BI THUYT TRNH MN KINH T LNG Ging
BÀI THUYẾT TRÌNH MÔN KINH TẾ LƯỢNG Giảng viên hướng dẫn: TS. Phạm Văn Chững Nhóm thực hiện: 1. Hồ Hoàng Lâm – K 094071266 2. Bùi Thị Ngọc Luyến – K 094071272 3. Nguyễn Thị Hồng Mai – K 094071278 4. Châu Hồng Ngọc – K 094071283 5. Nguyễn Chí Thiện – K 094071319 6. Trương Thị Thúy Vi – K 094071340
CẤU TRÚC ĐỀ TÀI Tổng quan đề tài Thiết lập mô hình Kết luận mô hình, đề xuất
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI – LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI – PHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU Khảo sát online Khảo sát offline
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI – ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU Đối tượng nghiên cứu: nam sinh viên đang dùng các sản phẩm lăn khử mùi và đang học tập tại một số trường đại học trên địa bàn Tp. HCM như ĐHQG TP. HCM (Đại Học Kinh Tế - Luật, Đại Học Bách Khoa, Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn, …), Đại Học Kinh Tế Tp. HCM, Đại Học Sư Phạm Kĩ Thuật, . . Số liệu thập được: 119 kết quả hợp lệ /140 phiếu phát ra
THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỒI QUY – X Y DỰNG MÔ HÌNH TỔNG QUÁT Mô hình tổng quát: Y = C 1 + C 2 X 2 + C 3 X 3 + C 4 X 4 + C 5 D 1 + C 6 D 2 + C 7 D 3 + C 8 D 4 + C 9 D 5 Giải thích biến: Y: Số tiền chi cho lăn khử mùi hàng tháng (VNĐ) X 2: Số tiền chi cho mua hóa mỹ phẩm hàng tháng (VNĐ) X 3: Số lần tắm trung bình trong ngày (lần/ngày) X 4: Số lần sử dụng trung bình trong ngày(lần/ngày) X 5: Số lần ra ngoài trên 2 giờ trong ngày (lần/ngày) D 1: Đang yêu D 2: Bệnh về mùi cơ thể D 3: Tránh bị phàn nàn về mùi cơ thể D 4: Khẳng định đẳng cấp phái mạnh D 5: Tự tin trong giao tiếp D 1 = 1 D 2 = 1 D 3 = 1 D 4 = 1 D 5 = 1 Có Có Có D 1 = 0 D 2 = 0 D 3 = 0 D 4 = 0 D 5 = 0 Không Không
THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỒI QUY – X Y DỰNG MÔ HÌNH TỔNG QUÁT Tên biến Đơn vị Dấu kì vọng Diễn giải Y VNĐ Số tiền chi cho các sản phẩm lăn khử mùi hàng tháng của mỗi nam sinh viên X 2 VNĐ Số tiền chi cho hóa mỹ phẩm càng nhiều thì khoản chi cho sản phẩm lăn khử mùi càng có khả năng càng cao X 3 lần/ngày Thông thường mọi người sẽ sử dụng sau khi tắm, để ngăn mùi cơ thể một cách hiệu quả nhất X 4 lần/ngày Số lần sử dụng trong ngày càng nhiều thì chi phí cho việc sử dụng mua lăn khử mùi càng lớn và ngược lại X 5 lần/ngày Số lần ra ngoài trong 2 giờ (thời gian tương đối dài đủ để có mùi cơ thể) càng nhiều thì sử dụng lăn khử mùi càng nhiều D 1 +/- Có người yêu có thể làm tăng số lần sử dụng lên, nó giúp sinh viên nam tự tiên hơn khi bên cạnh người yêu và ghi điểm trong mắt bạn gái. D 2 +/- Cơ thể có mùi làm tăng số lần sử dụng hơn, vì nam giới thường muốn thể hiện vẻ nam tính của mình, tự tin, thu hút sự chú ý của phái nữ. D 3 +/- Để tránh bị phàn nàn về mùi cơ thể, gây khó chịu cho người xung sẽ làm tăng số lần sử dụng. D 4 +/- Thể hiện đẳng cấp mạnh mẽ thường là phong cách của các sinh viên nam, nên nhu cầu sử dụng sẽ nhiều. D 5 +/- Để tăng sự tự tin, năng động mọi lúc mọi nơi khiến sinh viên nam sử dụng thường xuyên trong ngày.
THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỒI QUY – THỐNG KÊ MÔ TẢ KQ KHẢO SÁT Y: Số tiền chi cho lăn khử mùi hàng tháng (VNĐ) Trung bình Cao nhất Thấp nhất 11592. 44 30000 X 2: Số tiền chi cho mua hóa mỹ phẩm hàng tháng (VNĐ) 2000 X 3: Số lần tắm trung bình trong ngày (lần/ngày) Trung bình Cao nhất Thấp nhất 68386. 55 200000 30000 1. 344538 4 1 X 4: Số lần sử dụng trung bình trong ngày(lần/ngày) Trung bình Cao nhất Thấp nhất 1. 621849 5 1 X 5: Số lần ra ngoài trên 2 giờ trong ngày (lần/ngày) Trung bình 1. 789916 Cao nhất Thấp nhất 4 1
THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỒI QUY – THỐNG KÊ MÔ TẢ KQ KHẢO SÁT D 5: Tự tin trong giao tiếp D 1: Đang yêu D 2: Bệnh về mùi cơ thể D 4: Khẳng định đẳng cấp phái mạnh D 3: Tránh bị phàn nàn về mùi cơ thể
THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỒI QUY – MÔ HÌNH HỒI QUY GỐC (mô hình 1) Dependent Variable: Y Method: Least Squares Date: 05/03/11 Time: 11: 06 Sample: 1 119 Included observations: 119 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -2966. 431 1144. 981 -2. 590811 0. 0109 X 2 0. 100132 0. 012753 7. 851352 0. 0000 X 3 886. 8884 544. 7230 1. 628146 0. 1064 X 4 1521. 022 431. 7811 3. 522670 0. 0006 X 5 1688. 543 453. 7184 3. 721565 0. 0003 D 1 166. 7564 621. 1850 0. 268449 0. 7889 D 2 1576. 048 709. 4291 2. 221573 0. 0284 D 3 416. 0577 600. 3243 0. 693055 0. 4897 D 4 101. 8890 589. 7220 0. 172775 0. 8631 D 5 -192. 4211 585. 3987 -0. 328701 0. 7430 R-squared 0. 753747 Mean dependent var 11592. 44 Adjusted R-squared 0. 733414 S. D. dependent var 5986. 909 S. E. of regression 3091. 158 Akaike info criterion 18. 99077 Sum squared resid 1. 04 E+09 Schwarz criterion 19. 22431 Log likelihood -1119. 951 F-statistic 37. 07045 Prob(F-statistic) 0. 000000 Durbin-Watson stat 1. 208520 Nhận xét
THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỒI QUY – MÔ HÌNH HỒI QUY GỐC (mô hình 2) Sau khi đã loại bỏ các biến không có ý nghĩa thống kê, ta có mô hình sau: Y = -2966. 431 + 0. 100132 X 2 + 1521. 022 X 4 + 1688. 543 X 5 + 1576. 048 D 2 Dependent Variable: Y Method: Least Squares Date: 05/03/11 Time: 11: 07 Sample: 1 119 Included observations: 119 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -2004. 966 866. 3354 -2. 314307 0. 0224 X 2 0. 100954 0. 012435 8. 118820 0. 0000 X 4 1594. 219 425. 9281 3. 742930 0. 0003 X 5 1875. 806 408. 6654 4. 590078 0. 0000 D 2 1463. 933 696. 0660 2. 103153 0. 0377 R-squared 0. 746030 Mean dependent var 11592. 44 Adjusted R-squared 0. 737118 S. D. dependent var 5986. 909 S. E. of regression 3069. 607 Akaike info criterion 18. 93760 Sum squared resid 1. 07 E+09 Schwarz criterion 19. 05437 Log likelihood -1121. 787 F-statistic 83. 71777 Prob(F-statistic) 0. 000000 Durbin-Watson stat 1. 169627 Nhận xét
KIỂM ĐỊNH BỆNH ĐA CỘNG TUYẾN CỦA MÔ HÌNH Ma trận X 2 X 4 X 5 D 2 X 2 1. 000000 0. 562615 0. 398165 0. 514553 X 4 0. 562615 1. 000000 0. 320718 0. 501654 X 5 0. 398165 0. 320718 1. 000000 0. 347298 D 2 0. 514553 0. 501654 0. 347298 1. 000000 tương quan Các hệ số tương quan giữa các biến đều nhỏ hơn 1 nên giữa các biến không có sự tương quan, mô hình không bị đa cộng tuyến
