BI 8 LIN BANG NGA tip theo TIT
BÀI 8 LIÊN BANG NGA (tiếp theo) TIẾT 2: KINH TẾ
KINH TẾ LB NGA I. Quá trình phát triển KT II. Các ngành KT III. Một số vùng KT quan trọng IV. Quan hệ Nga. Việt
I. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Liên bang Nga tư ng la tru cô t cu a Liên bang Xô Viê t LBN là một thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô thành cường quốc
SA N PH M TI TRO NG Than đá 56. 7 Nhận xét tỉ trọng các Dâ u mo sản phẩm của LB 87. 2 Nga trong Liên Xô ? Khi tư nhiên 83. 1 Điê n 65. 7 The p 60. 0 Gô , giâ y va xenlulozo 90. 0 Lương thư c 51. 4 Ti tro ng mô t sô sa n phâ m công–nông nghiê p chủ yê u cu a LB Nga trong Liên xô cuô i thâ p niên 80 thê ki XX (%)
2. Thời kì đầy khó khăn, biến ( thập niên Đầuđộng năm 1990 90 của thế kỉ XX ) Liên Xô tan rã, Cộng đồng các - Vào cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX, nền kinh tế Liên quốc gia độc lập Xô bộc lộ nhiều yếu kém (SNG) ra đời - Liên Bang Nga độc lập nhưng gặp nhiều khó khăn + Tốc độ tăng GDP âm, sản lượng kinh tế giảm + Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn + Vai trò cường quốc bị suy giảm + Tình hình chính trị, xã hội bất ổn Tốc độ tăng trưởng GDP của LN Nga (giá so sánh) giai đoạn 1990 -2005
3. Nê n kinh tê đang khôi phu c la i vi tri cươ ng quô c a. Chiến lược kinh tế cho mớibiết LB Em hãy Nga đã đưa ra những chiến lược gì để phát triển kinh tế? + Đưa nền kinh tế ra khỏi khủng hoảng + Xây dựng nền kinh tế thị trường + Mở rộng ngoại giao + Nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục vị trí cường quốc
3. Nê n kinh tê đang khôi phu c la i vi tri cươ ng quô c b. Những thành tựu đạt được sau năm 2000 - Sản lượng kinh tế tăng - Dự trữ ngoại tệ lớn thứ 4 thế giới (2005) - Trả xong các khoản nợLB nước Kinh tế Ngangoài đã đạt - Xuất siêu được những thành - Đời sống nhân dân được thiện tựucải gì ? - Vị thế của LB Nga ngày càng cao trên trường quốc tế - Gia nhập G 8 c. Khó khăn - Phân hóa giàu nghèo Tốc- Nạn độ tăng trưởng GDP của LN Nga (giá so sánh) chảy máu chất xám giai đoạn 1990 -2005
KINH TẾ LB NGA I. Quá trình phát triển KT 1. LB Nga đã từng là trụ cột của LBXV 2. Thời kì đầy khó khăn biến động II. Các ngành KT 3. Nền KT đang khôi phục lại vị trí cường quốc III. Một số vùng KT quan trọng IV. Quan hệ Nga. Việt
II. Ca c nga nh kinh tê 1. Công nghiê p Em hãy nhận xét cơ cấu côngsống của kinh tế - Công nghiệp làvề ngành xương Liên Bang Nga nghiệp của Liên Bang Nga ? - Cơ cấu đa dạng, gồm các ngành công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại Hình 8. 8. Các trung tâm công nghiệp chính của LB Nga
II. Ca c nga nh kinh tê 1. Công nghiê p CN truyền thống Ngành Công nghiệp năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương, khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xen -lu-lo. Phân Bố Đồng bằng Đông u, Uran, Tây Xibia, dọc các đường giao thông quan trọng CN hiện đại Điện tử - tin học, hàng không, công nghiệp vũ trụ, công nghiệp quốc phòng Vùng Trung Tâm, U-ran, Xanh Pêtéc-bua, . .
