BI 910 CC HM TRONG EXCEL Mn Ging
BÀI 9+10 CÁC HÀM TRONG EXCEL Môn Giảng viên Email Bài giảng : Tin học văn phòng : Nguyễn Văn Đồng Khoa Công nghệ thông tin – ĐH Thủy Lợi : nvdong@tlu. edu. vn : http: //hdtlu. github. io/2016 -2017/thvp. html
NỘI DUNG • Các hàm toán học • Các hàm logic • Các hàm ký tự • Các hàm xử lý ngày tháng • Các hàm tìm kiếm
CÁC KIỂU ĐỊA CHỈ • Địa chỉ tương đối: – <têncột><tênhàng>: địa chỉ này thay đổi khi copy công thức sang ô khác – Ví dụ: A 2, C 4… • Địa chỉ tuyệt đối: – $<têncột>$<tênhàng>: địa chỉ này không bị thay đổi khi copy công thức – Ví dụ: $A$2, $C$4 • Địa chỉ hỗn hợp: – Đánh địa chỉ tuyệt đối theo hàng hoặc theo cột: – Ví dụ: A$1, $C 2
CÁC KIỂU ĐỊA CHỈ • Tham chiếu đến địa chỉ Sheet khác: – <tên sheet>!<địa chỉ ô> – Ví dụ: Sheet 1!A 2, ‘Sheet Moi’!B 2… • Tham chiếu đến địa chỉ Work. Book khác: – [<tên workbook>]<tên sheet >!<tên địa chỉ ô> – Ví dụ: [Bai 2. xlsx]Sheet 2!A$2 – Địa chỉ hỗn hợp: – Đánh địa chỉ tuyệt đối theo hàng hoặc theo cột: – Ví dụ: A$1, $C 2
HÀM TOÁN HỌC • Hàm được lập trình có sẵn nhằm thực hiện chức năng nào đó mà toán tử đơn giản không thực hiện được • Cú pháp của hàm: = tenham(đối số…. . ) – Tên hàm viết liền, có thể viết hoa hoặc thường – Đối số có thể là giá trị, địa chỉ ô hoặc một dãy ô
CÁCH DÙNG HÀM • Cách 1: gõ trực tiếp tên hàm vào ô cần tính – Gõ dấu =, sau đó gõ tên hàm • Cách 2: – Vào ribbon Fomulas – Nhấn chọn Insert Function – Chọn function cần tính và nhập các ô tham chiếu giá trị
CÁCH DÙNG HÀM • Cách 3: – Vào ribbon Fomulas – Nhấn chọn các function trên menu
HÀM TOÁN HỌC • ABS(x) – Là hàm lấy giá trị tuyệt đối – Cú pháp: ABS(number) • Number: là một số thực – Ví dụ: abs(-4) = 4
HÀM TOÁN HỌC • ACOS(x) – Là hàm trả về giá trị arcosin của một số. Góc được trả về tính bằng radian phạm vi từ 0 đến pi – Cú pháp: ACOS(number) • Number: là cosin của một góc. Giá trị từ -1 đến 1. Công thư c Mô tả Kê t qua =ACOS(-0. 5) Arccosin của -0, 5 theo đơn vị radian, 2*pi/3 2, 094395102 =ACOS(-0. 5)*180/PI() Arccosin của -0, 5 theo đơn vị độ 120 =DEGREES(ACOS(0. 5)) Arccosin của -0, 5 theo đơn vị độ 120
HÀM TOÁN HỌC • ASIN(x) – Là hàm trả về giá trị arcsin của một số. Góc được trả về tính bằng radian phạm vi từ 0 đến pi • ATAN(x) – Là hàm trả về giá trị arctang của một số. Góc được trả về tính bằng radian phạm vi từ -pi/2 đến pi/2
HÀM TOÁN HỌC • COS(x) – Là hàm trả về giá trị cosin của một góc. – Cú pháp: COS(number) • Number: góc tính bằng radian. • SIN(x) – Hàm trả về giá trị sin của một góc • TAN(x) – Hàm trả về giá trị tang của một góc
HÀM TOÁN HỌC • DEGREES – Là hàm đổi radian sang độ. – Cú pháp: DEGREES(angle) • angle: góc tính bằng radian. • PI – Hàm trả về sô 3, 14159265358979 – Cú pháp: PI()
HÀM TOÁN HỌC • EXP – Là hàm trả về lũy thừa cơ số e với số mũ nào đó. – e = 2, 7182845904 – Cú pháp: EXP(number) • LN • number: số mũ. – Là hàm trả về lô-ga-rít của một số. – Cú pháp: LN(number) • number: số thực dương mà cần tính lôgarit cơ số e
