP loại trừ SP phụ Ví dụ: -CPSXDDDK: 300. 000 - CPSXKD Trong kỳ: + Cp NVL tt: 4. 000 + Cp NC tt: 1. 000 + CP SXC: 600. 000 - Số lượng thành phẩm: + SP chính: 800 sp; + SP phụ: Giá vốn: 200. 000 Giá bán: 250. 000 (chưa 10% GTGT) - CPSXDDCK: 500. 000 1 -50

C. Tính giá thành theo PP loại trừ SP phụ Bài giải 1 -51

C. Tính giá thành theo PP loại trừ SP phụ Bài giải 1 -51

3. TÍNH GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ Đọc tài liệu do giảng viên

3. TÍNH GIÁ THÀNH THEO PP HỆ SỐ Đọc tài liệu do giảng viên đưa thêm 1 -52

4. TÍNH GIÁ THÀNH THEO PP TỶ LỆ Đọc tài liệu do giảng viên

4. TÍNH GIÁ THÀNH THEO PP TỶ LỆ Đọc tài liệu do giảng viên đưa thêm 1 -53

Chapter 2 ……. . ? ? GV: NGUYỄN THỊ V N ANH

Chapter 2 ……. . ? ? GV: NGUYỄN THỊ V N ANH