BI GING MN TIN HC I CNG 1
BÀI GIẢNG MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 1
CHƯƠNG 1: CÁC VẤN ĐỀ VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2
Chương 1 CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH I. BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH Máy tính dùng hệ đếm nhị phân (Binary) tức là hệ đếm được biểu diễn với hai chữ số 0 và 1. 0 VÀ 1 Ví dụ: Chữ A được biểu diễn là 01000001 Dãy số nào đưới đây là biểu diễn thông tin trong máy tính A. 100102 B. 01010010 C. 1000 D. 110000101 3
Chương 1 CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH Các đơn vị đo thông tin: Đơn vị cơ sở: Bit (0 hoặc 1) Đơn vị cơ bản: Byte: 1 Byte = 8 Bit Các bội số của Byte: Kilobyte: 1 KB = 210 B = 1024 Byte Megabyte: 1 MB = 210 KB= 1024 KB Gigabyte: 1 GB = 210 MB= 1024 MB Terabyte: 1 TB= 210 GB= 1024 GB 4
Chương 1 CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH II. CẤU TRÚC CƠ BẢN CỦA MÁY TÍNH Hệ thống máy tính bao gồm hai thành phần chính: 1. Phần cứng: Bao gồm toàn bộ máy và các thiết bị ngoại vi là các thiết bị điện tử được kết hợp với nhau. Nó thực hiện chức năng xử lý thông tin ở mức thấp nhất tức là các tín hiệu nhị phân. 2. Phần mềm: Là các chương trình (Programs) do người sử dụng tạo ra điều khiển các hoạt động phần cứng của máy tính để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp theo yêu cầu của người sử dụng. Phần mềm của máy tính được phân làm 2 loại: Phần mềm hệ thống (System Software – hệ điều hành windows) và phần mềm ứng dụng (Applications Software). 5
Chương 1 CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH IV. CẤU TẠO CỦA MỘT MÁY TÍNH CÁ NH N Sơ đồ mô tả các bộ phận cơ bản trong một máy tính cá nhân: THIẾT BỊ NHẬP Dữ liệu THIẾT BỊ XỬ LÝ S 1 THIẾT BỊ XUẤT 6
Chương 1 CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH Một số HĐH thông dụng üMS DOS: Hệ điều hành đơn nhiệm, làm việc với giao diện dòng lệnh. üMicrosoft Windows: Hệ điều hành đa nhiệm üNgoài ra còn có các hệ điều hành: Linux, Unix, OS/2 Các phiên bản của hệ điều hành Windows üWindows 3. x, Windows 95, Windows 98, Windows Me. üWindows 2000, Windows XP, Windows Vista, windows 7, windows 8, windows 10. üWindows NT, Windows 2000 Server, Windows 2003 Server: dành riêng cho máy chủ - hệ điều hành mạng. 7
CHƯƠNG 2: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 8
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS I. GIỚI THIỆU VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 9
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 1. Cơ bản về hệ điều hành a) Cách khởi động Windows tự khởi động khi bật máy tính lên. b) Thoát khỏi Windows Thoát mày tính theo trình tự: Nhấn Start/Turn off (hoặc Start/Shutdown) Riêng windows 8: Settings->Power-> shutdown Restart: Khởi động lại máy tính Sleep: Chế độ ngủ đông Logoff: Tắt toàn bộ chương trình đang hoạt động. 10
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS c) Màn hình Desktop WINDOWS XP WINDOWS 7, 10 11