KIỂM ĐỊNH BỆNH TỰ TƯƠNG QUAN CỦA MÔ HÌNH Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 25. 61881 Probability 0. 000002 Obs*R-squared 21. 99296 Probability 0. 000003 Test Equation: Dependent Variable: RESID Method: Least Squares Tiến hành kiểm định BG Test trong Eview Date: 05/03/11 Time: 11: 10 Presample missing value lagged residuals set to zero. Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 447. 1546 790. 5984 0. 565590 0. 5728 X 2 0. 008416 0. 011398 0. 738354 0. 4618 X 4 -414. 1918 394. 8314 -1. 049035 0. 2964 X 5 -335. 1476 376. 4720 -0. 890232 0. 3752 D 2 489. 6084 638. 6047 0. 766685 0. 4449 RESID(-1) 0. 449056 0. 088720 5. 061503 0. 0000 R-squared 0. 184815 Mean dependent var 2. 03 E-12 Adjusted R-squared 0. 148745 S. D. dependent var 3017. 132 S. E. of regression 2783. 711 Akaike info criterion 18. 75006 Sum squared resid 8. 76 E+08 Schwarz criterion 18. 89019 Log likelihood -1109. 629 F-statistic 5. 123762 Prob(F-statistic) 0. 000284 Durbin-Watson stat 2. 021731
KHẮC PHỤC BỆNH TỰ TƯƠNG QUAN Dependent Variable: Y-ROMU*Y(-1) Method: Least Squares Date: 05/03/11 Time: 11: 16 Sample(adjusted): 2 119 Included observations: 118 after adjusting endpoints Theo thống kê d: P^ = 1 – d/2 = 1 – 1. 169627/2 = 0. 4151865 Hồi quy sai phân cấp 1 tổng quát Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -1032. 664 508. 1985 -2. 032010 0. 0445 X 2 -ROMU*X 2(-1) 0. 117675 0. 011808 9. 965478 0. 0000 X 4 -ROMU*X 4(-1) 869. 5168 402. 6875 2. 159284 0. 0329 X 5 -ROMU*X 5(-1) 1678. 567 342. 6429 4. 898883 0. 0000 D 2 -ROMU*D 2(-1) 1836. 328 557. 4356 3. 294242 0. 0013 R-squared 0. 768329 Mean dependent var 6776. 750 Adjusted R-squared 0. 760129 S. D. dependent var 5612. 022 S. E. of regression 2748. 581 Akaike info criterion 18. 71701 Sum squared resid 8. 54 E+08 Schwarz criterion 18. 83441 Log likelihood -1099. 303 F-statistic 93. 69034 Prob(F-statistic) 0. 000000 Durbin-Watson stat 1. 899249
KHẮC PHỤC BỆNH TỰ TƯƠNG QUAN F-statistic Obs*R-squared 0. 251601 Probability 0. 616935 0. 264485 Probability 0. 607055 Test Equation: Dependent Variable: RESID Kiểm định BG Method: Least Squares Date: 05/03/11 Time: 11: 17 Presample missing value lagged residuals set to zero. Mô hình không còn hiện tượng tự tương quan Variable Coefficien t Std. Error t-Statistic Prob. C 27. 25707 512. 7772 0. 053156 0. 9577 X 2 -ROMU*X 2(-1) 0. 000786 0. 011951 0. 065804 0. 9477 X 4 -ROMU*X 4(-1) -45. 52775 414. 0974 -0. 109945 0. 9127 X 5 -ROMU*X 5(-1) -26. 60144 347. 8498 -0. 076474 0. 9392 D 2 -ROMU*D 2(-1) 40. 24210 565. 0157 0. 071223 0. 9433 RESID(-1) 0. 049279 0. 098244 0. 501598 0. 6169 0. 002241 Mean dependent var -0. 042301 S. D. dependent var 2701. 189 R-squared Adjusted R-squared -8. 11 E 12 S. E. of regression 2757. 729 Akaike info criterion 18. 73171 Sum squared resid 8. 52 E+08 Schwarz criterion 18. 87259 Log likelihood -1099. 171 F-statistic 0. 050320 Prob(F-statistic) 0. 998410 Durbin-Watson stat 1. 995623
THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỒI QUY – MÔ HÌNH HỒI QUY GỐC (mô hình 3) Mô hình 3 : Y = -1032. 664 + 0. 117675 X 2 + 869. 5168 X 4 + 1678. 567 X 5 + 1836. 328 D 2
