BNH VIN BCH MAI TRNG CAO NG Y
BỆNH VIỆN BẠCH MAI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠCH MAI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠCH MAI Hãy kể các đường tiêm thuốc, đường tiêm nào tác dụng nhanh nhất? Vì sao?
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠCH MAI BÀI 10. 6 KỸ THUẬT TIÊM TĨNH MẠCH Bộ môn Điều dưỡng
MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Trình bày được định nghĩa, chỉ định, chống chỉ định của kỹ thuật tiêm tĩnh mạch. 2. Xác định được đúng vị trí tiêm tĩnh mạch trên NB giả định hoặc mô hình thay thế. 3. Trình bày được các tai biến, cách phát hiện, phòng ngừa và hướng xử trí các tai biến có thể xảy ra khi thực hiện kỹ thuật trong tình huống lâm sàng. 4. Chuẩn bị được người bệnh, điều dưỡng, dụng cụ đầy đủ, chu đáo, khoa học để tiến hành kỹ thuật tiêm tĩnh mạch cho người bệnh theo đúng quy trình. 5. Tiến hành đúng, đầy đủ các bước của quy trình kỹ thuật tiêm tĩnh mạch cho người bệnh với tình huống dạy học cụ thể, tôn trọng tính cá biệt của từng ca bệnh. 6. Thể hiện được thái độ ân cần, tôn trọng NB. Có khả năng làm việc độc lập, đồng thời phối hợp tốt với các thành viên trong nhóm để thực hiện QTKT. Quản lý tốt thời gian và tự tin phát biểu trong môi trường học tập
1. ĐỊNH NGHĨA C U HỎI 2 Trình bày định nghĩa tiêm tĩnh mạch? 5
1. ĐỊNH NGHĨA Tiêm tĩnh mạch là đưa một lượng thuốc vào cơ thể theo đường tĩnh mạch.
C U HỎI 3 Người bệnh: NGUYỄN VĂN M Sinh năm: 1950 Giường: 02 Phòng: 304 Khoa: Hô hấp Chẩn đoán: Viêm phổi Tình trạng người bệnh: tỉnh, tiếp xúc tốt, sốt 38, 2 độ, ho, có đờm vàng, NT 21 lần/phút Y lệnh: Zoliicef 1 g x 2 lọ, chia 2 lần (8 h 30 – 14 h 30). Tiêm tĩnh mạch chậm Câu hỏi: Vì sao thuốc Zoliicef (kháng sinh) được bác sĩ chỉ định tiêm tĩnh mạch?
2. CHỈ ĐỊNH • Các thuốc cần tác dụng nhanh: thuốc vận mạch, thuốc an thần. • Thuốc có tác dụng toàn thân: thuốc gây mê, kháng sinh, … • Thuốc gây hoại tử mô cơ: Calciclorid, Ouabain, dung dịch ưu trương.
C U HỎI 4 Chống chỉ định tiêm tĩnh mạch loại thuốc nào dưới đây: A. B. C. D. Thuốc có tác dụng toàn thân Thuốc có tác dụng nhanh Thuốc ăn mòn các mô Thuốc dạng dầu: Testosterone 9
C U HỎI 4 Người bệnh: PHẠM VĂN M Sinh năm: 1982 Khoa: Nội tiết - ĐTĐ Chẩn đoán: Rối loạn cương dương, trầm cảm Tình trạng người bệnh: tỉnh, tiếp xúc tốt, mệt mỏi, chán ăn, ngủ ít, giảm ham muốn tình dục. Y lệnh: Testosterone Nebido 100 mg x 1 lọ, thuốc tiêm 01 lần (8 h 30 – 14 h 30). Tiêm bắp thịt Câu hỏi: Vì sao thuốc Testosterone Nebido được bác sĩ chỉ định tiêm bắp mà không tiêm tĩnh mạch?
3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Các loại thuốc dầu: Testosterone, . . .
C U HỎI 5 Hãy chọn các tĩnh mạch để tiêm thuốc? Vì sao? 12
4. VỊ TRÍ TIÊM TĨNH MẠCH Ti nh ma ch chi trên: • • • Cánh tay và khủy tay: Tm đầu, TM nền, TM hình chữ M TM giữa cẳng tay TM mu ba n tay 13
4. VỊ TRÍ TIÊM TĨNH MẠCH Ti nh ma ch chi dưới: • TM mu bàn chân, mắt cá trong. . . 14
4. VỊ TRÍ TIÊM TĨNH MẠCH Ca c vi tri kha c: tĩnh mạch cảnh, tĩnh mạch dưới đòn, tĩnh mạch trán, thái dương (trẻ em). 15
TÌNH HUỐNG L M SÀNG Người bệnh: NGUYỄN VĂN M Sinh năm: 1950 Giường: 02 Phòng: 304 Khoa: Hô hấp Chẩn đoán: Viêm phổi Tình trạng người bệnh: tỉnh, tiếp xúc tốt, sốt 3802 C, ho, có đờm, NT 21 lần/phút Y lệnh: Zoliicef 1 g x 2 lọ, chia 2 lần (8 h 30 – 14 h 30). Tiêm tĩnh mạch chậm Yêu cầu: 1. Hãy chuẩn bị NB để thực hiện kỹ thuật theo y lệnh? 2. Hãy chuẩn bị ĐD, DC phù hợp để thực hiện kĩ thuật theo y lệnh? 3. Tiến hành tiêm tĩnh mạch cho người bệnh M đúng quy trình kỹ thuật?