HÀM TOÁN HỌC • LOG 10 – Là hàm trả về lô-ga-rít cơ số 10 của một số. – Cú pháp: LOG 10(number) • number: số cần tính lôgarit. • LOG – Là hàm trả về lô-ga-rít của một số. – Cú pháp: LOG(number, [base]) • number: số thực dương mà cần tính lôgarit • [base]: cơ số của lôgarit
HÀM TOÁN HỌC • SQRT – Là hàm trả về căn bậc 2 của một số dương. – Cú pháp: SQRT(number) • number: số dương cần tính căn bậc 2. • POWER – Là hàm trả về kết quả của một số được nâng theo một lũy thừa. – Cú pháp: POWER(number, power) • number: số cơ sở • power: số mũ
HÀM TOÁN HỌC • MOD – Tra vê sô dư sau khi chia mô t sô cho ươ c sô. Kê t qua co cu ng dâ u vơ i ươ c sô. – Cú pháp: MOD(number, divisor) • number: Sô ma cần ti m sô dư. • divisor: Sô ma chia sô cho no. Công thư c Mô tả Kê t qua =MOD(3, 2) Số dư của 3/2 1 =MOD(-3, 2) Số dư của -3/2. Dấu se giô ng như dấu của số chia 1 =MOD(3, -2) Số dư của 3/-2. Dấu giống với dấu của số chia -1 =MOD(-3, -2) Số dư của -3/-2. Dấu giống với dấu của số chia -1
HÀM TOÁN HỌC • CEILING – Là hàm trả về số được làm tròn lên, xa số 0. – Cú pháp: CEILING(number, significance) • Number: giá trị số cần làm tròn • Significance: bội số mà bạn muốn làm tròn đến Công thư c Mô tả Kê t qua =CEILING(2. 5, 1) Làm tròn 2, 5 lên đến bội số gần nhất của 1 3 =CEILING(-2. 5, -2) Làm tròn -2, 5 lên đến bội số gần nhất của -2 -4 =CEILING(-2. 5, 2) Làm tròn -2, 5 lên đến bội số gần nhất của 2 ? -2 =CEILING(1. 5, 0. 1) Làm tròn 1, 5 lên đến bội số gần nhất của 0, 1 ? 1, 5
HÀM TOÁN HỌC • FLOOR – Là hàm trả về số được làm tròn xuống, tiến tới số 0. – Cú pháp: FLOOR(number, significance) • Number: giá trị số cần làm tròn • Significance: bội số mà bạn muốn làm tròn đến Công thư c Mô tả Kê t qua =FLOOR(3. 7, 2) La m tro n 3, 7 xuô ng đê n bô i sô gâ n nhâ t cu a 2. 2 =FLOOR(-2. 5, -2) La m tro n -2, 5 xuô ng đê n bô i sô gâ n nhâ t cu a -2. -2 =FLOOR(2. 5, -2) Tra vê lô i, vi 2, 5 va -2 tra i dâ u. #NUM! =FLOOR(1. 58, 0. 1) Làm tròn 1, 58 xuô ng đê n bội số gần nhất của 0, 1. 1, 5 =FLOOR(0. 234, 0. 01) Làm tròn 0, 234 xuô ng đê n bội số gần nhất của 0, 01. 0, 23
HÀM TOÁN HỌC • EVEN – Là hàm trả về số được làm tròn đến số nguyên chẵn gần nhất. – Cú pháp: EVEN(number) • Number: giá trị số cần làm tròn Công thư c Mô tả Kê t qua =EVEN(1. 5) La m tro n 1, 5 tơ i sô nguyên chă n gâ n nhâ t 2 =EVEN(3) La m tro n 3 tơ i sô nguyên chă n gâ n nhâ t 4 =EVEN(2) La m tro n 2 tơ i sô nguyên chă n gâ n nhâ t 2 =EVEN(-1) La m tro n -1 tơ i sô nguyên chă n gâ n nhâ t -2
