Bi 8 HNH CH NHT Cho t gic
Bài 8 HÌNH CHỮ NHẬT
? Cho tứ giác ABCD, nhận xét về các góc của tứ giác? A B D C A=B=C=D=900 Tứ giác ABCD ở trên là một chữ nhật
1. Định nghĩa: • Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông. A B D C Tứ giác ABCD là hình chữ nhật A=B= C = D=900
? 1 Hình chữ nhật có phải là bình hành, hình thang không? A B D C hình cân • Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành, cũng là một hình thang cân.
2. Tính chất: • Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, của hình thang cân. • Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
3. Dấu hiệu nhận biết: • 1. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. một góc vuông là • 2. Hình thang cân có …………… hình chữ nhật. một góc vuông • 3. Hình bình hành có …………… là hình chữ nhật • 4. Hình bình hành có…………. . hai đường chéo bằng nhau là hình chữ ………………… nhật
• • A B D C Chứng minh dấu hiệu 4 Gt: ABCD là hình bình hành AC = BD KL: ABCD là hình chữ nhật • Chứng minh: • ABCD là hình bình hành nên AB//CD, AD//BC • Hình bình hành ABCD có hai đường chéo: AC=BD nên nó là hình thang cân. _ ADC=BCD Mà ADC và BCD là cặp góc trong cùng phía bù nhau nên ADC=BCD=900 _ DAC=CBD=900 Vậy tứ giác ABCD có bốn góc vuông nên là hình chữ nhật
Thực hành: • Kiểm tra một tứ giác có phải là một hình chữ nhật không chỉ bằng compa. A B Cạnh đối AB=CD AD=BC Đường chéo D C DB=AC Dễ thấy: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. Hình bình hành có hai đường chéo bẳng nhau là hình chữ nhật Dấu hiệu 4
4. Áp dụng vào tam giác A • Tứ giác ABCD là hình gì ? • So sánh AM và BC • Phát biểu định lý BB A CC MM D Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
4. Áp dụng vào tam giác A A • Tứ giác ABCD là hình gì ? • Tam giác ABC là tam giác gì ? • Phát biểu định lý BB CC MM D Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông
4. Áp dụng vào tam giác 1. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền 2. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông
Trắc nghiệm
58. Điền vào chổ trống biết a, b là độ dài các cạnh, d là đường chéo của hình chữ nhật a b d 5 2 13 6 7
60. Tính độ dài trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông băng 7 cm và 24 cm A 7 cm 24 cm B M AM=? C
• Bài tập về nhà: – BT 59, 61 trang 99 – Chuẩn bị trước bài tập phần luyện tập. HẾT
- Slides: 19