TÌNH HUỐNG L M SÀNG Người bệnh: NGUYỄN VĂN M Sinh năm: 1950 Giường: 02 Phòng: 304 Khoa: Hô hấp Chẩn đoán: Viêm phổi Tình trạng người bệnh: tỉnh, tiếp xúc tốt, sốt 3802 C, ho, có đờm, NT 21 lần/phút Y lệnh: Zoliicef 1 g x 2 lọ, chia 2 lần (8 h 30 – 14 h 30). Tiêm tĩnh mạch chậm Yêu cầu: 1. Hãy chuẩn bị NB để thực hiện kỹ thuật theo y lệnh?
TÌNH HUỐNG L M SÀNG Người bệnh: NGUYỄN VĂN M Sinh năm: 1950 Giường: 02 Phòng: 304 Khoa: Hô hấp Chẩn đoán: Viêm phổi Tình trạng người bệnh: tỉnh, tiếp xúc tốt, sốt 3802 C, ho, có đờm, NT 21 lần/phút Y lệnh: Zoliicef 1 g x 2 lọ, chia 2 lần (8 h 30 – 14 h 30). Tiêm tĩnh mạch chậm Yêu cầu: 2. Hãy chuẩn bị ĐD, DC phù hợp để thực hiện kỹ thuật theo y lệnh?
C U HỎI 7 Kể những dụng cụ khác so với kỹ thuật tiêm bắp? 19
CÁCH SỬ DỤNG D Y CAO SU VÀ GARO
TÌNH HUỐNG L M SÀNG Người bệnh: NGUYỄN VĂN M Sinh năm: 1950 Giường: 02 Phòng: 304 Khoa: Hô hấp Chẩn đoán: Viêm phổi Tình trạng người bệnh: tỉnh, tiếp xúc tốt, sốt 3802 C, ho, có đờm, NT 21 lần/phút Y lệnh: Zoliicef 1 g x 2 lọ, chia 2 lần (8 h 30 – 14 h 30. Tiêm tĩnh mạch chậm Yêu cầu: 3. Tiến hành tiêm tĩnh mạch cho người bệnh M đúng quy trình kỹ thuật?
5. QUY TRÌNH KỸ THUẬT 1 2 3 Kiểm tra thuốc Sát khuẩn đầu ống thuốc, bẻ đầu ống thuốc bằng gạc vô khuẩn (hoặc cậy lọ thuốc, sát khuẩn) Pha thuốc (nếu có) Hút thuốc vào bơm tiêm, thay kim tiêm, đuổi khí đúng kỹ thuật, đặt bơm kim tiêm vào khay. Cho người bệnh nằm, bộc lộ vùng tiêm, chọn TM Đặt gối kê tay, dây cao su dưới vùng tiêm 4 Đi găng tay, buộc dây cao su trên nơi tiêm 5 -10 cm 5 6 SK vị trí tiêm từ trong ra ngoài theo hình xoáy ốc 2 lần, đường kính 7 – 10 cm, để khô cồn Đuổi khí lại (nếu cần). Động viên người bệnh Đâm kim: Một tay căng da, một tay cầm bơm tiêm đâm kim chếch 300 so với mặt da vào tĩnh mạch, hạ bơm tiêm xuống sát mặt da, luồn kim sâu vào TM, thấy máu trào ra (rút thử nòng bơm tiêm nếu cần), tháo dây cao su 7 Tiêm thuốc: Bơm thuốc từ từ đến khi hết, hỏi cảm giác của NB trong khi tiêm. Quan sát vị trí tiêm và sắc mặt NB. 9 Rút kim: rút kim nhanh, kéo chệch da - Đặt và giữ bông khô lên nơi tiêm đến khi hết chảy máu. Giúp NB về tư thế thoải mái. Theo dõi và đánh giá NB sau khi thực hiện KT. Dặn người bệnh những điều 10 cần thiết. 22 11 Thu dọn dụng cụ - Rửa tay - Ghi phiếu TD và CS điều dưỡng. 8
GHI PHIẾU CHĂM SÓC Họ tên người bệnh: NGUYỄN VĂN M Sinh năm: 1950 Nam/ Nữ: Nam Số giường: 02 Phòng: 304 Khoa: Hô hấp Địa chỉ: số nhà 52, Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội. Chẩn đoán: Viêm phổi NGÀY/ THÁNG DIỄN BIẾN Người bệnh tỉnh, tiếp 8 h 30 ngày xúc tốt, sốt 3802 C, ho, 15/07/2020 có đờm, NT 21 lần/phút XỬ TRÍ CHĂM SÓC/ ĐÁNH GIÁ Thực hiện y lệnh: § Zoliicef 1 g x 1 lọ. § Tiêm tĩnh mạch chậm § Người bệnh hợp tác § Trong và sau khi thực hiện không xảy ra tai biến gì. KÝ TÊN Hằng 23
