BNH VIN BCH MAI TRNG CAO NG Y
BỆNH VIỆN BẠCH MAI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠCH MAI
C U HỎI Hãy kể tên các kỹ thuật tiêm tương ứng các số trong hình? 4 3 2 1
C U HỎI Hãy kể tên các kỹ thuật tiêm tương ứng các số trong hình?
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠCH MAI BÀI 10. 5 KỸ THUẬT TIÊM BẮP Bộ môn Điều dưỡng
MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Trình bày được định nghĩa, chỉ định, chống chỉ định của kỹ thuật tiêm bắp cho người bệnh. 2. Xác định được đúng vị trí tiêm bắp trên người bệnh. 3. Trình bày được các tai biến, cách đề phòng và xử trí các tai biến có thể xảy ra trong và sau khi tiêm bắp. 4. Chuẩn bị được người bệnh, điều dưỡng, dụng cụ đầy đủ, chu đáo, khoa học để tiến hành kỹ thuật tiêm bắp cho người bệnh theo đúng quy trình. 5. Thực hiện được kỹ thuật tiêm bắp thịt cho người bệnh theo đúng quy trình, an toàn và đạt hiệu quả với tình huống dạy học cụ thể, tôn trọng tính cá biệt của từng ca bệnh. 6. Thể hiện được thái độ ân cần khi giao tiếp, tôn trọng người bệnh. Có khả năng làm việc độc lập, đồng thời phối hợp tốt với các thành viên trong nhóm để thực hiện QTKT. Quản lý tốt thời gian và tự tin phát biểu trong môi trường học tập.
1. ĐỊNH NGHĨA Tiêm bắp là tiêm một lượng thuốc, dung dịch vào trong bắp thịt (trong cơ) của người bệnh.
2. CHỈ ĐỊNH Câu hỏi 1: Trình bày chỉ định của tiêm bắp?
2. CHỈ ĐỊNH Các thuốc tiêm được vào mô liên kết dưới da đều có thể tiêm bắp. v Các loại dung dịch đẳng trương như: v Ete, quinin. ü Thuốc dạng dầu. ü Dung dịch keo, muối bạc, muối thủy ngân, kháng sinh, hormon… ü Các thuốc dễ kích thích khi tiêm dưới da, hấp thu chậm. ü v Thuốc chống chỉ định tiêm tĩnh mạch nhưng muốn có hiệu quả nhanh hơn tiêm dưới da.
2. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Câu hỏi 2: Trình bày chống chỉ định của tiêm bắp?
2. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Các thuốc gây hoại tử mô, tổ chức: § Calci clorid § Ouabain § Dung dịch ưu trương
3. VỊ TRÍ TIÊM BẮP Câu hỏi 3: Hãy kể các vị trí tiêm bắp?
3. VỊ TRÍ TIÊM BẮP 3. 1. Vùng cánh tay: Cơ delta; Cơ tam đầu cánh tay (1/3 trên ngoài cánh tay)
3. VỊ TRÍ TIÊM BẮP 3. 2. Vùng đùi: Cơ tứ đầu đùi (1/3 giữa, mặt trước ngoài đùi) Mấu chuyển lớn Lồi cầu ngoài xương đùi
3. VỊ TRÍ TIÊM BẮP 3. 3. Vùng mông: v Cách 1: Kẻ đường nối gai chậu trước đến mỏm xương cụt – chia 3, tiêm vào 1/3 trên ngoài. v Cách 2: Chia 1 bên mông làm 4 phần, tiêm vào 1/4 trên ngoài.
4. TÌNH HUỐNG L M SÀNG Người bệnh: NGUYỄN THỊ H Sinh năm: 1987 Giường: 15 Phòng: 12 Viện sức khỏe tâm thần Chẩn đoán: Suy nhược cơ thể, mất ngủ Hiện tại: NB tỉnh, tiếp xúc tốt, mệt mỏi, thể trạng gầy, hay lo lắng, ngủ ít (3 -4 giờ/đêm), ăn uống kém. Y lệnh: Vitamin B 1 100 mg/1 ml x 2ống. Chia 2 lần (8 h 30 – 14 h 30). Tiêm bắp Yêu cầu tình huống: 1. Chuẩn bị người bệnh để thực hiện KT theo đúng y lệnh. 2. Chuẩn bị Điều dưỡng, dụng cụ phù hợp để thực hiện KT 3. Tiến hành KT Tiêm bắp nông cho NB theo đúng QTKT.
