BI TP NH LUT M TON MCH LP
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM TOÀN MẠCH LỚP 11 A 14 - THPT ĐẠI TỪ
Khởi động Phiếu học tập 1 KHỞI ĐỘNG NHÓM 1 NHÓM 2 NHÓM 3 NHÓM 4 Phiếu học tập 2 Phiếu học tập 3 Phiếu học tập 4
Khởi động Phiếu học tập 1 NHÓM 1 Khi có n nguồn giống nhau Mạch 3 điện trở Phátngoài biểu gồm sau đúng hay Một Đơn bóng vịtiếp, của đèn cường ghi 3 V độvật – mắc nối mỗi nguồn có Nhiệt lượng tỏa ra trên 1. Dụng Biểu cụ thức định để đo Cho điện như hình vẽ, R 1Điện =mạch 3Ω; R =dùng 5Ω, Rtrong =luật 2Ω sai? năng tiêu thụ 2 3 3 W dòng khiđiện, đèn suất sáng điện bình suất điện động E và điện trở dẫn. . . . với bình phân tích cách mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai cường Ôm toàn độ mạch dòng được điện gia đình được đo bằng động, thường điện cường lượng độ lần dòng lượt phương trong r. Suất cường điện động dòng và bộcực nguồn? Điện trở tương đương nguồn điện cũng là dụng cụ nào? viết như là. . thế nào? điện đèn là: …. có dẫn. giá là điện chạy trởqua trong qua được vật xáctrịđịnh mạch bằng? hiệu ngoài điện thế mạch ngoài. bởi biểu thức: Ampe(A), Hai nguồn Đúng Ampe kế Vôn(V), Cu 1 A RCông =R +R + R = tỉ lệ thuận tơ điện E = n. E Nmắc 1 2 3 b nối tiếp (C) 3+5+2=10Ω rlông = nr b E 1, r 1 Phiếu học tập 2 R Phiếu học tập 3 Phiếu học tập 4 E 2, r 2 hình 276
Khởi động NHÓM 2 Phiếu học tập 1 Khinguồnđèn đoản Một bóng 6 Vmạch, Một cóbịξghi = 3 V, r–=6 W 1Ω Trong mạch điện kín, độ Công của nguồn điện Công Một Trong cường bóng suất một độ đèn được đòng mạch cóngoài đo điện ghi điên bằng 6 Vtrong kín: 3 W nối mắc với vào điện hiệu trở điện thế R 6 V =đơn thì 1Ω giảm thế mạch ngoài được Phân Dòng tích điện mạch không đổi là được tính bởi biểu thức: Số mạch liệu R được này + vị rgọi nào? có tính ý là. . . nghĩa bởi biểu gì? cường điệnkín. qua. Công bóng thànhđộ mạch điện Ndòng biểuđiện thức? ngoàitính củabởi mạch trên thức? suất của nguồn là: điện là: E, r A Phiếu học tập 2 Phiếu học tập 3 Phiếu học tập 4 R 1 C R 2 D R 3 R 4 6 V: Hiệu điện thế dòng điện có chiều và Điện định mứctrở của toàn đèn. 1 A cường độ không thay Oát U = (W) IR 4, 5 W A EIt I=E/r (R nt R ) // (R nt R 4) N N ng 1 3 2 3 W: Công suất định phần của mạch đổicủa theo thời gian mức đèn. B
Khởi động NHÓM 3 Phiếu học tập 1 Phiếu học tập 2 Phiếu học tập 3 Phiếu học tập 4 Trong khoảng thờicóhậu gian có của điện Để tránh quả Mộtphòng bóng đèn gì ∆t 4 V 4 W Cường Ba điện độ trở dòng R điện 2Ω, R của =thẳng các 3Ω Một Suất quả điện pin động con thỏdiện có điện ghi có 1=nguồn 2 số lượng ∆q chạy qua tiết hiện Đơn thức tượng vịkhác đodòng điện đoản năng mạch tiêu người thụ Biểu Cường Điểm độ của nhau định điện cơ luật bản chạy giữa Junqua Tính điện trở mắc trở tương nốiĐây tiếp cógiá đặc của dây dẫn, Cường độđương dòng điện giá trên trị vỏ bàng là 1, 5 V. hiệu điện là thế giữa trị ta hàng thường tháng của những gia đình thiết là gì? bị pin Lenxo Vonta và : . . . . acquy là gì? biểu đèn có giádùng trị 0, 5 A. Độ sáng chạy qua dây dược xác định bởi điện gì? khi. . . này hai cựcđiểm của gì? trở nó nào? thức. . . . của đèn như thế nào? Mạch ngoài hở hoặc điệncòn trở Acquy điện Icó =thể 1 A 2 nạp >0, 5 A đm Suất điện I= Q= ∆q/ đông I 1, 2Ω Rt ∆t của pin Cầu chì Bằng R hoặc k. Wh = nhau Aptomat tđ Đènpin sáng yếu hơn trong bằng 0 thường Vonta thìbình không.
