Bi ging Microsoft Excel Khi ng Excel n
Bài giảng Microsoft Excel
Khởi động Excel n n Start/ All Programs/ Microsoft Excel 2010. … 11/29/2020 Bài giảng Excel Microsoft Office/ 2
Màn hình làm việc của Excel 11/29/2020 Bài giảng Excel 3
Mở một tệp trắng mới (New) n n n C 1: Kích chuột vào biểu tượng New trên thanh Ribbon C 2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N C 3: Vào menu File/New…/Blank Workbook 11/29/2020 Bài giảng Excel 4
Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa (Open) n n n C 1: Kích chuột vào biểu tượng Open C 2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O C 3: Vào menu File/Open… trên Ribbon. 1. Chọn nơi chứa tệp 2. Chọn tệp cần mở 3. Bấm nút Open để mở tệp 11/29/2020 Bài giảng Excel Bấm nút Cancel để hủy lệnh mở tệp 5
Ghi tệp vào ổ đĩa (Save) n C 1: Kích chuột vào biểu tượng Save n C 2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S. n C 3: Vào menu File/Save. ü Nếu tệp đã được ghi trước từ trước thì lần ghi tệp hiện tại sẽ ghi lại sự thay đổi kể từ lần ghi trước (có cảm giác là Excel không thực hiện việc gì). ü Nếu tệp chưa được ghi lần nào sẽ xuất hiện hộp thoại Save As, chọn nơi ghi tệp trong khung Save in, gõ tên tệp cần ghi vào khung File name, ấn nút Save. 11/29/2020 Bài giảng Excel trên Ribbon. 6
Ghi tệp vào ổ đĩa với tên khác (Save As) Ø n Khi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại, tệp mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ. Vào menu File/Save As. . . 1. Chọn nơi ghi tệp 2. Gõ tên mới cho tệp 3. Bấm nút Save để ghi tệp 11/29/2020 Bài giảng Excel Bấm nút Cancel để hủy lệnh ghi tệp 7
Thoát khỏi Excel (Exit) C 1: Ấn tổ hợp phím Alt+F 4 n C 2: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của Excel n C 3: Vào menu File/Exit ü Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1 Message Box, chọn: n Yes: ghi tệp trước khi thoát, ü No: thoát không ghi tệp, ü Cancel: huỷ lệnh thoát. ü 11/29/2020 Bài giảng Excel 8
Địa chỉ ô và miền n n Ø Ø Địa chỉ ô và địa chỉ miền chủ yếu được dùng trong các công thức để lấy dữ liệu tương ứng. Địa chỉ ô bao gồm: Địa chỉ tương đối: gồm tên cột và tên hàng. Ví dụ: A 15, C 43. Địa chỉ tuyệt đối: thêm dấu $ trước tên cột và/hoặc tên hàng nếu muốn cố định phần đó. Ví dụ: $A 3, B$4, $C$5. Địa chỉ tương đối thay đổi khi sao chép công thức, địa chỉ tuyệt đối thì không. 11/29/2020 Bài giảng Excel 9
Địa chỉ ô và miền (tiếp) n n Miền là một nhóm ô liền kề nhau. Địa chỉ miền được khai báo theo cách: Địa chỉ ô cao trái : Địa chỉ ô thấp phải Ví dụ: A 3: A 6 B 2: D 5 $C$5: $D$8 11/29/2020 Bài giảng Excel 10
Dịch chuyển con trỏ ô n n Dùng chuột kích vào ô. Gõ phím F 5 (Ctrl+G), gõ địa chỉ ô cần đến vào khung Reference, bấm nút OK. Gõ địa chỉ ô muốn đến n Dùng các phím sau đây: 11/29/2020 Bài giảng Excel 11