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS Các đối tượng chuẩn trên màn hình Desktop ØMy computer: Cho phép duyệt nhanh tất cả các tài nguyên trên máy tính của bạn (chứa các ổ đĩa để từ đó bạn truy cập vào các tệp dữ liệu) ØMy Documents: Lưu trữ tất cả các tệp văn bản. ØMy network: Tài nguyên mạng (mạng Lan) ØRecycle Bin: Thùng rác ØCác biểu tượng do NSD tạo ra gọi là các đối tượng không chuẩn, VD như Folder, Shortcut, file
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 2. Cách tổ chức quản lý thông tin của HĐH a) Tệp tin (File). b) Thư mục (Folder). c) Đường dẫn (Path) Cần phân biệt được thư mục và tệp tin Ví dụ: Theo em đâu là tên của tệp tin A. Thi B. Thi. C. Thi. prt 13
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS II. THAO TÁC VỚI CỬA SỔ 14
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 1. Mở chương trình ứng dụng Ø Trên màn hình Dekstop: Nhấn đúp vào các biểu tượng (hoặc chuột phải -> open). Ø Trên Start Menu: Vào menu Programs. Kích chuột vào ứng dụng. Ø Cửa sổ Run: Nhập tên của ứng dụng cần chạy. Nhấn OK. Ví dụ: winword, Excel, notepad, calc, mspaint. 15
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 2. Tương tác trên cửa sổ ứng dụng Ø Thu nhỏ: Nhấn nút _ (Minimize) trên thanh tiêu đề của cửa sổ. Hoặc ấn Windows + D: thu nhỏ tất cả các cửa sổ. Ø Phóng to: Nhấn nút Maximize trên thanh tiêu đề. Ø Đóng cửa sổ: Nhấn nút Close (X) trên thanh tiêu đề hoặc Nhấn tổ hợp phím Alt + F 4. 16
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 3. Sử dụng phím tắt trong hệ điều hành 17
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS III. LÀM VIỆC VỚI MÀN HÌNH NỀN DESKTOP 18
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 1. Sử dụng Start Menu a) Thao tác với Start Menu: Ø Nhấn phím Windows, hoặc kích chuột vào nút Start để kích hoạt. Ø Di chuyển chuột (hoặc phím mũi tên) để chọn. Ø Kích chuột (hoặc nhấn Enter) để thực hiện lệnh. 19
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 2. Thanh Taskbar @ Taskbar dùng để quản lý các cửa sổ (ứng dụng) đang hoạt động trên máy. @ Taskbar có thể nằm ở 4 biên của màn hình Desktop. @ Kích thước của Taskbar có thể thay đổi bởi người sử dụng. 20
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 3. Thiết lập độ phân giải @ Trong Display Properties. Chọn thẻ Settings. @ Chọn số lượng màu trong mục Colors. Mặc định là High color 24 bit. @ Chọn độ phân giải trong mục Screen Area. Chuẩn là 800 X 600. @ Chọn độ phân giải lớn thì chữ hiển thị sẽ nhỏ và ngược lại. @ Lưu ý: Từ win 7 trở lên 24
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 4. Sắp xếp các biểu tượng trên Desktop q Kích phải tại vị trí trống trên Desktop. q Chọn Arrange Icons. Ø Auto Range: Sắp xếp tự động. Ø By Name: Sắp theo tên. Ø By Type: Theo kiểu tập tin, thư mục. Ø By Size: Theo dung lượng của biểu tượng. Ø By Date: Sắp theo ngày tạo lập. 25
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7. Ẩn hiện các biểu tượng trên Desktop
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS III. QUẢN LÝ TỆP TIN VÀ THƯ MỤC VỚI MY COMPUTER (Mở My computer) Hoặc Windows+E Window Explorer 27
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS a) Tạo mới 1 thư mục (folder) q Chọn nơi đặt thư mục. q Kích phải chuột tại vị trí trống. q Chọn New – Folder. q Nhập tên cho thư mục vừa tạo. 28
