BLOCK XOANG NH BLOCK NH THT Bs Hunh
![BLOCK XOANG NHĨ – BLOCK NHĨ THẤT Bs Huỳnh Thanh Kiều PGS. TS Phạm BLOCK XOANG NHĨ – BLOCK NHĨ THẤT Bs Huỳnh Thanh Kiều PGS. TS Phạm](https://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-1.jpg)
BLOCK XOANG NHĨ – BLOCK NHĨ THẤT Bs Huỳnh Thanh Kiều PGS. TS Phạm Nguyễn Vinh BV Tim Tâm Đức
![Hệ thống tạo nhịp và dẫn truyền trong tim Hệ thống tạo nhịp và dẫn truyền trong tim](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-2.jpg)
Hệ thống tạo nhịp và dẫn truyền trong tim
![Block xoang nhĩ Block xoang nhĩ](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-3.jpg)
Block xoang nhĩ
![Block xoang nhĩ § Không sóng P § Không QRS § Sau nhát block, Block xoang nhĩ § Không sóng P § Không QRS § Sau nhát block,](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-4.jpg)
Block xoang nhĩ § Không sóng P § Không QRS § Sau nhát block, nhát sau có thể: § Nhát xoang bình thường § Nhát thoát nhĩ thất § Nhát thoát thất
![Phân loại block xoang nhĩ § Độ I: không thấy được trên ECG thành Phân loại block xoang nhĩ § Độ I: không thấy được trên ECG thành](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-5.jpg)
Phân loại block xoang nhĩ § Độ I: không thấy được trên ECG thành ngực § Độ II: § Type 1 (Wenckebach): hiếm § Type 2 (Mobitz): thường gặp hơn § Độ III: block xoang nhĩ hoàn toàn
![Block xoang nhĩ độ II type 1 § Hiếm gặp § Chậm dẫn truyền Block xoang nhĩ độ II type 1 § Hiếm gặp § Chậm dẫn truyền](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-6.jpg)
Block xoang nhĩ độ II type 1 § Hiếm gặp § Chậm dẫn truyền tăng dần -> mất hẳn 1 dẫn truyền § PR hằng định § PP và RR ngắn dần § Khoảng nghỉ < 2 PP
![Block xoang nhĩ độ II type 1 Block xoang nhĩ độ II type 1](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-7.jpg)
Block xoang nhĩ độ II type 1
![Block xoang nhĩ độ II type 2 § Mất sóng P và QRS § Block xoang nhĩ độ II type 2 § Mất sóng P và QRS §](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-8.jpg)
Block xoang nhĩ độ II type 2 § Mất sóng P và QRS § Khoảng nghỉ đột ngột, thời gian nghỉ gấp 2 hay là bội số của PP trước đó. § CĐ Phân biệt: NTT nhĩ bị block, nhịp xoang chậm (< 40 lần/phút)
![Block xoang nhĩ độ II type 2 Block xoang nhĩ độ II type 2](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-9.jpg)
Block xoang nhĩ độ II type 2
![Block xoang nhĩ độ III § Dẫn truyền xoang – nhĩ bị cắt đứt Block xoang nhĩ độ III § Dẫn truyền xoang – nhĩ bị cắt đứt](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-10.jpg)
Block xoang nhĩ độ III § Dẫn truyền xoang – nhĩ bị cắt đứt § Xuất hiện trung tâm phát nhịp cấp 2 (bộ nối) hay cấp 3 (thất) § Không phân biệt được với ngưng xoang
![Block xoang nhĩ độ III Block xoang nhĩ độ III](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-11.jpg)
Block xoang nhĩ độ III
![Nguyên nhân block xoang nhĩ § Thuốc: digitalis, quinidine, salicylate § Bệnh mạch vành Nguyên nhân block xoang nhĩ § Thuốc: digitalis, quinidine, salicylate § Bệnh mạch vành](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-12.jpg)
Nguyên nhân block xoang nhĩ § Thuốc: digitalis, quinidine, salicylate § Bệnh mạch vành § Rối loạn sinh lý: tăng hoạt tính đối giao cảm § Hội chứng nút xoang bệnh § Tăng urea máu § Kali máu thấp § Nhiễm trùng cấp
![Block nhĩ thất Block nhĩ thất](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-13.jpg)
Block nhĩ thất
![Sinh lý bệnh của bloc nhĩ thất § Bloc nhĩ thất: chậm hoặc mất Sinh lý bệnh của bloc nhĩ thất § Bloc nhĩ thất: chậm hoặc mất](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-14.jpg)
Sinh lý bệnh của bloc nhĩ thất § Bloc nhĩ thất: chậm hoặc mất dẫn truyền từ nhĩ xuống thất do khiếm khuyết cơ năng hoặc thực thể § Có thể thoáng qua hoặc vĩnh viễn
