Chao mng tat ca cac em hoc sinh

  • Slides: 30
Download presentation
Chaøo möøng taát caû caùc em hoïc sinh

Chaøo möøng taát caû caùc em hoïc sinh

*Kiểm tra bài cũ: Bài tập 1 1. Hãy cho biết nguyên tố hoá

*Kiểm tra bài cũ: Bài tập 1 1. Hãy cho biết nguyên tố hoá học là gì ? 2. Trong hạt nhân Của 4 nguyên tử A , B , C , D n Nguyên tử A: 6 proton , 6 nơtron Nguyên tử B: 7 proton , 7 nơtron Nguyên tử C: 6 proton , 8 nơtron Nguyên tử D: 8 proton , 8 nơtron *Nguyên tử A và C : Thuộc nguyên tố Cacbon Như ng nguyên tư na o thuô c cu ng nguyên tố ho a ho c?

n 3. Nguyên tố ho a ho c la tâ p hơ p như

n 3. Nguyên tố ho a ho c la tâ p hơ p như ng nguyên tư : A B C D E Co cu ng sô ha t proton ơ ha t nhân. Co cu ng sô e ơ vo Co cu ng khô i lươ ng A , B đê u đu ng Ca A, B, C đê u đu ng Ha y cho n câu tra lơ i đu ng nhâ t?

*Kiểm tra bài cũ: Bài tập 2 Dùng ký hiệu hóa học hãy diễn

*Kiểm tra bài cũ: Bài tập 2 Dùng ký hiệu hóa học hãy diễn đạt các ý sau: 3 C a. Ba nguyên tử Cacbon: . . . . 2 H b. Hai nguyên tử Hidro: . . 5 Al c. Năm nguyên tử Nhôm: . . . . 7 N d. Bảy nguyên tử Nitơ: . . . 4 Ca e. Bốn nguyên tử Canxi: . .

II/ Nguyên tử khối : Khối lượng thực của nguyên tử rất bé Vd:

II/ Nguyên tử khối : Khối lượng thực của nguyên tử rất bé Vd: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử C : 0, 000. 019. 926 g (=1, 9926*10 -23 g) +Người ta qui ước chọn 1/12 khối lượng của nguyên tử C làm đơn vị gọi là đơn vị Cacbon(đv. C)

1, 9926. 10 -23 g C 1 đv. C ? đv. C C= 12

1, 9926. 10 -23 g C 1 đv. C ? đv. C C= 12 H H

1, 9926. 10 -23 g C 1 đv. C C= 12 đv. C H

1, 9926. 10 -23 g C 1 đv. C C= 12 đv. C H H

1, 9926. 10 -23 g C 1 đv. C C= 12 đv. C H=

1, 9926. 10 -23 g C 1 đv. C C= 12 đv. C H= 1 đv. C H

C O 1 đv. C

C O 1 đv. C

C O 1 đv. C

C O 1 đv. C

C 1 đv. C O O=16 đv. C

C 1 đv. C O O=16 đv. C

+Trả lời câu hỏi Hãy so sánh xem nguyên tử C nặng gấp bao

+Trả lời câu hỏi Hãy so sánh xem nguyên tử C nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H ? C H C = 12 = H 1 12 lần Nguyên tư C nă ng hơn nguyên tư H 12 lâ n

+Trả lời câu hỏi Hãy so sánh xem nguyên tử O nặng hơn bao

+Trả lời câu hỏi Hãy so sánh xem nguyên tử O nặng hơn bao nhiêu lần nguyên tử C ? O C O = 16 = C 12 4 Lâ n 3 Nguyên tư O nă ng hơn nguyên tư C 4/3 lâ n

n Nguyên tư khô i la gi ? Nguyên tư khô i la khô

n Nguyên tư khô i la gi ? Nguyên tư khô i la khô i lươ ng cu a nguyên tư ti nh bă ng đơn vi cacbon (đv. C) Lưu y : Thươ ng bo bơ t chư đv. C * Tên , KHHH va nguyên tư khô i cu a mô t sô nguyên tô (Xem Ba ng 1 , trang 42 sgk)

Ba ng 1: MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Số proton Tên nguyên tố

Ba ng 1: MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Số proton Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Nguyên tử khối Hóa trị 1 Hiđro H 1 I 6 Cacbon C 12 IV, II 7 Nitơ N 14 III, V, IV. . 8 Oxi O 16 II 11 Natri Na 23 I 12 Magie Mg 24 II 13 Nhôm Al 27 III 14 Silic Si 28 IV 15 Photpho P 31 III, V 16 Lưu huỳnh S 32 II, VI, IV 17 Clo Cl 35, 5 I 19 Kali K 39 I 20 Canxi Ca 40 II 26 Sắt Fe 56 II, III 29 Đồng Cu 64 I, II 30 Kẽm Zn 65 II 47 Bạc Ag 108 I 56 Bari Ba 137 II