4. TÌNH HUỐNG L M SÀNG Người bệnh: NGUYỄN THỊ H Sinh năm: 1987 Giường: 15 Phòng: 12 Viện sức khỏe tâm thần Chẩn đoán: Suy nhược cơ thể, mất ngủ Hiện tại: NB tỉnh, tiếp xúc tốt, mệt mỏi, thể trạng gầy, hay lo lắng, ngủ ít (3 -4 giờ/đêm), ăn uống kém. Y lệnh: Vitamin B 1 100 mg/1 ml x 2ống. Chia 2 lần (8 h 30 – 14 h 30). Tiêm bắp Yêu cầu tình huống: 1. Chuẩn bị người bệnh để thực hiện KT theo đúng y lệnh.
4. TÌNH HUỐNG L M SÀNG Người bệnh: NGUYỄN THỊ H Sinh năm: 1987 Giường: 15 Phòng: 12 Viện sức khỏe tâm thần Chẩn đoán: Suy nhược cơ thể, mất ngủ Hiện tại: NB tỉnh, tiếp xúc tốt, mệt mỏi, thể trạng gầy, hay lo lắng, ngủ ít (3 -4 giờ/đêm), ăn uống kém. Y lệnh: Vitamin B 1 100 mg/1 ml x 2ống. Chia 2 lần (8 h 30 – 14 h 30). Tiêm bắp Yêu cầu tình huống: 2. Chuẩn bị Điều dưỡng, dụng cụ phù hợp để thực hiện KT
4. TÌNH HUỐNG L M SÀNG Người bệnh: NGUYỄN THỊ H Sinh năm: 1987 Giường: 15 Phòng: 12 Viện sức khỏe tâm thần Chẩn đoán: Suy nhược cơ thể, mất ngủ Hiện tại: NB tỉnh, tiếp xúc tốt, mệt mỏi, thể trạng gầy, hay lo lắng, ngủ ít (3 -4 giờ/đêm), ăn uống kém. Y lệnh: Vitamin B 1 100 mg/1 ml x 2ống. Chia 2 lần (8 h 30 – 14 h 30). Tiêm bắp Yêu cầu tình huống: 3. Tiến hành KT Tiêm bắp nông cho NB theo đúng QTKT.
5. QUY TRÌNH KỸ THUẬT TIÊM BẮP NÔNG 4. Kiểm tra thuốc Sát khuẩn đầu ống thuốc, bẻ đầu ống thuốc bằng gạc vô khuẩn (hoặc cậy lọ thuốc, sát khuẩn) Pha thuốc (nếu có) Hút thuốc vào bơm tiêm, thay kim tiêm, đuổi khí đúng kỹ thuật, đặt bơm kim tiêm vào khay Cho người bệnh nằm hoặc ngồi - Xác định vị trí: - Ở tay: cơ đenta hoặc cơ tam đầu mặt ngoài cánh tay - Ở đùi: cơ tứ đầu đùi (1/3 giữa mặt trước ngoài đùi) SK vị trí tiêm từ trong ra ngoài theo hình xoáy ốc 2 lần, đường kính 7 – 10 cm. Để khô cồn. 5. ĐD sát khuẩn tay, cầm bơm tiêm đuổi khí lại (nếu cần). Động viên người bệnh 6. 7. Đâm kim: Một tay căng da, một tay cầm bơm tiêm đâm kim nhanh chếch 60 - 900 so với mặt da Rút thử nòng bơm tiêm xem có máu không Tiêm thuốc: Bơm thuốc từ từ đến khi hết, hỏi cảm giác của NB trong khi tiêm. Quan sát vị trí tiêm và sắc mặt NB. 1. 2. 3. 8. 9. Rút kim: rút kim nhanh, kéo chệch da - Đặt và giữ bông khô lên nơi tiêm đến khi hết chảy máu. Giúp NB về tư thế thoải mái. Theo dõi và đánh giá NB sau khi thực hiện KT. Dặn NB những điều cần thiết. 19 11. Thu dọn dụng cụ - Rửa tay - Ghi phiếu TD và CS điều dưỡng. 10.