Năm II. 1995 2001 2003 2005 340, 0 400, 0 470, 0 Ca c nga nh kinh tê Dầu mỏ 305, 0 1. Công ( triệu tấn) nghiê p - Công nghiệp là ngành xương nào sống của kinh tế Nghành công nghiệp Than. Bang 270, 8 273, 4 294, 0 298, 3 Liên Nga là ngành mũi nhọn của (triệu tấn) - Cơ cấu đa nền dạng, gồm các. Nga ngành kinh tế LB ? công nghiệp truyền và công 847, 0 nghiệp hiện Điện thống 876, 0 883, 0đại 953, 0 (tỉ k. Wh) - Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi Giấy 4, 0 5, 6 6, 4 7, 5 nhọn, mang lại nguồn tài chính lớn, đứng đầu (triệu tấn) thế giới về khai thác 58, 0 Thép 48, 0 60, 0 66, 3 (triệu tấn) Bảng 8. 4: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của LB Nga
II. Ca c nga nh kinh tê 2. Nông nghiê p - Điều kiện thuận lợikiện : Quỹ NN rộng, tạo Nêu điều vàđất tình điều kiện thuận phát triển cả trồng trọt và hình lợi phát triển NN chăn nuôi Của LB Nga ? - Sản xuất lương thực đạt 78, 2 triệu tấn và xuất khẩu được 10 triệu tấn (2005) - Các sản phẩm NN đều có sự tăng trưởng
II. Ca c nga nh kinh tê 3. Dịch vụ - Giao thông tương phát Hãy nêuđối một số triển nét + Hệ thống đường sắt xuyên Xibia và đường chính về tình hình phát sắt BAM đóng vaingành trò quan trọng triển Dịch vụ trong phát triển Đông Xibia Của LB Nga ? + Thủ đô Matxcova với hệ thống xe điện ngầm hiện đại - Kinh tế đối ngoại liên tục tăng và xuất siêu - Macxcova và Xanh Petecbua là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước.
KINH TẾ LB NGA I. Quá trình phát triển KT 1. LB Nga đã từng là trụ cột của LBXV 2. Thời kì đầy khó khăn biến động II. Các ngành KT 3. Nền KT đang khôi phục lại vị trí cường quốc 1. CN 2. NN III. Một số vùng KT quan trọng 3. DV IV. Quan hệ Nga. Việt
II. Một số vùng kinh tế quan trọng Các vùng kinh tế của LB Nga
Vùng kinh tế Trung ương Đặc điểm - Lâu đời và phát triển nhất - Tập trung nhiều ngành công nghiệp Vì saolương LB Nga - Sản lượng thựclại thực phẩm lớn - Thủ đô Matxcova là các trung tâm quan trọng phân thành Trung - Nông nghiệp vùngphát KT triển ? nhất tâm đất - Phát triển mạnh các ngành công nghiệp đen phục vụ nông nghiệp Uran - Giàu tài nguyên - Phát triển mạnh công nghiệp khai thác - Nông nghiệp còn hạn chế Viễn Đông - Giàu tài nguyên - Kinh tế kém phát triển - Phát triển các ngành khai mỏ, khai thác gỗ và đánh cá
KINH TẾ LB NGA I. Quá trình phát triển KT II. Các ngành KT 3. Nền 1. LB 2. KT Nga Thời đang đã kì khôi từng đầy phục là trụ khó lại vị cột khăn trí của biến cường LBXV động quốc 1. 2. 3. CN NN DV III. Một số vùng KT quan trọng IV. Quan hệ Nga. Việt 2. 1. Vùng 3. Vùng trung Vùng Trung tâm Uran tâm đất đen 4. Vùng Viễn Đông
II. Quan hệ Nga – Việt LB Nga và Việt Nam có - Mối quan hệ haiquan nước mốithế quan hệ truyền mối hệlànhư thống tiếp nối mối quan nào? hệ Xô-Việt trước đây - Hợp tác diễn ra trên nhiều mặt kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.
- Slides: 21