Ba i Tâ p : 1/ Dựa vào bảng NTK ha y so sa

Ba i Tâ p : 1/ Dựa vào bảng NTK ha y so sa nh xem nguyên tư Mg nă ng hay nhe hơn, bă ng bao nhiêu lâ n a. Nguyên tư Cacbon b. Nguyên tư Lưu huy nh Mg= 24 = 2 Lâ n C 12 Nguyên tư Mg nă ng hơn nguyên tư C 2 lâ n

Ba i Tâ p : 1/ Dựa vào bảng NTK ha y so sa

Ba i Tâ p : 1/ Dựa vào bảng NTK ha y so sa nh xem nguyên tư Mg nă ng hay nhe hơn, bă ng bao nhiêu lâ n a. Nguyên tư Cacbon b. Nguyên tư Lưu huy nh Mg= 24 = 3/4 Lâ n S 32 Nguyên tư Mg nhẹ hơn nguyên tư S 3/4 lâ n

Ba i Tâ p : 2/ Hãy tính xem 1đv. C tương ứng với

Ba i Tâ p : 2/ Hãy tính xem 1đv. C tương ứng với bao nhiêu gam ? 1 đv. C = 1 1. m. C (g) =. 1, 9926. 10 -23(g) 12 12 = 0, 16605. 10 -23 (g) = 1, 6605. 10 -24 (g)

Hoạt động nhóm: 3 : Hoa n tha nh ba ng sau: Tt Tên

Hoạt động nhóm: 3 : Hoa n tha nh ba ng sau: Tt Tên Ki Sô Nguyên tô hiê u P Sô e Sô n Tô ng sô ha t NTK p, e, n 1 Flo F 9 10 19 19 20 2 kali K 3 Magie Mg 12 12 12 4 Liti Li 9 3 3 4 28 19 58 36 39 24 10 7 Co nhâ n xe t gi về giá trị (số p+ số n ) với nguyên tư khô i?

1 N G U Y Ê N T Ử 2 H Ỗ N H

1 N G U Y Ê N T Ử 2 H Ỗ N H Ợ P 3 H Ạ T N H N 4 E L E C T R O N 5 P R O T O N 6 N G U Y Ê N T Ố Ử H N P P H N T T Ử

HÀNG 1: GỒM 8 CHỮ CÁI Hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện

HÀNG 1: GỒM 8 CHỮ CÁI Hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện

HÀNG 2: GỒM 6 CHỮ CÁI Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau

HÀNG 2: GỒM 6 CHỮ CÁI Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau

HÀNG 3 : GỒM 7 CHỮ CÁI Khối lượng nguyên tử tập trung hầu

HÀNG 3 : GỒM 7 CHỮ CÁI Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này

HÀNG 4: GỒM 8 CHỮ CÁI Hạt cấu tạo nên nguyên tử, mang giá

HÀNG 4: GỒM 8 CHỮ CÁI Hạt cấu tạo nên nguyên tử, mang giá trị điện tích bằng 1

HÀNG 5: GỒM 6 CHỮ CÁI Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử,

HÀNG 5: GỒM 6 CHỮ CÁI Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử, mang điện tích bằng +1

HÀNG 6: GỒM 8 CHỮ CÁI Đó là từ chỉ tập hợp những nguyên

HÀNG 6: GỒM 8 CHỮ CÁI Đó là từ chỉ tập hợp những nguyên tử cùng loại ( có cùng số proton)

Công viê c về nha 1. Ghi nhơ và hiê u kha i niê

Công viê c về nha 1. Ghi nhơ và hiê u kha i niê m về nguyên tư khô i 2. 2. Ba i tâ p 5 -8/sgk

Cha o tâ t ca ca c em ho c sinh

Cha o tâ t ca ca c em ho c sinh

Hidro là 1 12 cột Các bon Nitơ 14 tròn Oxi trăng 16 Natri

Hidro là 1 12 cột Các bon Nitơ 14 tròn Oxi trăng 16 Natri hay láu táu Nhảy tót lên 23 Khiến Magie gần nhà Ngậm ngùi nhận 24 27 Nhôm la lớn Lưu huỳnh giành 32 Khác người thật là tài Clo ba nhăm rưỡi (35, 5) Kali thích 39 Canxi tiếp 40 Năm nhăm Mangan cười Sắt đây rồi 56 64 đồng nổi cáu Bởi kém kẽm (Zn) 65 80 Brom nằm Xa Bạc (Ag) 108 Bari buồn chán ngán (137) Một ba bẩy ích chi kém người ta còn gì! Thủy ngân (Hg) hai linh mốt (201) Còn tôi, đi sau rốt. .