BI GING CNG NGH 8 Tit 42 Bi
BÀI GIẢNG CÔNG NGHỆ 8 Tiết 42 Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA GVGD: Nguyễn Thị Thùy Trang
MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Hiểu được cấu tạo của máy biến áp một pha 2. Hiểu được chức năng và cách sử dụng của máy biến áp 1 pha 2
Một số hình ảnh của máy biến áp Máy biến áp trong công nghiệp Máy biến áp trong gia đình
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA Một số MBA phổ biến hiện nay
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA I. ĐẶC ĐIỂM II. CẤU TẠO III. SỐ LIỆU KĨ THUẬT IV. SỬ DỤNG
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA Công dụng của Máy biến áp một pha là thiết bị dung để biến đổi điện máy biến áp là gì? áp của dòng điện xoay chiều một pha. I. Đặc điểm. II. Cấu tạo Ampe kế Vôn kế Núm điều chỉnh Lõi thép Aptomat Hai ổ lấy điện ra Dây quấn Hình 46. 1: Máy biến áp 1 pha dung trong gia đình Hình 46. 2: Cấu tạo máy biến áp một pha
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA I. Đặc điểm II. Cấu tạo + Gồm 2 bộ phận chính : - Lõi thép - Dây quấn Theo em máy thép biến áp. Lõi có mấy Dâychính quấn ? bộ phận Ngoài ra MBA còn có Máy biến áp một pha các bộ phận nào? Cấu tạo của MBA một pha Ngoài ra còn có: vỏ máy, đồng hồ, các núm điều chỉnh …. .
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA I. Đặc điểm II. Cấu tạo a. Lõi thép: Làm bằng lá thép kĩ thuật điện cách điện ghép lại thành 1 khối, dùng để dẫn từ. b. Dây quấn: Dây quấn làm bằng dây điện từ, quấn quanh lõi thép. Giữa các vòng dây có cách điện với nhau và cách điện với lõi thép. Có 2 loại dây quấn: + Dây quấn sơ cấp nối với nguồn điện có điện áp U 1 và N 1 vòng dây. + Dây quấn thứ cấp lấy điện ra sử dụng, có điện áp U 2 và N 2 vòng dây. Cấu tạo của MBA một pha
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA I. Đặc điểm. II. Cấu tạo a. Lõi thép Dây quấn sơ cấp Dây quấn thứ cấp b. Dây quấn v hãy phân biệt cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng cách điền vào chỗ trống bài tập sau: Hình 46. 3 Ø _ Dây quấn được nối với. . . . . có điện áp. . và có. . . . vòng dây được gọi là. . . . _ Dây quấn. . . có. . . U 2 và có N 2. . . . được gọi là. . . .
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA I. Đặc điểm II. Cấu tạo III. Các số liệu kĩ thuật - Công suất định mức: là đại lượng cho biết khả năng cung cấp cho các tải của máy biến áp. - Điện áp sơ cấp định mức U 1đm: là điện áp quy định cho dây quấn sơ cấp. - Điện áp thứ cấp định mức U 2đm: là điện áp giữa các cực của dây quấn thứ cấp. - Dòng điện định mức: là dòng điện quy định cho mỗi dây quấn máy biến áp ứng Pđm và Uđm.
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA I. Đặc điểm II. Caáu taïo III. Các số liệu kĩ thuật Công suất định mức (P): đơn vị là VA, KVA, Điện áp định mức (U) : đơn vị là V. Dòng điện định mức (I): đơn vị là A VD: AC 220 V/ 12 V – 6 V, P = 15, 5 VA Công suất định mức (P): đơn vị là VA, KVA, Điện áp định mức (U) : đơn vị là V. Dòng điện định mức (I): đơn vị là A Chú ý: Phải sử dụng đúng với các số liệu kĩ thuật của chúng.
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA I. Đặc điểm II. Cấu tạo III. Các số liệu kĩ thuật IV. Sử dụng - Điện áp đưa vào không được lớn hơn điện áp định mức. - Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức. - Đặt máy biến áp nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng gió, ít bụi. - Thường xuyên vệ sinh và kiểm tra cách điện.
Củng cố, luyện tập I. Đặc điểm Máy biến áp một pha 1. lõi thép II. Cấu tạo III. Số liệu kĩ thuật IV. Sử dụng 2. dây quấn Pđm=VA, KVA Uđm= V Iđm= A
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA q Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Về học bài Trả lời các câu hỏi trong SGK - Đọc và chuẩn bị trước bài: “Sử dụng hợp lí điện năng - Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình”.
TRẢ LỜI C U HỎI (LẤY ĐIỂM MIỆNG) CÁC EM TRẢ LỜI BÊN PHẦN C U HỎI Câu 1: Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều Câu 2: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 4: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là: A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo D. Cả 3 đáp án trên Câu 5: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày: A. Dưới 0, 35 mm B. Trên 0, 5 mm C. Từ 0, 35 ÷ 0, 5 mm D. Trên 0, 35 mm Câu 6: Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là: A. Công suất định mức B. Điện áp định mức C. Dòng điện định mức D. Cả 3 đáp án trên
- Slides: 16