HÀM TOÁN HỌC • ODD – Là hàm trả về số được làm tròn đến số nguyên lẻ gần nhất. – Cú pháp: ODD(number) • Number: giá trị số cần làm tròn Công thư c Mô tả Kê t qua =ODD(1, 5) La m tro n 1, 5 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ? 3 =ODD(3) La m tro n 3 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ? 3 =ODD(2) La m tro n 2 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ? 3 =ODD(-1) La m tro n -1 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ? -1 =ODD(-2) La m tro n -2 lên (ra xa sô 0) đến số nguyên lẻ gần nhất. ? -3
HÀM TOÁN HỌC • INT – Là hàm trả về số được làm tròn đến số nguyên gần nhất. – Cú pháp: INT(number) • Number: giá trị số cần làm tròn • ROUND – Làm tròn một số tới một chữ số đã xác định. – Cú pháp: ROUND(number, num_digits) • number: giá trị số cần làm tròn • num_digits: số chữ số làm tròn
HÀM TOÁN HỌC • ROUND Công thư c Mô tả Kê t qua =ROUND(2. 15, 1) Làm tròn 2, 15 tới một vị trí thập phân ? 2, 2 =ROUND(2. 149, 1) Làm tròn 2, 149 tới một vị trí thập phân ? 2, 1 =ROUND(-1. 475, 2) Làm tròn -1, 475 tới hai vị trí thập phân ? -1, 48 =ROUND(21. 5, -1) Làm tròn 21, 5 đến một vị trí thập phân về bên trái của dấu thập phân ? 20 =ROUND(626. 3, -3) Làm tròn 626, 3 về bội số gần nhất của 1000 ? 1000 =ROUND(1. 98, -1) Làm tròn 1, 98 về bội số gần nhất của 10 ? 0 =ROUND(-50. 55, -2) Làm tròn -50, 55 về bội số gần nhất của 100 ? -100
HÀM TOÁN HỌC • MAX – Là hàm trả về giá trị lớn nhất trong tập dữ liệu. – Cú pháp: MAX(number 1, [number 2], . . . ) • Number 1, number 2, …. number 255: giá trị số cần tìm giá trị lớn nhất • MIN – Là hàm trả về giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu – Cú pháp: MIN(number 1, [number 2], . . . ) • Number 1, number 2, …. number 255: giá trị số cần tìm giá trị nhỏ nhất
HÀM TOÁN HỌC • LARGE – Là hàm trả về giá trị lớn thứ k của tập giá trị. – Cú pháp: LARGE(array, k) • array: mảng hoặc phạm vi dữ liệu cần tìm giá trị lớn thứ k • k: vị trí (tính từ lớn nhất) • SMALL – Là hàm trả về giá trị nhỏ thứ k trong tập dữ liệu – Cú pháp: SMALL(array, k) • array: mảng hoặc phạm vi dữ liệu cần tìm giá trị lớn thứ k • k: vị trí (tính từ nhỏ nhất)
HÀM TOÁN HỌC • RANK – Là hàm tra vê thư ha ng cu a mô t sô trong danh sa ch ca c sô. Thư ha ng cu a sô la ki ch thươ c cu a no trong tương quan vơ i ca c gia tri kha c trong danh sa ch. – Cú pháp: RANK(number, ref, [order]) • Number: Sô ma ba n muô n ti m thư ha ng cu a no • ref: Mô t ma ng hoă c tham chiê u tơ i mô t danh sa ch ca c sô • [order]: nếu là 0 hoặc bỏ qua lấy thứ hạng theo thứ tự giảm dần. Ngược lại là theo thứ tự tăng dần
HÀM TOÁN HỌC • COUNT – Hàm đếm số ô chứa số và các số trong danh sách các đối số. – Cú pháp: COUNT(value 1, [value 2], . . . ) • value 1: tham chiê u ô hoă c pha m vi muô n đê m sô • [value 2]: tối đa 255 mục , tham chiếu ô hoặc phạm vi bổ sung Dữ liệu 08/12/08 19 Công thư c Mô tả Kê t qua =COUNT(A 2: A 7) Đếm số ô chứa số trong các ô từ A 2 tới A 7. 3 =COUNT(A 5: A 7) Đếm số ô chứa số trong các ô từ A 5 tới A 7. 2 =COUNT(A 2: A 7, 2) Đếm số ô chứa số trong các ô từ A 2 tới A 7 và giá trị 2. 4 22, 24 TRUE #DIV/0!