C U HỎI 8 Trình bày các tai biến có thể gặp khi tiêm tĩnh mạch? 24
6. TAI BIẾN, DẤU HIỆU, ĐỀ PHÒNG VÀ XỬ TRÍ TAI BIẾN Phản vệ Nhiễm khuẩn toàn thân Nhiễm khuẩn DẤU HIỆU ĐỀ PHÒNG XỬ TRÍ Người bệnh lo âu, hốt hoảng, rô i loa n y thư c, da ta i la nh, vã mô hôi, mạch nhanh nhỏ, huyết áp hạ, khó thở, buồn nôn, nôn. . . Hỏi ky tiền sử dị ứng trước khi dùng thuốc. Tiêm thuô c châ m, theo dõi người bệnh trong va sau khi tiêm. Theo phác đồ cấp cứu phản vệ (thông tư 51/2017/TT-BYT). Sốt cao, rét run. Tuân thủ nguyên tă c vô khuẩn khi thực hiện kỹ thuật. Theo dõi sát người bệnh sau tiêm và làm các xét nghiệm cần thiết theo y lệnh. Đuô i hê t khi trong bơm tiêm va thuô c pha tan hoa n trươ c khi tiêm. Cho NB nằm đầu thấp. Báo bác sỹ, thực hiện y lệnh, xử trí triệu chứng suy hô hấp, suy tuần hoàn. Sau tiêm 4 - 6 tháng người bệnh có dấu hiệu. lây Tắc mạch Mặt người bệnh tím tái, ho sặc sụa, khó thở hoặc ngừng thở đột ngột.
6. TAI BIẾN, DẤU HIỆU, ĐỀ PHÒNG VÀ XỬ TRÍ TAI BIẾN PHÁT HIỆN ĐỀ PHÒNG XỬ TRÍ Tắc kim Bơm thuốc không được, người bệnh đau. Chắc chắn bơm tiêm nằm trong lòng mạch. Rút kim ra kho i vi tri tiêm, thay kim khác, tiêm lại vị trí khác. Phồng nơi tiêm Nơi tiêm phồng lên, người bệnh đau ta i vi tri tiêm. Chắc chắn bơm tiêm nằm trong lòng mạch. Điều chỉnh lại mũi kim→ tiêm tiếp, nếu→ phồng nơi tiêm → rút kim, thay kim tiêm→ tiêm vị trí khác. Hoại tử vị trí tiêm Chỗ tiêm nóng, đỏ, đau, lúc đầu cứng sau mềm giống ổ áp xe. Khi tiêm các thuốc gây hoại tử tổ chức phải chắc chắn tiêm được vào tĩnh mạch. Băng mỏng tránh nhiễm khuẩn, trích nếu ổ hoại tử lớn. Khi tiêm thuốc vào người bệnh kêu đau nóng ở bàn chân. Học tốt giải phẫu hệ tuần hoàn. Xác định đúng tĩnh mạch trước khi tiêm. Ngừng tiêm và rút kim, tiêm vị trí khác. Đâm nhầm vào động mạch
7. LƯU Ý CHỌN TĨNH MẠCH
7. LƯU Ý BUỘC D Y CAO SU
7. LƯU Ý KỸ THUẬT Đ M KIM
7. LƯU Ý Thấy máu trào vào đốc kim phải tháo dây garo
7. LƯU Ý • Mu i kim chă c chă n ơ trong lo ng ma ch. • Tiêm thuô c tư tư va theo do i ngươ i bê nh trong qua tri nh tiêm. • Luôn sẵn sàng để xử trí các tai biến đặc biệt là phản vệ
VIDEO KỸ THUẬT TIÊM TĨNH MẠCH 32
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠCH MAI Mời 01 SV lên thực hiện từ bước 3 đến bước 9 của quy trình 33
YÊU CẦU THỰC TẬP CHIA 3 NHÓM THỰC TẬP TIẾN HÀNH KỸ THUẬT CÁC BƯỚC THEO BẢNG KIỂM 34
BỆNH VIỆN BẠCH MAI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠCH MAI
- Slides: 35