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS b) Đổi tên thư mục và tệp tin (Rename) q Cách 1: Kích phải chuột trên đối tượng cần đổi tên. Chọn Rename. Nhập tên mới. q Cách 2: Kích chọn đối tượng. Nhấn phím F 2. Nhập tên mới. 29
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS c) Xóa (Delete) q Cách 1: Kích phải chuột trên đối tượng cần xóa. Chọn Delete. Nhấn Yes. q Cách 2: Kích chuột chọn đối tượng cần xóa. Nhấn phím Delete. Nhấn Yes. < Lưu ý: Để xóa hẳn đối tượng mà không cho vào trong thùng rác thi nhấn giữ phím Shift khi xóa (Ấn Shift + Delete) 30
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS d) Sao chép (Copy) và di chuyển (Move) q Sao chép (Copy): Ø Kích phải chuột trên đối tượng cần sao chép. Chọn Copy – tức sao chép. (hoặc nhấn Ctrl + C, hoặc chọn biểu tượng copy trên thanh công cụ). Ø Truy cập vào thư mục - nơi cần copy đến. Kích phải chọn Paste – tức dán. (hoặc nhấn Ctrl + V, hoặc chọn biểu tượng paste trên thanh công cụ) q Di chuyển (Move): Ø Kích phải chuột trên đối tượng cần di chuyển. Chọn Cut – tức cắt (hoặc Ctrl + X). Ø Truy cập vào thư mục - nơi cần copy đến. Kích phải chọn Paste – tức dán. (Hoặc Ctrl + V) 31
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS e) Chọn nhiều đối tượng q Chọn nhiều đối tượng gần nhau: Nhấn giữ Shift + phím mũi tên (Hoặc Kích giữ chuột bao quanh vùng hiển thị các đối tượng cần chọn). q Chọn nhiều đối tượng rời rạc: Giữ Ctrl + kích chuột chọn từng đối tượng cần chọn. q Ctrl + A: Chọn tất cả các đối tượng. 32
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS IV. SỬ DỤNG THÙNG RÁC – RECYCLE BIN 33
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 1. Khái niệm: Recycle Bin (thùng tái chế) dùng để chứa các tập tin thư mục bị xóa. 2. Khôi phục các tập tin, thư mục bị xóa: Ø Nhấn đúp vào biểu tượng Recycle Bin trên màn hình nền Desktop. Ø Kích phải chuột trên đối tượng cần khôi phục. Ø Chọn Restore. 34
Chương 2 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 3. Đổ rác Ø Ø Để xóa một tập tin, thư mục khỏi thùng rác. Kích phải chuột chọn Delete. Nhấn Yes. Để xóa tất cả trong thùng rác. Vào File, chọn Empty Recycle Bin. 35
PHẦN II INTERNET 37
Chương 3 CÔNG NGHỆ INTERNET I. KHÁI NIỆM VỀ MẠNG MÁY TÍNH q Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính được nối với nhau bởi môi trường truyền (đường truyền) theo một cấu trúc nào đó và thông qua đó các máy tính trao đổi thông tin qua lại cho nhau. Ø Môi trường truyền là hệ thống các thiết bị truyền dẫn có dây hay không dây dùng để chuyển các tín hiệu điện tử từ máy tính này đến máy tính khác. 38
Chương 3 CÔNG NGHỆ INTERNET q Mạng LAN (Local Area Network) là mạng nội bộ, kết nối các máy tính của một cơ quan, tổ chức trong phạm vi nhỏ, bán kính vài trăm mét. 39
Chương 3 CÔNG NGHỆ INTERNET q Mạng WAN (Wide Area Network) là mạng diện rộng, kết nối các mạng LAN ở xa nhau để có một mạng duy nhất. Thông thường kết nối này được thực hiện thông qua mạng viễn thông hay vệ tinh. 40
Chương 3 CÔNG NGHỆ INTERNET III. KHÁI NIỆM INTERNET q Internet là liên mạng máy tính toàn cầu. Là sự kết hợp các mạng LAN, WAN trên toàn thế giới. q Tháng 12/1997, Việt Nam kết nối Internet. 41
