Bi Hnh hp ch nht Hnh lp phng
Bài: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Chúng ta cùng ôn lại bài cũ một chút nhé!
Hãy liệt kê các hình học đã học?
Hình chữ nhật Hình bình hành Hình vuông Hình thang Hình tam giác Hình thoi Hình tròn
Hình hộp chữ nhật Hình lập phương
Hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật gồm các mặt đáy, các mặt bên, các cạnh, các đỉnh và các kích thước
Câu hỏi thảo luận: Hãy chỉ ra trên hình hộp chữ nhật sau: Các mặt đáy Các mặt bên Các đỉnh Các kích thước l Nêu các đặc điểm của chúng. l
l Hình l 2 hộp chữ nhật gồm: mặt đáy và 4 mặt bên đều là hình chữ nhật. l 8 đỉnh l 12 cạnh l 3 kích thước: chiều rộng, chiều dài và chiều cao.
Hình hộp chữ nhật có các mặt bên và đáy là hình chữ nhật 5 Hãy chỉ ra các hình chữ nhật bằng nhau của hình hộp chữ nhật? 4 3 2 6 1
Mặt 1 = mặt 3 5 4 3 2 6 1
Mặt 1 = mặt 3 5 Mặt 2 = mặt 4 4 3 2 6 1
Mặt 1 = mặt 3 5 Mặt 2 = mặt 4 Mặt 5 = mặt 6 4 3 2 6 1
Hãy chỉ ra các đỉnh và các cạnh của hình hộp chữ nhật?
• Tám đỉnh: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q • Mười hai cạnh: cạnh AB, cạnh BC, cạnh DC, cạnh AD, cạnh MN, cạnh NP, cạnh QP, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ A B C D M Q N P
Hãy chỉ ra chiều cao, chiều rộng và chiều dài của hình hộp chữ nhật? ề hi Chiều dài C u g n rộ
Hãy chỉ ra các mặt bên, đáy, đỉnh, cạnh, kích thước của các hình hộp chữ nhật sau:
Đây là hình gì? Nhận xét các mặt của hình này?
Đây là hình hộp chữ nhật. Các mặt của nó đều là hình vuông.
Người ta gọi đây là hình lập phương.
Vậy thế nào là hình lập phương?
Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có các mặt là các hình vuông bằng nhau
Phân biệt hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Hình hộp chữ nhật có các mặt là hình chữ nhật. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có các mặt là hình vuông.
Bài 1: Chọn số thích hợp điền vào ô trống: Số mặt, cạnh, Hình đỉnh Hình hộp chữ nhật Số mặt Số cạnh Số đỉnh 6 8 12
Bài 1: Chọn số thích hợp điền vào ô trống: Số mặt, cạnh, Hình đỉnh Hình lập phương Số mặt Số cạnh Số đỉnh 6 8 12
Bài 2 a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật sau: A D Q B C M N P
Bài 2 AD = BC = MQ = NP AB = DC = MN = QP AM = BN = CP = DQ D Q A B C M N P
Bài 2 b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 4 cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ. A 2 B A. 9 cm B. . 18 cm 2 2 C C. 36 cm D M N Q P
Bài 2 b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 4 cm. Tính diện tích của mặt bên ABNM. A B 2 B. 22 cm 2 C. 24 cm D Q C M N P
Bài 2 b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 4 cm. Tính diện tích của mặt bên BCPN. A B D Q C M N P
Bài 3: Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương? 11 cm 12 cm 8 cm 5 cm 8 cm 4 cm 6 cm 10 cm A 8 cm 6 cm B Hình hộp chữ nhật: Hình A, hình C Hình lập phương: Hình C C
Đúng rồi! Bạn thật giỏi!
Bạn chưa đúng rồi! Hãy chọn lại!
Hoan hô! Bạn đã chọn câu trả lời đúng!
Bạn chưa đúng! Hãy suy nghĩ lại!
Hoan hô! Bạn đã chọn câu trả lời đúng!
Bạn chưa đúng! Hãy suy nghĩ lại!
- Slides: 38