HÀM TOÁN HỌC • COUNTIF – Hàm đếm số ô trong phạm vi xác định đáp ứng một tiêu chí nào đó. – Cú pháp: COUNTIF( range, criteria ) • range: mảng hay tham chiếu chứa số • Criteria: tiêu chí Dữ liệu ta o 32 cam 54 đa o 75 ta o 86 Công thư c Mô tả Kê t qua =COUNTIF(A 2: A 5, "t a o") Sô ô co chư a ta o trong ca c ô tư A 2 tơ i A 5. 2 ? =COUNTIF(A 2: A 5, A 4) Sô ô co chư a đa o trong ca c ô tư A 2 tơ i 1 ? A 5. =COUNTIF(A 2: A 5, A 3)+COUNTIF(A 2: A 5, A 2) Sô ô co chư a cam va ta o trong ca c ô tư A 2 tơ i A 5. 3 ? =COUNTIF(B 2: B 5, "> Sô ô co gia tri lơ n hơn 55 trong ca c ô 55") tư B 2 tơ i B 5. 2 ? =COUNTIF(B 2: B 5, "< Sô ô co gia tri kha c 75 trong ca c ô tư >"&B 4) B 2 tơ i B 5. 3 ?
HÀM TOÁN HỌC • SUM – Hàm tính tổng các số. – Cú pháp: SUM(number 1, [number 2], . . . ) • Number 1, number 2… number 255: các số, mảng hoặc tham chiếu • SUMIF – Hàm tính tổng các giá trị trong phạm vi đáp ứng tiêu chí xác định. – Cú pháp: SUMIF(range, criteria, [sum_range]) • range: phạm vi ô cần đánh giá theo tiêu chí • criteria: Tiêu chi ơ da ng sô , biê u thư c, tham chiê u ô, văn ba n hoă c ha m xa c đi nh • Sum_range: Các ô thực tế để cộng
HÀM TOÁN HỌC Nê u range la Va sum_range va Thi ô thư c tê la A 1: A 5 B 1: B 5 A 1: A 5 B 1: B 3 B 1: B 5 A 1: B 4 C 1: D 4 A 1: B 4 C 1: C 2 C 1: D 4
HÀM TOÁN HỌC Giá trị Tài sản Tiền hoa hồng Dữ liệu $ 100. 000, 00 $ 7. 000, 00 $ 250. 000, 00 $ 200. 000, 00 $ 14. 000, 00 $ 300. 000, 00 $ 21. 000, 00 $ 400. 000, 00 $ 28. 000, 00 Công thư c Mô tả Kê t qua =SUMIF(A 2: A 5, ">160000", B 2: B 5) Tổng tiền hoa hồng cho các giá trị tài sản lớn hơn 160. 000. $ 63. 000, 00 =SUMIF(A 2: A 5, ">160000") Tổng các giá trị tài sản lớn hơn 160. 000. $ 900. 000, 00 =SUMIF(A 2: A 5, 300000, B 2: B 5) Tổng tiền hoa hồng cho các giá trị tài sản bằng 300. 000. ? 21. 000, 00 $ =SUMIF(A 2: A 5, ">" & C 2, B 2: B 5) Tổng tiền hoa hồng cho các giá trị tài sản lớn hơn giá trị tại C 2. ? 49. 000, 00 $