Chương 3 CÔNG NGHỆ INTERNET MÔ HÌNH KHÁCH HÀNG/NGƯỜI PHỤC VỤ q Mô hình khách hàng/người phục vụ: Hệ thống Web được xây dựng theo mô hình khách hàng/người phục vụ (tiếng Anh gọi là Client/Server) CLIENT (Khách hàng) SERVER (Người phục vụ) q Phải có tồn tại các điểm phục vụ Web, gọi là Web Server. Thì chúng ta mới có được những trang Web. 42
Chương 3 CÔNG NGHỆ INTERNET MỘT SỐ TRÌNH DUYỆT WEB PHỔ BIẾN HIỆN NAY Firefox, Google Chrome, Opera, Safari, Internet Explorer, Torch, Maxthon, Sea. Monkey, Avant Browser, Deepnet Explorer, … Cốc cốc
Chương 3 CÔNG NGHỆ INTERNET SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB: INTERNET EXPLORER (IE) q Thanh công cụ chuẩn (Standard Buttons): Chư a ca c nu t công cu cơ ba n Cho phép thực hiện nhanh các lệnh thay vì phải thực hiện từ Menu. q Thanh địa chỉ (Address Bar): Muốn truy cập trang Web nào thì gõ địa chỉ của trang đó vào thanh địa chỉ và nhấn Enter. 44
Chương 3 CÔNG NGHỆ INTERNET q Một số chức năng trên thanh công cụ: Ø Nút Back : Trở về trang trước trang hiện tại. Ø Nút Forward : Tiến tới trang trước khi quay về. Ø Nút Stop : Dừng tải nội dung trang hiện tại. Ø Nút Refresh : Nút làm tươi nội dung, tải lại nội dung trang web đang xem. Ø Nút Home : Quay trở về trang chủ 45
MỘT SỐ PHÍM TẮT CẦN BIẾT CỦA IE: - F 11: Chuyển đổi giữa chế độ toàn màn hình và chế độ cửa sổ trình duyệt. - Tab: Di chuyển qua các mục trong một trang Web - Shift + Tab: Di chuyển ngược lại thông qua các mục trên một trang Web (ngược với thao tác của phím Tab). - ALT + Home : Quay trở về trang chủ. - Back. Space: Trở về đầu trang Web. - Ctrl + Tab hoặc F 6: Di chuyển tiếp giữa các khung hình. - Shift +Ctrl+ Tab: Di chuyển ngược lại giữa các khung hình. - Ctrl + F: Chức năng tìm kiếm. - F 5: Làm mới lại trang Web hiện tại. - Esc: Dừng quá trình download tại một trang Web. - Ctrl + E: Mở chức năng tìm kiếm trên thanh Explorer. - Ctrl + I : Mở thư mục Favorites trên thanh Explorer. - Ctrl + H: Mở lịch sử trình duyệt Web.
Chương 3 CÔNG NGHỆ INTERNET SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB: GOOGLE CHROME Back Forward Refresh Home
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB: GOOGLE CHROME Chế độ truy cập ẩn danh Private Mode Những thông tin trong quá trình lướt web của bạn sẽ không bị lưu lại trong lịch sử duyệt web và cookies cũng sẽ bị xóa ngay khi bạn tắt cửa sổ ẩn danh. 48
Tính bảo mật của trang web 49
MỘT SỐ PHÍM TẮT CẦN BIẾT CỦA GOOGLE CHROME "Ctrl+Tab" để di chuyển giữa các tab với nhau “Ctrl+Shift+T" để mở lại 1 tab vừa đóng trước đó (tối đa 10 tab) "Ctrl+W" hoặc "Ctrl+F 4" để đóng tab hoặc pop-up hiện đang mở "Ctrl+Enter" để Chrome tự động thêm "www. " và ". com" ở xung quanh tên miền mà bạn đã nhập "Ctrl+dấu cộng" và "Ctrl+dấu trừ", hoặc vừa nhấn Ctrl vừa cuộn chuột để phóng to hoặc thu nhỏ trang web "Ctrl+0" đưa trang web về kích cỡ bình thường sau khi phóng to, thu nhỏ Ctrl đồng thời nhấn vào link bằng nút chuột trái để mở liên kết trong một tab mới "Ctrl+J" để mở nhanh tab Download
TỔNG HỢP PHÍM TẮT DÙNG CHO CÁC TRÌNH DUYỆT WEB 51