Các phím dịch chuyển con trỏ ô: + + + , , , dịch chuyển 1 ô theo hướng mũi tên Page Up dịch con trỏ lên 1 trang màn hình. Page Down dịch chuyển xuống 1 trang màn hình. Home cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại Ctrl + tới cột cuối cùng (cột IV) của dòng hiện tại. Ctrl + tới cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại. Ctrl + tới dòng cuối cùng (dòng 65536) của cột hiện tại. Ctrl + tới dòng đầu tiên (dòng 1) của cột hiện tại. Ctrl + + tới ô trái trên cùng (ô A 1). Ctrl + + tới ô phải trên cùng (ô IV 1). Ctrl + + tới ô trái dưới cùng (ô A 65536). Ctrl + + tới ô phải dưới cùng (ô IV 65536). 11/29/2020 Bài giảng Excel 12
Nhập dữ liệu vào ô n Cách thức: kích chuột vào ô, gõ dữ liệu vào, nhập xong gõ Enter. n Dữ liệu chữ nhập bình thường n Dữ liệu số nhập dấu chấm (. ) thay dấu phẩy (, ) ngăn cách phần thập phân. q q n Để Excel hiểu một dữ liệu dạng khác là dữ liệu dạng chữ thì nhập dấu ’ trước dữ liệu đó. Ví dụ: ’ 04. 8766318 Dữ liệu ngày tháng nhập theo định dạng: mm/dd/yy. VD: 11/25/1980 11/29/2020 Bài giảng Excel 13
Chọn miền, cột, hàng, bảng n n n Ø Chọn miền: kích chuột vào ô cao trái, giữ và di tới ô thấp phải, nhả chuột. Chọn cả hàng: kích chuột vào ô tên hàng. Chọn cả cột: kích chuột vào ô tên cột. Chọn cả bảng tính: kích chuột vào ô giao giữa tên hàng và tên cột. Nếu chọn nhiều miền rời nhau thì giữ phím Ctrl trong khi chọn các miền đó. Khi cần lấy địa chỉ ô hoặc miền trong công thức thì không nên gõ từ bàn phím mà nên dùng chuột chọn để tránh nhầm lẫn. 11/29/2020 Bài giảng Excel 14
Các thao tác soạn thảo Sao chép (Copy): 1. q q Chọn miền Ấn Ctrl+C (bấm nút Copy, menu Edit/Copy) Dịch tới ô trái trên của miền định dán Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste) Nếu sao chép công thức sang các ô lân cận: q Di chuột tới dấu chấm ở góc phải dưới của ô, bấm giữ trái chuột và di qua các ô lân cận rồi nhả chuột (Drag & Drop). Địa chỉ tương đối của các ô trong công thức sẽ được thay tương ứng. 11/29/2020 Bài giảng Excel 15
Các thao tác soạn thảo (2) 2. n Dịch chuyển (Move): q Chọn miền q Ấn Ctrl+X (bấm nút Cut, menu Edit/Cut) q Dịch tới ô trái trên của miền định dán q Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste) C 2: di chuột tới bờ của miền, con trỏ thành hình mũi tên, Drag rời dữ liệu tới vị trí mới, thay thế dữ liệu cũ. Muốn xen kẽ dữ liệu cũ và mới thì giữ phím Shift trong khi Drag. 11/29/2020 Bài giảng Excel 16
Các thao tác soạn thảo (3) 3. Sửa: 4. Dịch tới ô cần sửa: kích đúp chuột, hoặc ấn phím F 2, hoặc kích chuột trên thanh công thức, con trỏ nhấp nháy trong ô thì sửa bình thường. Xoá: Chọn miền cần xoá, ấn phím Delete. 5. Undo và Redo: Undo: Ctrl+Z, hoặc bấm nút trên Toolbar: có tác dụng huỷ bỏ việc vừa làm, hay dùng để khôi phục trạng thái làm việc khi xảy ra sai sót. Redo: Ctrl+Y, hoặc bấm nút trên Toobar: làm lại việc vừa bỏ / việc vừa làm. 11/29/2020 Bài giảng Excel 17
Một số thao tác hữu dụng 1. Thêm/xoá hàng, cột, bảng tính: n Thêm một hàng vào bên trên hàng hiện tại: menu Insert/Rows Thêm một cột vào bên trái cột hiện tại: menu Insert/Columns Thêm một bảng tính (sheet): menu Insert/Worksheet Xoá hàng hiện tại: menu Edit/Delete…Entire Row Xoá cột hiện tại: menu Edit/Delete…Entire Column Xoá bảng tính: menu Edit/Delete Sheet n n n 11/29/2020 Bài giảng Excel 18