HÀM TOÁN HỌC • SUMIFS – Hàm tính tổng các ô trong phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí. – Cú pháp: SUMIFS(sum_range, criteria_range 1, criteria 1, [criteria_range 2, criteria 2], . . . ) • sum_range: các số, mảng hoặc tham chiếu cần cộng • criteria_range 1: phạm vi thứ nhất dùng để đánh giá tiêu chí • criteria 1: Tiêu chi dươ i da ng mô t sô , biê u thư c, tham chiê u ô
HÀM TOÁN HỌC • Ví dụ Số lượng Đa ba n Sản phẩm Ngươ i ba n ha ng 5 Ta o 1 4 Ta o 2 15 Atisô 1 3 Atisô 2 22 Chuô i 1 12 Chuô i 2 10 Cà rốt 1 33 Cà rốt 2 Công thư c Mô tả Kê t qua =SUMIFS(A 2: A 9, B 2: B 9, "=A*", C 2: C 9, 1) Cô ng tô ng số sản phâ m bán được bắt đầu bằng chữ "A" và do Người bán hàng 1 bán. 15 =SUMIFS(A 2: A 9, B 2: B 9, "<>Chuối", C 2: C 9, 1) Cô ng tổng số sản phẩm (không bao gồm Chuối) do Người bán hàng 1 bán. 30
HÀM TOÁN HỌC • SUMPRODUCT – Nhân ca c tha nh phâ n tương ư ng trong ca c ma ng đa cho va tra vê tô ng cu a ca c ti ch sô na y. – Cú pháp: SUMPRODUCT(array 1, [array 2], [array 3], . . . ) • array 1, array 2…: mảng các số
HÀM TOÁN HỌC • AVERAGE – Trả về trung bình (trung bình cộng) của các đối số. – Cú pháp: AVERAGE(number 1, [number 2], . . . ) • number 1, number 2…: Các số, tham chiếu ô hoặc phạm vi bổ sung tính trung bình
HÀM LOGIC • IF – Ha m IF tra vê mô t gia tri nê u điê u kiê n chi ro đi nh tri la TRUE, tra vê mô t gia tri kha c nê u điê u kiê n đo đi nh tri la FALSE. – Cú pháp: IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]) • Logical_test: Bâ t ky gia tri hoă c biê u thư c na o co thê đươ c đi nh tri la TRUE hoă c FALSE • Value_if_true: Gia tri tra vê nê u đô i sô logical_test đi nh tri la TRUE • Value_if_false: Gia tri tra vê nê u đô i sô logical_test đi nh tri la FALSE
HÀM LOGIC • Ví dụ Chi phi Thư c tê Chi phi Dư kiê n $1. 500 $900 $500 $925 Công thư c Mô tả Kê t qua =IF(A 2>B 2, "Vươ t dư toa n", "OK") Kiê m tra xem chi phi thư c tê trong ha ng 2 co lơ n hơn chi phi dư kiê n hay không. Tra vê Vươ t Dư "Vươ t Dư toa n" vi kê t qua cu a phe p thư na y toa n la True. =IF(A 3>B 3, "Vươ t Dư toa n", "OK") Kiê m tra xem chi phi thư c tê trong ha ng 3 co lơ n hơn chi phi dư kiê n hay không. Tra vê OK "OK" vi kê t qua cu a phe p thư na y la False.