PHIẾU CHĂM SÓC Họ tên người bệnh: NGUYỄN THỊ H Sinh năm: 1987 Giới: Nữ Số giường: 15 Phòng: 12 Khoa: Viện sức khỏe tâm thần Địa chỉ: xóm 5, thôn Hạ Hồi, Thường Tín, Hà Nội. Chẩn đoán: Viêm phổi NGÀY/ THÁNG XỬ TRÍ CHĂM SÓC/ ĐÁNH GIÁ NB tỉnh, tiếp xúc tốt, mệt mỏi, thể Thực hiện y lệnh: 8 h 30 ngày trạng gầy, hay lo lắng, ngủ ít (3 -4 Vitamin B 1 100 mg/1 ml x 1 ống 10/7/2020 giờ/đêm), ăn uống kém. Tiêm bắp NB hợp tác Trước, trong và sau khi thực hiện y lệnh không xảy ra tai biến gì. DIỄN BIẾN KÝ TÊN ĐD Thu 20
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠCH MAI VIDEO KỸ THUẬT TIÊM BẮP NÔNG
6. KỸ THUẬT TIÊM BẮP S U Tình huống Người bệnh: Giường: 20 NGUYỄN VĂN K Phòng: 1708 Sinh năm: 1967 Khoa: Hô hấp Chẩn đoán: Viêm phổi Hiện tại: NB tỉnh, mệt nhiều, ho nhiều, đờm đặc, khó thở nhẹ. NT: 30 l/p; 4. TÌNH HUỐNG L M SÀNG nhiệt độ: 380 C; Mạch: 80 lần/phút; Huyết áp: 120/80 mm. Hg. Y lệnh: Zidimbiotic 1 g x 2 lọ, chia 2 lần (8 h 30 – 14 h 00). Tiêm mông Yêu cầu: 1. Chuẩn bị NB để thực hiện kỹ thuật theo đúng y lệnh. 2. Chuẩn bị Điều dưỡng, dụng cụ phù hợp để thực hiện KT 3. Tiến hành kỹ thuật theo đúng QTKT.
6. QUY TRÌNH TIÊM BẮP S U 5. Kiểm tra thuốc Sát khuẩn đầu ống thuốc, bẻ đầu ống thuốc bằng gạc vô khuẩn (hoặc cậy lọ thuốc, sát khuẩn) Pha thuốc (nếu có). Hút thuốc vào bơm tiêm, thay kim tiêm cỡ thích hợp (nếu cần), đuổi khí đúng kỹ thuật, đặt bơm kim tiêm vào khay. Cho NB nằm sấp, mặt quay về phía ĐD. Xác định vị trí: 1/3 trên ngoài đường nối từ gai chậu trước trên tới mỏm xương cùng cụt. Hoặc: 1/4 trên ngoài 1 bên mông Sát khuẩn vị trí tiêm từ trong ra ngoài theo hình xoáy ốc (2 lần cồn Iod, 2 lần cồn 700, đường kính 7 – 10 cm), để khô cồn ĐD sát khuẩn tay. Cầm bơm tiêm đuổi khí lại (nếu cần). Bảo NB co gối chân tiêm, động viên NB. 6. Đâm kim: Một tay căng da, một tay cầm bơm tiêm đâm kim nhanh góc 900 so với mặt da 7. Rút thử nòng bơm tiêm xem có máu không, bảo người bệnh từ từ duỗi chân. 8. Tiêm thuốc: Bơm thuốc từ từ đến khi hết, hỏi cảm giác của NB trong khi tiêm. Quan sát vị trí tiêm và sắc mặt NB. 9. Rút kim: rút kim nhanh, kéo chệch da. Đặt và giữ bông khô lên nơi tiêm đến khi hết chảy máu. 1. 2. 3. 4. 10. Giúp NB về tư thế thoải mái. Theo dõi và đánh giá NB sau khi thực hiện KT. Dặn NB những điều cần thiết. 11. Thu dọn dụng cụ - Rửa tay - Ghi phiếu TD và CS điều dưỡng. 23
PHIẾU CHĂM SÓC Họ tên người bệnh: NGUYỄN VĂN K Sinh năm: 1967 Số giường: 20 Phòng: 1708 Địa chỉ: xóm 1, thôn Bắc Hiên, Hồng Kỹ, Sóc Sơn, Hà Nội Chẩn đoán: Lao màng phổi NGÀY/ THÁNG DIỄN BIẾN NB tỉnh, mệt nhiều, ho nhiều, đờm 8 h 30 ngày đặc, khó thở nhẹ. NT: 30 l/p; nhiệt 10/7/2020 độ: 380 C; Mạch: 80 lần/phút; Huyết áp: 120/80 mm. Hg. NB không có tiền sử dị ứng thuốc, thức ăn, thời tiết, hóa chất. XỬ TRÍ CHĂM SÓC/ ĐÁNH GIÁ Nam/ Nữ: Nam Khoa: Hô hấp KÝ TÊN Thực hiện y lệnh: Zidimbiotic 1 g x 1 ống ĐD Hòa Tiêm bắp sâu NB hợp tác Trước, trong và sau khi thực hiện y lệnh không xảy ra tai biến gì. 24
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠCH MAI VIDEO KỸ THUẬT TIÊM BẮP S U