Khởi động NHÓM 4 Phiếu học tập 1 Đây làđiện ứng Một Hai nguồn trở có R=E 2Ω có 6 V, Cho mạch điện 1= E 2=cường Công thức tính hiệu điện thế Một đèn có ghi 6 V 4, 5 W. dụng của Một Nêu R độhình =R một dòng = có số 2Ω. điện ghi tác. Tính 12 V 1 A dụng chạy suất 6 W. củaqua. điện dòng Điện như 1đèn 2 vẽ, hai đầu Dòng mạch điện ngoài là trong gì? một Cường độ dòng điện định mức 1 k. Wh bằng bao nhiêu Jun? hiện tượng phân tích mạch động Tính trở và nhiệt của điện đèn điện? lượng trở cótrong giá tỏatrị. . . racủa trên bộ mạch điện kín? của đèn có giá trị? nào? ngoài điện nguồn? trở trong 5 s M Phiếu học tập 2 R 1 N R 2 R 3 Phiếu học tập 4 Tác dụng từ, tác dụng hóa Đoản Là dòng chuyển Eb= 6 V dời có hướng 2 (R //R )Nsinh nt. ER 000 J học, Q= 1 k. Wh Utác II= Rt= =I=3Ω R 23600 1. 2. 5= 0, 75 A = Ir 10 Jtác 1 dụng 3 lý, mạch N dm của các Rb=điện 1Ω tích dụng nhiệt
Khởi động Phiếu học tập 1 Phiếu học tập 2 Phiếu học tập 3 Một mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E =32 V; điện trở trong r = 2 Ω. Các điện trở R 1= 15Ω; R 2= R 3= 30Ω. a Tính điện trở R N của mạch ngoài? b, Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính? Hiệu điện thế mạch ngoài, ? c, Hiệu điện thế UAB , Cường độ dòng điện chạy qua từng điện trở R 1 R 2 A R 3 Phiếu học tập 4 E, r B
HƯƠ NG D N: Khởi động a) Điê n trơ ma ch ngoa i: Phiếu học tập 1 b) Do ng điê n qua ma ch: Phiếu học tập 2 Hiê u điê n thê ma ch ngoa i: Phiếu học tập 3 c) Hiê u điê n thê UAB: UAB = IAB. RAB = 15 V I 1 = I = 1 A Phiếu học tập 4 Cươ ng đô do ng điê n qua tư ng điê n trơ : I 2 = I 3 =
Khởi động Phiếu học tập 1 Phiếu học tập 2 Bài tập 2: Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E=8 V, r =1. Các điện trở: R 1=4Ω , R 2=2Ω. Đèn (6 V- 6 W) a, Tính điện trở tương đương mạch ngoài và cường độ dòng điện trong mạch. b, Tìm độ sáng của đèn? Tính điện năng tiêu thụ trên bóng đèn trong 10 phút. c, Tính công suất điện trên điện trở R 1 Đ Phiếu học tập 3 R 2 R 1 Phiếu học tập 4 - +
Khởi động Phiếu học tập 1 Phiếu học tập 2 Phiếu học tập 3 Phiếu học tập 4 a, Điện trở tươmg đương mạch ngoài: -Phân tích mạch ngoài: ( R 1 nt R 2)// RĐ + RĐ=U 2đm/Pđm=6 Ω +R 12=R 1+R 2=6Ω => RN=(R 12 RĐ)/(R 12+RĐ)=3 -Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính: I= 2(A) b, Ta có: U 12=UĐ=UN=I. RN=6(V)=> Đèn sáng bình thường. -Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 10’ IĐ=UĐ/RĐ=1(A) A=UĐIĐt=6. 1. 600=3600(J) c, Công suất trên điện trở R 1 I 1=I 2=I 12=U 12/R 12= 1(A) => P 1=I 21. R 1=4(W)
Khởi động Phiếu học tập 1 Phiếu học tập 2 Bài tập 3: Cho mạch điện như hình vẽ E 1 = 12 V; r 1 = 1 ; E 2 = 6 V, r 2 = 2 ; R 1 = 18 ; R 2 = 3 ; R 3 =6. Tính: a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b) Điện trở tương đương mạch ngoài. c) Cường độ dòng điện chạy qua các điện trở. d) Công suất tiêu thụ trên điện trở R 2 Phiếu học tập 3 R 2 C R 3 R 1 Phiếu học tập 4 E 1 , r 1 E 1. r 1
Khởi động Phiếu học tập 1 Phiếu học tập 2 Phiếu học tập 3 Phiếu học tập 4 a, Suất điện động và điện trở trong bộ nguồn: Eb=E 1+E 2=18(V) rb=r 1+r 2=3 b, Điện trở tương đương mạch ngoài: Mạch ngoài: R 1//(R 2 nt. R 3) RN=(R 1. R 23)/(R 1+R 23)=6Ω c, Áp dụng định luật ôm cho toàn mạch: I= 2 (A) Ta có: U 1=U 23=UN=I. RN=12(V) =>I 1=U 1/R 1=2/3(A) I 2=I 3=U 23/R 23=12/9=4/3(A) d, Công suất tiêu thụ trên điện trở R 2 P 2= I 22. R 2=(16/9). 3=16/3(W)
Khởi động Phiếu học tập 1 Phiếu học tập 2 Phiếu học tập 3 Phiếu học tập 4: Em hãy vẽ sơ đồ tóm tắt các công thức cơ bản khi giải bài tập về định luật Ôm toàn mạch.
- Slides: 13