HÀM LOGIC • Ví dụ Điê m 45 90 78 Công thư c Mô tả Kê t qua =IF(A 2>89, "A", IF(A 2>79, "B", IF(A 2>69, "C", IF(A 2>59, "D", "F")))) Du ng ca c điê u kiê n IF lô ng đê ga n điê m bă ng chư va o điê m sô trong ô A 2. ? F =IF(A 3>89, "A", IF(A 3>79, "B", IF(A 3>69, "C", IF(A 3>59, "D", "F")))) Du ng ca c điê u kiê n IF lô ng đê ga n điê m bă ng chư va o điê m sô trong ô A 3. ? A =IF(A 4>89, "A", IF(A 4>79, "B", IF(A 4>69, "C", IF(A 4>59, "D", "F")))) Du ng ca c điê u kiê n IF lô ng đê ga n điê m bă ng chư va o điê m sô trong ô A 4. ? C
HÀM LOGIC • AND – Trả về TRUE nếu tất cả các đối số của hàm định trị là TRUE; trả về FALSE nếu một hoặc nhiều đối số định trị là FALSE. – Cú pháp: AND(logical 1, [logical 2], . . . ) • Logical 1, logical 2: các điều kiện Công thư c Mô tả Kê t qua =AND(TRUE, TRUE) Tâ t ca ca c đô i sô la TRUE =AND(TRUE, FALSE) Mô t đô i sô la FALSE =AND(2+2=4, 2+3=5) Tâ t ca ca c đô i sô đê u đi nh tri la TRUE
HÀM LOGIC • OR – Tra vê TRUE nê u bâ t ky đô i sô na o la TRUE, tra vê FALSE nê u tâ t ca ca c đô i sô la FALSE. – Cú pháp: OR(logical 1, [logical 2], . . . ) • Logical 1, logical 2: các điều kiện Công thư c Mô tả Kê t qua =OR(TRUE) Một đối số là TRUE =OR(1+1=1, 2+2=5) Tất cả các đối số đều định trị FALSE là FALSE =OR(TRUE, FALSE, TRUE) Ít nhất một đối số là TRUE
HÀM LOGIC • NOT – Đảo nghịch gia tri của đối số của nó. – Cú pháp: NOT(logical) • Logical: Mô t gia tri hoă c biê u thư c co thê đươ c đi nh tri la TRUE hoă c FALSE. Công thư c Mô tả Kê t qua =NOT(FALSE) Nghi ch đa o của FALSE TRUE =NOT(1+1=2) Nghi ch đa o của phương trình được định trị là TRUE FALSE
HÀM KÝ TỰ • LOWER – Chuyê n đô i chư hoa trong chuô i văn ba n tha nh chư thươ ng. – Cú pháp: LOWER(text) • text: Văn bản muốn chuyển chữ hoa thành chữ thường. • Ví dụ: LOWER("Đại học Thủy Lợi") =“đại học thủy lợi” • UPPER – Chuyển đổi văn bản thành chữ hoa. – Cú pháp: UPPER(text) • text: Văn ba n muô n chuyê n đô i tha nh chư hoa. • Ví dụ: UPPER("Đại học Thủy Lợi") =“ĐẠI HỌC THỦY LỢI”
HÀM KÝ TỰ • CONCATENATE – Kết hợp tối đa 255 chuỗi văn bản thành một chuỗi văn bản duy nhất. – Cú pháp: CONCATENATE(text 1, [text 2], . . . ) • text: Văn bản muốn ghép chuỗi. • MID – Tra vê mô t sô ky tư tư mô t chuô i văn ba n, bă t đâ u tư một vi tri và sô lươ ng ky tư. – Cú pháp: MID(text, start_num, num_chars) • text: Văn ba n muốn lấy ký tự. • start_num: Vị trí ký tự thứ nhất cần trích xuất. Bắt đầu là 1 • num_chars: số ký tự cần trích xuất
HÀM KÝ TỰ • LEFT, RIGHT – Trả về mô t hoă c nhiê u ky tư đâ u tiên trong mô t chuô i, dư a va o sô ky tư chi đi nh. – Cú pháp: LEFT(text, [num_chars]) • text: Chuô i văn ba n co chư a ca c ky tư ma ba n muô n tri ch xuâ t. • [num_chars]: số ký tự muốn trích xuất • TRIM – Loa i bo tâ t ca khoa ng trô ng ra kho i văn ba n, chi đê la i mô t khoa ng trô ng giư a ca c tư. – Cú pháp: TRIM(text) • text: Văn ba n muô n loa i bo ca c khoa ng trô ng.