![Bloc nhĩ thất bẩm sinh § Do bất thường phát triển phôi thai § Bloc nhĩ thất bẩm sinh § Do bất thường phát triển phôi thai §](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-15.jpg)
Bloc nhĩ thất bẩm sinh § Do bất thường phát triển phôi thai § Tỉ lệ 1: 20. 000 § Thường là trên bó His § Lupus sơ sinh chiếm 60 -90% bloc nhĩ thất bẩm sinh* § Khoảng 50% có bệnh tim bẩm sinh* * Clinical Arrhythmology and Electrophysiology 2009
![Bloc nhĩ thất mắc phải § Thuốc § Nhồi máu cơ tim cấp § Bloc nhĩ thất mắc phải § Thuốc § Nhồi máu cơ tim cấp §](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-16.jpg)
Bloc nhĩ thất mắc phải § Thuốc § Nhồi máu cơ tim cấp § Bloc AV độ I hoặc độ II type 1 § Nhồi máu thành dưới § Vị trí tại nút nhĩ thất § Tiên lượng tốt § Bloc AV độ II type 2 § Nhồi máu thành trước § Vị trí dưới bó His § Tiên lượng xấu
![Bloc nhĩ thất mắc phải (tt) § Suy mạch vành mạn § Bệnh lý Bloc nhĩ thất mắc phải (tt) § Suy mạch vành mạn § Bệnh lý](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-17.jpg)
Bloc nhĩ thất mắc phải (tt) § Suy mạch vành mạn § Bệnh lý thoái hóa § Bệnh lý thấp § Bệnh lý thâm nhiễm § Bệnh lý thần kinh cơ § Nhiễm trùng § Iatrogenic
![Bloc AV độ I § PR >200 ms § Ý nghĩa lâm sàng: § Bloc AV độ I § PR >200 ms § Ý nghĩa lâm sàng: §](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-18.jpg)
Bloc AV độ I § PR >200 ms § Ý nghĩa lâm sàng: § Bệnh động mạch vành § Thấp tim § Thuốc: digitalis, ức chế beta, ức chế calci § Người bình thường (0. 5 -2%)
![Block AV độ I Block AV độ I](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-19.jpg)
Block AV độ I
![Bloc AV độ I Bloc AV độ I](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-20.jpg)
Bloc AV độ I
![Bloc AV độ 2 § Khi có một hay nhiều xung động từ nhĩ Bloc AV độ 2 § Khi có một hay nhiều xung động từ nhĩ](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-21.jpg)
Bloc AV độ 2 § Khi có một hay nhiều xung động từ nhĩ không dẫn xuống thất được § Phân loại § Type 1 § Type 2 § 2: 1 § Cao độ
![Bloc AV độ 2 type 1 § PR dài dần rồi tắc § RR Bloc AV độ 2 type 1 § PR dài dần rồi tắc § RR](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-22.jpg)
Bloc AV độ 2 type 1 § PR dài dần rồi tắc § RR ngắn dần § QRS đi thành nhóm
![Block AV độ II type 1 Block AV độ II type 1](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-23.jpg)
Block AV độ II type 1
![Bloc AV độ 2 type 2 § PR hằng định § Một sóng P Bloc AV độ 2 type 2 § PR hằng định § Một sóng P](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-24.jpg)
Bloc AV độ 2 type 2 § PR hằng định § Một sóng P bị tắc § Khoảng ngưng gấp đôi khoảng R-R bt
![Block AV độ II type 2 Block AV độ II type 2](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-25.jpg)
Block AV độ II type 2
![Bloc AV độ 2 type 2 Bloc AV độ 2 type 2](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-26.jpg)
Bloc AV độ 2 type 2
![Bloc AV 2: 1 § Không thể xếp loại là type 1 hoặc type Bloc AV 2: 1 § Không thể xếp loại là type 1 hoặc type](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-27.jpg)
Bloc AV 2: 1 § Không thể xếp loại là type 1 hoặc type 2
![Bloc AV 2: 1 Bloc AV 2: 1](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-28.jpg)
Bloc AV 2: 1
![Bloc AV cao độ § Khi có 2 sóng P liên tiếp bị tắc Bloc AV cao độ § Khi có 2 sóng P liên tiếp bị tắc](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-29.jpg)
Bloc AV cao độ § Khi có 2 sóng P liên tiếp bị tắc § Có thể tại nút hoặc tại hệ His-Purkinje
![Bloc AV độ 3 § Tất cả sóng P đều không dẫn § Phân Bloc AV độ 3 § Tất cả sóng P đều không dẫn § Phân](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-30.jpg)
Bloc AV độ 3 § Tất cả sóng P đều không dẫn § Phân ly nhĩ thất § Tần số nhĩ lớn hơn tần số thất § Vị trí § Nút nhĩ thất: tần số thất 40 -60 lần/p, QRS hẹp § Hệ His-Purkinje: tần số thất 20 -40 lần/p, QRS rộng