Một số thao tác hữu dụng (2) 2. n n Các thao thác giúp nhập dữ liệu: Gõ địa chỉ tuyệt đối của ô và miền trong công thức: dùng phím F 4 VD: cần gõ $A$5: $C$8: dùng chuột chọn miền A 5: C 8, rồi ấn phím F 4. Nhập dữ liệu tiền tệ, VD: $ 6, 000. 00 chỉ cần nhập 6000, sau đó ấn nút Currency $ trên thanh định dạng. 11/29/2020 Bài giảng Excel 19
Một số thao tác hữu dụng (tiếp) n 3. Nhập một dãy liên tục cách đều vào các ô liền kề nhau (không bắt buộc tăng 1 đ. vị), vd: nhập STT, nhập các tháng trong năm…: q Nhập 2 g/t đầu tiên của dãy vào 2 ô tương ứng q Bôi đen 2 ô vừa nhập q Thực hiện Drag như khi sao chép công thức Đổi tên sheet: nháy chuột phải tại tên sheet ở góc trái dưới bảng tính, chọn Rename, gõ tên mới cho sheet rồi ấn Enter. 11/29/2020 Bài giảng Excel 20
Định dạng 1) Thay đổi kích thước hàng/cột: 2 cách chính: C 1: Di chuột vào mép hàng/cột, con trỏ thành hình mũi tên 2 chiều, ấn giữ trái chuột, di đến vị trí mới rồi nhả chuột. q C 2: Di chuột vào mép hàng/cột, kích đúp để được kích thước vừa khít. Có thể ấn định kích thước hàng/cột bằng cách vào menu Format/Row/Height… và Format/Column/Width… q 11/29/2020 Bài giảng Excel 21
Định dạng (2) 2) Định dạng ô (Menu Format/Cells…) - Chọn miền, vào menu Formar/Cells… + Tab Number: định cách hiển thị số + Tab Alignment: định cách chỉnh vị trí dữ liệu + Tab Font: định font chữ + Tab Border: định đường kẻ viền các ô 11/29/2020 Bài giảng Excel 22
Menu Format/Cells… Tab Number Khung xem trước Kiểu hiển thị số Số chữ số thập phân Sử dụng ký hiệu ngăn cách hàng nghìn Cách hiển thị số âm Chú giải 11/29/2020 Bài giảng Excel 23
Menu Format/Cells… Tab Alignment Căn dữ liệu chiều ngang ô Căn dữ liệu chiều dọc ô Định hướng văn bản Xuống dòng vừa độ rộng ô Thu nhỏ chữ vừa kích thước ô 11/29/2020 Nhập các ô liền kề thành 1 ô Bài giảng Excel 24
Menu Format/Cells… Tab Font Chọn kiểu chữ Chọn phông chữ Chọn kích thước chữ Gạch chân chữ Chọn màu chữ Xem trước 11/29/2020 Bài giảng Excel 25
Menu Format/Cells… Tab Border Không kẻ khung Khung bao ngoài Chọn từng đường kẻ khung Khung bên trong Chọn kiểu đường kẻ Màu đường kẻ 11/29/2020 Bài giảng Excel 26
Cơ sở dữ liệu (CSDL) 1) Khái niệm n n CSDL gồm các trường (field) và bản ghi (record). Trường là một cột CSDL, mỗi trường biểu thị một thuộc tính của đối tượng và có kiểu dữ liệu nhất định. Bản ghi là một hàng dữ liệu. Dòng đầu của miền CSDL chứa các tên trường, các dòng tiếp sau là các bản ghi. 11/29/2020 Bài giảng Excel 27
Công thức n Công thức: q q q n bắt đầu bởi dấu = sau đó là các hằng số, địa chỉ ô, hàm số được nối với nhau bởi các phép toán. Các phép toán: + , - , * , / , ^ (luỹ thừa) Ví dụ: 11/29/2020 = 10 + A 3 = B 3*B 4 + B 5/5 = 2*C 2 + C 3^4 – ABS(C 4) = SIN(A 2) Bài giảng Excel 28