HÀM KÝ TỰ • FIND, SEARCH – Định vị một chuỗi văn bản nằm trong chuỗi văn bản thứ hai và trả về số của vị trí bắt đầu. – Cú pháp: FIND(find_text, within_text, [start_num]) • Find_text: Văn bản muốn tìm. • Within_text: Văn bản có chứa văn bản muốn tìm • [start_num]: Chỉ rõ ký tự bắt đầu tìm tại đó Dữ liệu Miriam Mc. Govern Công thư c Mô tả Kê t qua =FIND("M", A 2) Vi tri cu a chư "M" thư nhâ t trong ô A 2 1 ? =FIND("m", A 2) Vi tri cu a chư "M" thư nhâ t trong ô A 2 6 ? =FIND("M", A 2, 3) Vi tri cu a chư "M" thư nhâ t trong ô A 2, bă t đâ u tư ky tư thư ba 8 ?
HÀM KÝ TỰ Dữ liệu Sư Ca ch điê n #124 -TD 45 -87 Cuô n dây Đô ng #12 -671 -6772 Biê n Trơ #116010 Công thư c Mô tả (Kết quả) Kê t qua =MID(A 2, 1, FIND(" #", A 2, 1)-1) Tri ch văn ba n tư vi tri 1 tơ i vi tri "#" trong ô A 2 (Sư Ca ch điê n) ? =MID(A 3, 1, FIND("", A 3, 1)-1) Tri ch văn ba n tư vi tri 1 tơ i vi tri "#" trong ô A 3 (Cuô n dây Đô ng) ? =MID(A 4, 1, FIND(" 0", A 4, 1)-1) Tri ch văn ba n tư vi tri 1 tơ i vi tri "#" trong ô A 4 (Biê n Trơ ) ?
HÀM KÝ TỰ • REPLACE – Thay thê mô t phâ n cu a chuô i văn ba n, dư a va o sô ky tư do ba n chi đi nh, bă ng mô t chuô i văn ba n kha c. – Cú pháp: REPLACE(old_text, start_num, num_chars, new_text) • old_text: Văn ba n muô n thay thê mô t va i ky tư trong đo. • start_num: Vi tri cu a ky tư trong văn ba n cu muô n thay thê bă ng văn ba n mơ i • num_chars: Sô lươ ng ky tư trong văn ba n cu muốn thay thế • new_text: Văn ba n se thay thê ca c ky tư trong old_text
HÀM KÝ TỰ Dữ liệu abcdefghijk 2009 123456 Công thư c Mô tả (Kết quả) Kê t qua =REPLACE(A 2, 6, 5, "*") Thay thế năm ký tự trong abcdefghijk bằng một ký tự * duy nhất, bắt đầu tại ký tự thứ sáu (f). ? abcde*k =REPLACE(A 3, 3, 2, "10") Thay thế hai chữ số cuối (09) của 2009 thành 10. ? 2010 =REPLACE(A 4, 1, 3, "@") Thay thế ba ký tự đầu tiên của 123456 bằng một ký tự @ duy @456 ? nhất.
HÀM KÝ TỰ • EXACT – So sa nh hai chuô i văn ba n va tra vê TRUE nê u chu ng hoa n toa n giô ng nhau, FALSE nê u kha c. – Ha m EXACT phân biê t chư hoa, chư thươ ng nhưng bo qua kha c biê t vê đi nh da ng – Cú pháp: EXACT(text 1, text 2) • text 1: Chuô i văn ba n thư nhâ t . • text 2: Chuô i văn ba n thư hai. Công thư c Kê t qua =EXACT(“word”, ”word”) TRUE =EXACT(“Word”, ”word”) FALSE =EXACT(“ word”, ” word”) FALSE
HÀM KÝ TỰ • LEN – Ha m LEN về số ký tự trong một chuỗi văn bản. – Cú pháp: LEN(text) • text: Văn ba n ma ba n muô n ti m đô da i cu a no. Khoa ng trô ng đươ c đê m la ky tư.
HÀM XỬ LÝ NGÀY THÁNG • DAY/MONTH/YEAR – Tra vê nga y/tháng/năm cu a nga y tha ng. – Cú pháp: DAY(serial_number) • serial_number: Ngày tháng. • HOUR/MINUTE/SECOND – Tra vê giơ /phút/giây cu a mô t gia tri thơ i gian. – Cú pháp: HOUR (serial_number) • serial_number: Ngày tháng.