7. TAI BIẾN, DẤU HIỆU, ĐỀ PHÒNG VÀ XỬ TRÍ Câu hỏi 4: Trình bày các tai biến của kỹ thuật tiêm bắp?
7. TAI BIẾN, DẤU HIỆU, ĐỀ PHÒNG VÀ XỬ TRÍ TAI BIẾN Phản vệ Đâm vào dây thần kinh hông to Tắc mạch DẤU HiỆU ĐỀ PHÒNG XỬ TRÍ NB lo âu, hốt hoảng, rối loạn ý thức, da tái lạnh, vã mồ hôi, mạch nhanh nhỏ, huyết áp hạ, khó thở, nôn, buồn nôn, đau bụng… Khai thác kỹ tiền sử dị ứng trước khi dùng thuốc. Theo phác đồ cấp cứu phản vệ NB tê chân bên tiêm, không cử động được chân tiêm. Xác định chính xác vị trí Báo BS để xử trí tiêm bắp sâu. kịp thời. Sau khi đâm kim bảo NB duỗi chân trước khi tiêm. Chi tái nhợt. Mất mạch. Giảm Kiểm tra 5 đúng trước hoặc mất cảm giác. Giảm vận khi sử dụng thuốc cho động hoặc liệt. Chi lạnh. NB. Rút thử nòng bơm tiêm trước khi bơm thuốc. (TT 51/2017/TTBY). Báo BS để xử trí kịp thời.
7. TAI BIẾN, DẤU HIỆU, ĐỀ PHÒNG VÀ XỬ TRÍ TAI BIẾN Gãy kim, cong kim Abces nhiễm khuẩn Abces vô khuẩn DẤU HIỆU ĐỀ PHÒNG Kim gãy hoặc cong Giữ NB chắc chắn trước khi tiêm. Giải thích để NB hợp tác Không đâm ngập kim. XỬ TRÍ Gắp kim gãy. Thay kim mới nếu cong Vùng tiêm sưng Đảm bảo nguyên đỏ tắc vô khuẩn. NB có thể có sốt. Vệ sinh vùng tiêm. Thực hiện thuốc theo y lệnh. Chích abces theo y lệnh. Vùng tiêm đau, chỗ tiêm sưng nóng đỏ và nổi cục. Chườm ấm vùng abces Kiểm tra 5 đúng trước khi tiêm thuốc cho NB. Thay đổi vị trí tiêm
7. TAI BIẾN, DẤU HIỆU, ĐỀ PHÒNG VÀ XỬ TRÍ TAI BIẾN DẤU HIỆU ĐỀ PHÒNG XỬ TRÍ Hoại tử vị trí tiêm Vùng tiêm sưng tấy, da đổi màu sắc. Kiểm tra 5 đúng trước khi tiêm thuốc cho NB. Báo BS xin y lệnh xử trí. Teo cơ đen ta (trẻ em) – tai biến muộn Dấu hiệu chim cánh cụt (2 tay không dang rộng, không thẳng) Tiêm đúng góc độ Khuyên NB khám chuyên khoa để phẫu thuật
8. LƯU Ý Xác định đúng vị trí tiêm v Tiêm đúng góc độ v Theo dõi, phát hiện, dự phòng, xử trí được các tai biến v
CÁCH KIỂM TRA ĐƯỜNG TIÊM TRÊN VỎ LỌ THUỐC • • • Tiêm bắp; TB Intramuscular injection (IM): tiêm bắp Intradermal injection (ID): tiêm trong da Subcutaneous injection (SC): tiêm dưới da Intravenous injection (IV): tiêm tĩnh mạch 4 IV/IM: tiêm được cả TM và bắp
YÊU CẦU THỰC TẬP CHIA 3 NHÓM THỰC TẬP TIẾN HÀNH KỸ THUẬT CÁC BƯỚC THEO BẢNG KIỂM 32
BỆNH VIỆN BẠCH MAI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠCH MAI
- Slides: 33