Chương 3 CÔNG NGHỆ INTERNET TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET q Tìm kiếm qua các trang Web động gọi là máy tìm kiếm (Search Engine). Là một hệ thống cho phép tìm kiếm các thông tin trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng. Ø Ví dụ như trang Web: www. google. com là một trang Web hỗ trợ tìm kiếm cực mạnh, và được sử dụng phổ biến trên Internet hiện nay. 52
CÔNG CỤ TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET 1. GOOGLE: http: //google. com. vn 2. BING: http: //bing. com 3. WOLFRAM ALPHA: http: //www. wolframalpha. com 4. YAHOO: http: //www. yahoo. com 5. BAIDU: http: //www. baidu. com 6. YANDEX: http: //www. yandex. com 7. Find: http: //www. Find. com 8. TWURDY: http: //www. twurdy. com 9. ASK: http: //www. ask. com 10. AOL: http: //search. aol. com 53
Nội dung thi công chức “Nội dung thi công chức”
MỘT SỐ ĐỊA CHỈ WEBSITE CẦN NHỚ Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc http: //sogddt. vinhphuc. gov. vn http: //vinhphuc. edu. vn UBND tỉnh vĩnh phúc http: //vinhphuc. gov. vn Sở nội vụ tỉnh vĩnh phúc http: //sonoivu. vinhphuc. gov. vn
Chương 3 CÔNG NGHỆ INTERNET DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ GMAIL Nhập vào thanh địa chỉ: gmail. com Đăng nhập với tài khoản và mật khẩu đã có Giao diện sau khi đăng nhập
DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ GMAIL Phần 1: Trình thực đơn của Gmail (menu) Phần 2: Đây là phần chứa những tiêu đề thư. Phần 3: Phần phân loại thư theo tính chất xã hội Phần 4: Tìm kiếm thư Phần 5: Phân trang thư và cài đặt thư Phần 6: Chọn nhanh thư và thực hiện tác vụ
DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ GMAIL Soạn thư (COMPOSE) Tới (To): Tất cả địa chỉ đều nhận được thư Cc: Gửi email đến nhiều người và công khai danh tính của họ Bcc: gửi email đến nhiều người nhưng thông tin về những người đó sẽ được giữ kín Tiêu đề (Subject): Tiêu đề thư cần gửi Google drive Attack files/attackment
DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ GMAIL Lưu ý là những địa chỉ bạn gửi đi lần đầu thì Gmail sẽ lưu lại, nếu những lần sau bạn có gửi thư cho những địa chỉ này thì Gmail sẽ hiển thị gợi ý khi bạn gõ địa chỉ người nhận Trường hợp nếu bạn nhập 1 địa chỉ người nhận không tồn tại thì sau ít phút bạn sẽ nhận được 1 email báo kiểu thế này
DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ GMAIL Các thao tác với một bức thư đã nhận Move to Spam Rycle Bin Reply to all More Forward Dowload all
Phần 4 Microsoft Power. Point 61
Chương 4 Microsoft Office Power. Point 1. Khởi động - Kích đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình hoặc kích phải chuột -> Open - Vào start -> Programs -> powerpoint 2010 - Chạy bằng hộp thoại Run 2. Thoát khỏi PP • Cách 1: Nhấp vào nút Close ( ) ở góc trên cùng bên phải cửa sổ Power. Point, hoặc • Cách 2: Vào ngăn File chọn Exit, hoặc • Cách 3: Dùng tổ hợp phím tắt <ALT+F 4> 62
Chương 4 Microsoft Office Power. Point 3. Các thành phần trên cửa sổ PP 2010 Ribbon
Chương 4 Microsoft Office Power. Point 3. Các thành phần trên cửa sổ PP 2010 Ribbon