Hàm số n n n Excel có rất nhiều hàm số sử dụng trong các lĩnh vực: toán học, thống kê, logic, xử lý chuỗi ký tự, ngày tháng … Hàm số được dùng trong công thức. Trong hàm có xử lý các hằng ký tự hoặc hằng xâu ký tự thì chúng phải được bao trong cặp dấu “ ” Các hàm số có thể lồng nhau. VD: =IF(AND(A 2=10, A 3>=8), “G”, IF(A 2<7, “TB”, “K”)) Có thể nhập hàm số bằng cách ấn nút Insert Function fx trên Toolbar, rồi theo hướng dẫn ở từng bước. 11/29/2020 Bài giảng Excel 29
Một số hàm số quan trọng n AND (đối 1, đối 2, …, đối n): phép VÀ, là hàm logic, chỉ đúng khi tất cả các đối số có giá trị đúng. Các đối số là các hằng, biểu thức logic. VD: = AND (B 3>=23, B 3<25) n OR (đối 1, đối 2, …, đối n): phép HOẶC, là hàm logic, chỉ sai khi tất cả các đối số có giá trị sai. VD: = OR (D 3>=25, D 3<23) 11/29/2020 Bài giảng Excel 30
Một số hàm số quan trọng (2) n n SUM (đối 1, đối 2, …, đối n): cho tổng của các đối số Các đối số là các hằng, địa chỉ ô, miền. AVERAGE (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị TBC các số 11/29/2020 Bài giảng Excel 31
Một số hàm số quan trọng (3) n MAX (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị lớn nhất. n MIN (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị nhỏ nhất. 11/29/2020 Bài giảng Excel 32
Một số hàm số quan trọng (4) n IF (bt logic, trị đúng, trị sai): q q Ø Hiển thị trị đúng nếu BT logic có g/t True Hiển thị trị sai nếu BT logic có g/t False VD: =IF(A 3>=5, “Đỗ”, “Trượt”) - Hàm IF có thể viết lồng nhau. VD: = IF(C 6<=300, 1, IF(C 6>400, 3, 2)) - Hàm trên cho kết quả của phép thử sau: nếu [dữ liệu trong ô C 6] 300 nếu 300 < [dữ liệu trong ô C 6] 400 nếu [dữ liệu trong ô C 6] > 400 11/29/2020 Bài giảng Excel 33
Một số hàm số quan trọng (5) n SUMIF (miền_đ/k, miền_tổng): hàm tính tổng có điều kiện Giả sử miền B 2: B 5 chứa các g/t tiền nhập 4 mặt hàng tương ứng 100, 200, 300, 400. Miền C 2: C 5 chứa tiền lãi tương ứng 7, 14, 21, 28 thì hàm SUMIF(B 2: B 5, “>160”, C 2: C 5) cho kết quả bằng 63 (=14+21+28) 11/29/2020 Bài giảng Excel 34
Một số hàm số quan trọng (6) n COUNT(đối 1, đối 2, …): đếm số lượng các ô có chứa số và các số trong các đối số. q Các đối số là các số, ngày tháng, địa chỉ ô, địa chỉ miền. Ví dụ 1 11/29/2020 Ví dụ 2 Bài giảng Excel 35
Một số hàm số quan trọng (7) n COUNTIF(miền_đếm, điều_kiện): đếm số lượng các ô trong miền đếm thoả mãn điều kiện. Ví dụ 1 11/29/2020 Ví dụ 2 Bài giảng Excel 36
Một số hàm số quan trọng (8) n VLOOKUP (trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, cột_lấy_dữ_liệu, [True/False]): tra cứu g/t với các g/t trong cột đầu tiên của bảng và hiển thị dữ liệu tương ứng trong bảng tra cứu nằm trên cột ở đối số 3. VD: = VLOOKUP(E 3, $E$12: $F$16, 2, True) - Nếu g/t tra cứu nhỏ hơn g/t nhỏ nhất trong cột đầu tiên của bảng thì trả về lỗi #N/A. - Nếu đối số thứ 4 bằng True (hoặc 1): + Các g/t trong cột đầu tiên của bảng phải được sắp xếp tăng dần. + Nếu g/t tra cứu không có trong cột đầu tiên của bảng thì hàm sẽ tra cứu g/t trong bảng g/t tra cứu. 11/29/2020 Bài giảng Excel 37