![Block AV độ 3 Block AV độ 3](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-31.jpg)
Block AV độ 3
![ECG 1 ECG 1](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-32.jpg)
ECG 1
![ECG 2 ECG 2](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-33.jpg)
ECG 2
![ECG 3 ECG 3](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-34.jpg)
ECG 3
![ECG 4 Non-conducted premature atrial contraction ECG 4 Non-conducted premature atrial contraction](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-35.jpg)
ECG 4 Non-conducted premature atrial contraction
![ECG 5 ECG 5](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-36.jpg)
ECG 5
![ECG 6 ECG 6](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-37.jpg)
ECG 6
![ECG 7 ECG 7](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-38.jpg)
ECG 7
![ECG 7 ECG 7](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-39.jpg)
ECG 7
![ECG 9 ECG 9](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-40.jpg)
ECG 9
![ECG 10 ECG 10](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-41.jpg)
ECG 10
![ECG 11 ECG 11](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-42.jpg)
ECG 11
![1 A. Loạn nhịp xoang B. Blốc nhĩ thất độ II type I C. 1 A. Loạn nhịp xoang B. Blốc nhĩ thất độ II type I C.](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-43.jpg)
1 A. Loạn nhịp xoang B. Blốc nhĩ thất độ II type I C. Blốc nhĩ thất độ II type II D. Blốc nhĩ thất độ III E. Blốc xoang nhĩ
![2 A. Loạn nhịp xoang B. Blốc nhĩ thất độ II type I C. 2 A. Loạn nhịp xoang B. Blốc nhĩ thất độ II type I C.](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-44.jpg)
2 A. Loạn nhịp xoang B. Blốc nhĩ thất độ II type I C. Blốc nhĩ thất độ II type II D. Blốc nhĩ thất độ III E. Blốc xoang nhĩ
![3 A. Loạn nhịp xoang B. Blốc nhĩ thất độ II type I C. 3 A. Loạn nhịp xoang B. Blốc nhĩ thất độ II type I C.](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-45.jpg)
3 A. Loạn nhịp xoang B. Blốc nhĩ thất độ II type I C. Blốc nhĩ thất độ II type II D. Blốc nhĩ thất độ III E. Blốc xoang nhĩ
![4 A. Loạn nhịp xoang B. Blốc nhĩ thất độ II type I C. 4 A. Loạn nhịp xoang B. Blốc nhĩ thất độ II type I C.](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-46.jpg)
4 A. Loạn nhịp xoang B. Blốc nhĩ thất độ II type I C. Blốc nhĩ thất độ II type II D. Blốc nhĩ thất độ III E. Blốc xoang nhĩ
![5 A. Blốc nhĩ thất độ I B. Blốc nhĩ thất độ II type 5 A. Blốc nhĩ thất độ I B. Blốc nhĩ thất độ II type](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-47.jpg)
5 A. Blốc nhĩ thất độ I B. Blốc nhĩ thất độ II type I C. Blốc nhĩ thất độ II type II D. Blốc nhĩ thất độ III E. Blốc xoang nhĩ
![Tóm tắt (1) § Block xoang nhĩ: § Độ I: không đọc được trên Tóm tắt (1) § Block xoang nhĩ: § Độ I: không đọc được trên](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-48.jpg)
Tóm tắt (1) § Block xoang nhĩ: § Độ I: không đọc được trên ECG bình thường § Độ II: § Type 1 (Wenckebach): PR cố định; PP, RR ngắn dần rồi mất 1 nhịp, khoảng nghỉ < 2 PP. § Type 2: Mất đột ngột 1 nhịp, khoảng nghỉ = bội số PP trước. § Độ III: không phân biệt được với ngưng xoang (khoảng nghỉ ≠ bội số PP)
![Tóm tắt (2) Block nhĩ thất: § Độ I: PR > 200 ms § Tóm tắt (2) Block nhĩ thất: § Độ I: PR > 200 ms §](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-49.jpg)
Tóm tắt (2) Block nhĩ thất: § Độ I: PR > 200 ms § Độ II: § Type 1: PR dài dần rồi mất 1 QRS § Type 2: PR cố định, mất 1 QRS § Block 2: 1: không phân biệt được type 1 hay 2 § Block cao độ: ≥ 2 P liên tiếp không dẫn QRS § Độ III: P không dẫn QRS § Phân ly nhĩ thất § TS nhĩ > TS thất § Rung nhĩ đáp ứng thất chậm và đều BAV III
![Xin cảm ơn Xin cảm ơn](http://slidetodoc.com/presentation_image_h/f95a784d721e3ae6fe5686dda3953775/image-50.jpg)
Xin cảm ơn
- Slides: 50