Chương 4 Microsoft Office Power. Point 3. Các thành phần trên cửa sổ PP 2010 File: Mơ thư c đơn File tư đo ta co thê truy câ p ca c lê nh mơ (open), lưu (save), in (print), ta o mơ i (new) và chia sẻ ba i thuyết trình. Ctrl + S F 12 Ctrl + O Ctrl + F 4, Ctrl + W Ctrl + N Ctrl + P F 1 Alt + F 4
Chương 4 Microsoft Office Power. Point 3. Các thành phần trên cửa sổ PP 2010 Home: Chứa các nút lệnh thường xuyên sử sụng trong quá trình soạn thảo bài thuyết trình như là các lệnh sao chép, cắt, dán, chèn slide, bố cục slide, phân chia section, định dạng văn bản, vẽ hình và các lệnh về tìm kiếm, thay thế…
Chương 4 Microsoft Office Power. Point 3. Các thành phần trên cửa sổ PP 2010 Home: Chứa các nút lệnh thường xuyên sử sụng trong quá trình soạn thảo bài thuyết trình như là các về lệnh sao chép, cắt, dán, chèn slide, bố cục slide, phân chia section, định dạng văn bản, vẽ hình và các lệnh về tìm kiếm, thay thế…
Chương 4 Microsoft Office Power. Point 3. Các thành phần trên cửa sổ PP 2010 Insert: Thực hiện các lệnh chèn, thêm các đối tượng mà Power. Point hỗ trợ như là bảng biểu, hình ảnh, Smart. Art, đồ thị, văn bản, đoạn phim, âm thanh, …
Chương 4 Microsoft Office Power. Point 3. Các thành phần trên cửa sổ PP 2010 Design: Thực hiện các lệnh về định dạng kích cở và chiều hướng của các slide, handout, áp dụng các mẫu định dạng và các kiểu hình nền cho slide.
Chương 4 Microsoft Office Power. Point 3. Các thành phần trên cửa sổ PP 2010 Transitions: Power. Point 2010 tổ chức Transitions thành một ngăn mới trên Ribbon giúp chúng ta có thể áp dụng và thiết lập các thông số cho các hiệu ứng chuyển slide rất nhanh chóng và thuận lợi. Ngoài ra, chúng ta có thể xem trước hiệu ứng chuyển slide ngay trong chế độ soạn thảo.
Chương 4 Microsoft Office Power. Point 3. Các thành phần trên cửa sổ PP 2010 Animations: Danh mục các hiệu ứng áp dụng cho các đối tượng trên slide, sao chép hiệu ứng giữa các đối tượng, thiết lập thời gian cũng như các sự kiện cho các hiệu ứng.
Chương 4 Microsoft Office Power. Point 3. Các thành phần trên cửa sổ PP 2010 Slide Show: Chuẩn bị các thiết lập cho bài thuyết trình trước khi trình diễn, tùy biến về mặt nội dung của bài thuyết trình trong các tình huống báo cáo, broadcast bài thuyết trình cho các khán giả theo dõi từ xa và thiết lập các thông số cho các màn hình hiển thị khi trình diễn.
Chương 4 Microsoft Office Power. Point 3. Các thành phần trên cửa sổ PP 2010 Review: Ghi chú cho các slide trong bài thuyết trình, so sánh và trộn nội dung giữa các bài thuyết trình và công cụ kiểm tra lỗi chính tả.
Chương 4 Microsoft Office Power. Point 3. Các thành phần trên cửa sổ PP 2010 View: Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ hiển thị, cho hiển thị hoặc ẩn thanh thước, các đường lưới, điều chỉnh kích thước vùng sọan thảo, chuyển đổi giữa các chế độ màu hiển thị, sắp xếp các cửa sổ, … Normal: Chê đô na y dùng rất nhiều trong qua tri nh biên soa n bài thuyết trình Slide Sorter: Chê đô na y giu p xem tô ng thê ba i tri nh diê n, bô cu c, cu ng như tri nh tư ca c slide trong ba i thuyết trình. Notes Page: Chê đô na y giu p ta thêm ca c ghi chu va o slide (ca c ghi chu na y se không hiê n thi khi tri nh chiê u) Reading View: Xem trước bài thuyết trình trong giao diện soạn thảo
- Slides: 70