Ví dụ hàm VLOOKUP 11/29/2020 Bài giảng Excel 38
Một số hàm số quan trọng (9) HLOOKUP(g/t, bảng_g/t, hàng_lấy_d. liệu, [1/0]): hàm tra cứu theo hàng, tương tự hàm VLOOKUP n Hàm xếp thứ hạng: RANK(g/t_xếp, bảng_g/t, tiêu_chuẩn_xếp) - đối số 1: là giá trị cần xếp thứ (VD: điểm 1 HS) - đối số 2: bảng chứa các g/t (VD: bảng điểm) - đối số 3: = 0 thì g/t nhỏ nhất xếp cuối cùng (VD khi xếp thứ hạng các HS trong lớp theo điểm) = 1 thì g/t nhỏ nhất xếp đầu tiên (VD khi xếp thứ hạng cho các VĐV đua xe theo thời gian) VD: =RANK(A 3, $A$3: $A$10, 1) n 11/29/2020 Bài giảng Excel 39
Ví dụ hàm RANK(g/t_xếp, bảng_g/t, tiêu_chuẩn_xếp) Khi thứ thự xếp bằng 1 11/29/2020 Bài giảng Excel Khi thứ thự xếp bằng 0 40
Một số hàm số quan trọng (10) n LEFT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên trái của chuỗi. q n RIGHT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên phải của chuỗi. q n VD: =LEFT(“Gia Lâm – Hà Nội”, 7) cho kết quả là chuỗi “Gia Lâm” VD: =RIGHT(“Gia Lâm – Hà Nội”, 6) cho kết quả là chuỗi “Hà Nội” MID(“Chuỗi ký tự”, m, n): Cho n ký tự tính từ ký tự thứ m của chuỗi. q VD: =MID(“Gia Lâm–Hà Nội”, 9, 2) cho kết quả là chuỗi “Hà” 11/29/2020 Bài giảng Excel 41
Một số hàm số quan trọng (11) n n n NOW(): Cho ngày và giờ ở thời điểm hiện tại. TODAY(): Cho ngày hiện tại. DAY(“mm/dd/yy”): Cho giá trị ngày. q n VD: =DAY(“ 11/25/80”) cho kết quả là 25 MONTH(“mm/dd/yy”): Cho giá trị tháng. q VD: =MONTH(“ 11/25/80”) cho kết quả là 11 11/29/2020 Bài giảng Excel 42
Một số hàm số quan trọng (12) n YEAR(“mm/dd/yy”): Cho giá trị năm. q q VD: =YEAR(“ 11/25/80”) cho kết quả là 1980 Hàm Year thường được dùng để tính tuổi khi biết ngày sinh: 11/29/2020 Bài giảng Excel 43
Một số hàm số quan trọng (13) Nhóm hàm cơ sở dữ liệu n =Tên hàm (Cơ sở dữ liệu, Tên trường, Vùng điều kiện). q Cơ sở dữ liệu là bảng hoặc một phần bảng dữ liệu chính. Nếu là một phần bảng dữ liệu thì phần này phải chứa ít nhất là hai cột (một cột dùng để tính toán dữ liệu đề bài yêu cầu, một cột dùng để đối chiếu với điều kiện). q Tên trường là tên cột dùng để tính toán hoặc thống kê. q Vùng điều kiện là vùng do người sử dụng lập ra theo yêu cầu đề bài. 11/29/2020 Bài giảng Excel 44
Một số hàm số quan trọng (13) n Vùng điều kiện có dòng đầu tiên là dòng tiêu đề, các dòng còn lại chứa điều kiện. Dòng tiêu đề phải thỏa mãn một trong hai trường hợp: Nếu dữ liệu thỏa mãn điều kiện yêu cầu có sẵn trong Cơ sở dữ liệu thì dòng tiêu đề phải trùng khớp với tên cột trong cơ sở dữ liệu. Nếu dữ liệu thỏa mãn điều kiện yêu cầu không có sẵn trong Cơ sở dữ liệu mà đòi hỏi phải tính toán qua các hàm khác thì dòng tiêu đề phải khác với tên cột trong Cơ sở dữ liệu đó. Các dòng còn lại chứa điều kiện theo nguyên tắc: Điều kiện cùng dòng mang nghĩa và, điều kiện khác dòng mang nghĩa hoặc. 11/29/2020 Bài giảng Excel 45
Một số hàm số quan trọng (13) Nhóm hàm cơ sở dữ liệu Tính tổng tiền của những khách hàng vay tiền vào tháng 10. Hàm DSUM sẽ được viết tại ô chứa kết quả I 18 như sau: =DSUM(D 5: I 11, 6, B 14: B 15). 11/29/2020 Bài giảng Excel 46