White Heteroskedasticity Test: F-statistic 1. 160185 Probability 0. 317083 Obs*R-squared 16. 07333 Probability 0. 308917 Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Date: 05/03/11 Time: 11: 18 Kiểm định bệnh phương sai thay đổi (kiểm định White) Sample: 2 119 Included observations: 118 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 359611. 1 3581520. 0. 100407 0. 9202 X 2 -ROMU*X 2(-1) -7. 950800 109. 5509 -0. 072576 0. 9423 (X 2 -ROMU*X 2(-1))^2 -0. 000265 0. 001413 -0. 187754 0. 8514 (X 2 -ROMU*X 2(-1))*(X 4 -ROMU*X 4(-1)) -9. 139965 89. 82958 -0. 101748 0. 9192 (X 2 -ROMU*X 2(-1))*(X 5 -ROMU*X 5(-1)) 48. 98396 62. 82374 0. 779705 0. 4374 (X 2 -ROMU*X 2(-1))*(D 2 -ROMU*D 2(-1)) 108. 7028 144. 8365 0. 750521 0. 4547 X 4 -ROMU*X 4(-1) 4612849. 4748585. 0. 971415 0. 3336 (X 4 -ROMU*X 4(-1))^2 -653937. 2 1704767. -0. 383593 0. 7021 (X 4 -ROMU*X 4(-1))*(X 5 -ROMU*X 5(-1)) -1463916. 2588991. -0. 565439 0. 5730 (X 4 -ROMU*X 4(-1))*(D 2 -ROMU*D 2(-1)) -1231027. 3934070. -0. 312914 0. 7550 X 5 -ROMU*X 5(-1) 882441. 0 4282713. 0. 206047 0. 8372 (X 5 -ROMU*X 5(-1))^2 -379290. 7 1700055. -0. 223105 0. 8239 2978744. 3760612. 0. 792090 0. 4301 D 2 -ROMU*D 2(-1) -11809116 6134088. -1. 925162 0. 0570 (D 2 -ROMU*D 2(-1))^2 12952377 5783214. 2. 239650 0. 0273 (X 5 -ROMU*X 5(-1))*(D 2 -ROMU*D 2(-1)) R-squared 0. 136215 Mean dependent var Adjusted R-squared 0. 018807 S. D. dependent var 11576459 S. E. of regression 11467084 Akaike info criterion 35. 46614 Sum squared resid 1. 35 E+16 Schwarz criterion 35. 81835 Log likelihood -2077. 502 F-statistic 1. 160185 Prob(F-statistic) 0. 317083 Durbin-Watson stat 1. 996871 7234585.
KẾT LUẬN ĐỀ TÀI Mô hình hồi quy: Y = -1032. 664 + 0. 117675 X 2 + 869. 5168 X 4 + 1678. 567 X 5 + 1836. 328 D 2 Giải thích biến: Biến X 2 X 4 X 5 D 2 Tác động Cùng chiều Diễn giải Chi tiêu cho hóa mỹ phẩm hàng tháng tỉ lệ thuận với số tiền chi cho lăn khử mùi hàng tháng. Cụ thể là: nếu chi tiêu cho hóa mỹ phẩm hàng tháng tăng lên 1 đồng thì số tiền chi cho lăn khử mùi hàng tháng tăng lên 0, 117675 đồng ( các yếu tố khác không đổi) Cùng chiều Số lần dùng lăn khử mùi tỉ lệ thuận với số tiền chi cho lăn khử mùi hàng tháng. Cụ thể là : nếu mỗi ngày dung lăn khử mùi thêm 1 lần thì số tiền chi cho lăn khử mùi hàng tháng tăng lên 869. 5168 đồng ( các yếu tố khác không đổi) Cùng chiều Số lần ta ngoài mỗi ngày ( trên 2 tiếng ) tỉ lệ thuận với số tiền chi cho lăn khử mùi hàng tháng. Cụ thể là nếu mỗi ngày ra ngoài them 1 lần thì hàng tháng tăng them 1678. 567 đồng cho lăn khử mùi Cùng chiều Bệnh về mùi cơ thể tỉ lệ thuận với số tiền chi cho lăn khử mùi hàng tháng. Cụ thể là nếu bạn có mùi cơ thể thì sẽ tăng them 1863. 328 đồng mỗi tháng cho lăn khử mùi
ĐỀ XUẤT CỦA NHÓM THỰC HIỆN ĐỀ TÀI v. Các bạn cần nên cân nhắc trong việc chọn sản phẩm lăn khừ mùi với mức giá phù hợp, để chi tiêu hợp lý với túi tiền của mình. v. Cần chọn cho mình dòng sản phẩm phù hợp về chất lượng, mùi hương, hình dáng để đáp ứng nhu cầu của bản thân. v. Trước khi mua sản phẩm các bạn nên nghiên cứu thông tin, công dụng, nơi sản xuất để không bị lừa dảo, mua phải hàng giả, kém chất lượng sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe: dị ứng, ngứa ngáy, bệnh về da, … v. Lăn khử mùi có nhiều công dụng như: giúp các bạn nam tránh mùi hôi cơ thể, tự tin, năng động, thể hiện phong cách nhưng không nên quá lạm dụng nó vì về lâu dài sẽ gây ra một số tác hại lớn: buồn nôn, ung thư, dị tật bẩm sinh, vô sinh…
CH N THÀNH CÁM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE…!!!
- Slides: 20