HÀM XỬ LÝ NGÀY THÁNG • TODAY – Tra vê ngày hiện tại. – Cú pháp: TODAY() • NOW – Trả về ngày và thời gian hiện ta i. – Cú pháp: NOW()
HÀM TÌM KIẾM • LOOKUP – Ha m LOOKUP tra vê mô t gia tri tư mô t pha m vi gô m mô t cô t hoă c mô t ha ng, hoă c tư mô t ma ng. – Cú pháp: LOOKUP(lookup_value, lookup_vector, [result_vector]) • lookup_value: giá trị tìm kiếm. • lookup_vector: Pha m vi tìm kiếm chi chư a mô t ha ng hoă c mô t cô t • result_vector: Pha m vi lấy kết quả chi chư a mô t ha ng hoă c mô t cô t Ca c gia tri trong lookup_vector pha i đươ c xê p theo thư tư tăng dâ n: . . . , -2, -1, 0, 1, 2, . . . , A-Z, FALSE, TRUE; nê u không, ha m LOOKUP co thê tra vê gia tri không chi nh xa c
HÀM TÌM KIẾM • LOOKUP – Ha m LOOKUP tra vê mô t gia tri tư mô t pha m vi gô m mô t cô t hoă c mô t ha ng, hoă c tư mô t ma ng. – Cú pháp: LOOKUP(lookup_value, lookup_vector, [result_vector]) • lookup_value: giá trị tìm kiếm. • lookup_vector: Pha m vi tìm kiếm chi chư a mô t ha ng hoă c mô t cô t • result_vector: Pha m vi lấy kết quả chi chư a mô t ha ng hoă c mô t cô t Ca c gia tri trong lookup_vector pha i đươ c xê p theo thư tư tăng dâ n: . . . , -2, -1, 0, 1, 2, . . . , A-Z, FALSE, TRUE; nê u không, ha m LOOKUP co thê tra vê gia tri không chi nh xa c
HÀM TÌM KIẾM Frequency Ma u 4, 14 màu đỏ 4, 19 màu cam 5, 17 màu vàng 5, 77 ma u xanh la cây 6, 39 màu xanh lam Công thư c Mô tả Kê t qua =LOOKUP(4. 19, A 2: A 6, B 2: B 6) Tra cư u 4, 19 trong cô t A va tra vê gia tri tư cô t B trong cu ng ha ng. màu cam =LOOKUP(5. 75, A 2: A 6, B 2: B 6) Tra cư u 5, 75 trong cô t A, khơ p vơ i gia tri nho nhâ t gâ n màu vàng nhâ t (5, 17) va tra vê gia tri tư cô t B trong cu ng ha ng. =LOOKUP(7. 66, A 2: A 6, B 2: B 6) Tra cư u 7, 66 trong cô t A, khơ p vơ i gia tri nho nhâ t gâ n màu xanh lam nhâ t (6, 39), va tra vê gia tri tư cô t B trong cu ng ha ng. =LOOKUP(0, A 2: A 6, B 2: B 6) Tra cư u 0 trong cô t A va tra vê lô i vi 0 nho hơn gia tri nho nhâ t (4, 14) trong cô t A. #N/A
HÀM TÌM KIẾM • VLOOKUP – hàm VLOOKUP để tìm cột đầu tiên của một phạm vi ô, sau đó trả về một giá trị từ bất kỳ ô nào trên cùng hàng của phạm vi. – Cú pháp: VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup]) • lookup_value: giá trị tìm kiếm trong cột đầu tiên của bảng hoặc phạm vi. • table_array: Phạm vi ô có chứa dữ liệu • col_index_num: Số cột trong đối số table_array mà giá trị khớp phải được trả về từ đó • [range_lookup]: là TRUE hoặc bị bỏ qua, một kết quả khớp chính xác hoặc tương đối được trả về.
THỰC HÀNH
- Slides: 56