2) Sắp xếp - Menu Data/Sort n Khi xếp thứ tự 1 danh sách (CSDL), phải chọn tất cả các cột để tránh sự mất chính xác dữ liệu. n DS không có tên trường thì tên cột sẽ thay thế. n Trường quy định cách xếp thứ tự gọi là khoá. Các bản ghi cùng g/t ở khoá thứ nhất được xếp thứ tự theo khoá thứ 2; cùng g/t ở khoá thứ 2 được xếp thứ tự theo khoá thứ 3… 11/29/2020 Bài giảng Excel 47
2) Sắp xếp - Menu Data/Sort n n n Cách làm: Trên thanh Ribbon, chọn Home/Editing/Sort&Filter. Trên menu sổ xuống chọn Custom Sort… Hoặc vào Data/ Sort cũng có tính năng tương tự. 11/29/2020 Bài giảng Excel 48
11/29/2020 Bài giảng Excel 49
3) Tìm kiếm (Lọc dữ liệu) Menu Data/Filter n n Mục đích: Lấy ra những bản ghi (thông tin) thoả mãn điều kiện nhất định. Có thể lọc theo 2 cách: q q Auto. Filter: Excel hỗ trợ điều kiện lọc Advanced Filter…: người sử dụng tự định điều kiện lọc. 11/29/2020 Bài giảng Excel 50
a) Lọc dữ liệu dùng Auto. Filter n n Chọn miền CSDL gồm cả dòng tên trường Vào Data/Filter. Trên ô tên trường có đầu mũi tên thả xuống của hộp danh sách 11/29/2020 Bài giảng Excel 51
a) Lọc dữ liệu dùng Auto. Filter n Kích chuột vào đó, có danh sách thả xuống: q q Select All: để hiện lại mọi bản ghi Top 10…: các giá trị lớn nhất Custom…: tự định điều kiện lọc Các giá trị của cột 11/29/2020 Bài giảng Excel 52
Lọc dữ liệu dùng Auto. Filter (tiếp) n Nếu chọn Custom… sẽ hiện hộp thoại Custom Auto. Filter để người sử dụng tự định điều kiện lọc: VD: Lọc những bản ghi thoả mãn số lượng SP bán ra trong tháng 1 nằm trong khoảng (120, 400] 11/29/2020 Bài giảng Excel 53
Lọc dữ liệu dùng Auto. Filter (tiếp) n Sao chép dữ liệu sau khi lọc ra 1 vùng mới n Bỏ lọc và trả lại trạng thái ban đầu của bảng dữ liệu: Lựa chọn một trong cách sau: q q q Nhấn chuột vào mũi tên ở tên cột vừa lọc, chọn Clear Filters. Nhấn chuột vào mũi tên ở tên cột vừa lọc, chọn Clear All. Trên thanh Ribbon, chọn thẻ Data, chọn nhóm Sort&Filter, chọn lệnh Filter. 11/29/2020 Bài giảng Excel 54
b) Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter B 1: Định miền điều kiện: 1. q q n Dòng đầu ghi tên trường để định điều kiện, chú ý phải giống hệt tên trường của miền CSDL, tốt nhất là copy từ tên trường CSDL. Các dòng tiếp dưới ghi điều kiện: các điều kiện cùng dòng là phép AND, các điều kiện khác dòng là phép OR. VD với miền CSDL như trên: 11/29/2020 Bài giảng Excel 55
Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 =400 Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 >150 Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 150<SốSP 500 Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 >150 hoặc trong tháng 2 200 11/29/2020 Bài giảng Excel 56
Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter (tiếp) 2. B 2: Thực hiện lọc n Vào menu Data/Advanced 11/29/2020 Bài giảng Excel 57
Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter (tiếp) 2. B 2: Thực hiện lọc Hiện KQ lọc ngay tại miền dữ liệu Hiện KQ lọc ra nơi khác Chọn miền CSDL Chọn miền điều kiện Chọn miền hiện KQ Chỉ hiện 1 bản ghi trong số những KQ trùng lặp 11/29/2020 Bài giảng Excel 58
Biểu đồ Bước 1: Lựa chọn dữ liệu thể hiện trên biểu đồ bằng cách lựa chọn các cột có chứa dữ liệu tham gia vào biểu đồ. Nếu các cột này rời nhau có thể sử dụng chuột kết hợp với phím Ctrl để lựa chọn. n Bước 2: Chọn Insert/Charts/ Và loại biểu đồ hiện ra. n 11/29/2020 Bài giảng Excel 59
Khi đồ thị đã được tạo, có thể: 1. 2. 3. 4. Chuyển đồ thị tới vị trí mới bằng phương thức Drag & Drop. Thay đổi kích thước đồ thị bằng cách kích chuột vào vùng trống của đồ thị để xuất hiện 8 chấm đen ở 8 hướng, đặt chuột vào chấm đen, giữ trái chuột và di tới kích thước mong muốn rồi nhả chuột. Thay đổi các thuộc tính của đồ thị (tiêu đề, chú giải, …) bằng cách nháy chuột phải vào vùng trống của đồ thị và chọn Chart Options… Thao tác tiếp theo như bước 3 ở trên. Thay đổi các thuộc tính của các thành phần đồ thị (font chữ, tỷ lệ các trục, màu sắc nền, …) bằng cách nháy chuột phải vào thành phần đó và chọn Format … 11/29/2020 Bài giảng Excel 60
Thay đổi các tùy chọn trên biểu đồ a) Thay đổi màu sắc của biểu đồ (Chart Color) Nháy kép chuột vào biểu đồ cần đổi màu, xuất hiện hộp thoại Format Data Series. Chọn màu nền trong thẻ Fill, màu đường viền trong thẻ Border Color, ngoài ra còn có thể lựa chọn kiểu đường viền trong thẻ Border Styles, các kiểu đổ bóng trong Shadow… 11/29/2020 Bài giảng Excel 61
Thay đổi các tùy chọn trên biểu đồ b) Tùy biến chú thích cho biểu đồ Nháy chuột phải làm xuất hiện một menu. Chọn Format Legend Entry… và tùy chỉnh 11/29/2020 Bài giảng Excel 62
Thay đổi các tùy chọn trên biểu đồ c) Thêm tên biểu đồ - Chọn Layout trên Chart Tools Để thêm tên biểu đồ, - Chọn Chart Title: None: Không hiển thị tên biểu đồ Centered Overlay Title: Tên biểu đồ nằm ở chính giữa và không làm thay đổi kích thước của biểu đồ Above Chart: Tên biểu đồ nằm phía trên biểu đồ và thu nhỏ kích thước biểu đồ lại. 11/29/2020 Bài giảng Excel 63
Thay đổi các tùy chọn trên biểu đồ c) Thêm tên biểu đồ Nhập tên biểu đồ trong ô Chart Title để hoàn thành 11/29/2020 Bài giảng Excel 64
Thay đổi các tùy chọn trên biểu đồ d) Thêm nhãn cho dữ liệu và bảng biểu đi kèm biểu đồ Chọn Data Labels trong nhóm Labels ở thẻ Layout của Chart Tools trên thanh Ribbon. Có năm sự lựa chọn cho nhãn: - None: Không dán nhãn - Center: Hiển thị nhãn nằm ở giữa. - Inside End: Hiển thị nhãn nằm ở cuối. - Inside Base: Hiển thị nhãn nằm ở trong. - Outside: Hiển thị nhãn nằm ở ngoài. 11/29/2020 Bài giảng Excel 65
Thay đổi các tùy chọn trên biểu đồ e)Thay đổi loại biểu đồ - Nháy chuột để lựa chọn biểu đồ cần thay đổi. Thao tác này bắt buộc phải làm nếu biểu đồ được đặt cùng Sheet với bảng tính ban đầu. Nếu biểu đồ được đặt ở một Sheet riêng của nó thì khi mở Sheet đó ra biểu đồ mặc định được kích hoạt. - Trên thẻ Design của Chart Tools, chọn Change Chart Type. 11/29/2020 Bài giảng Excel 66
- Slides: 66