Bi 6 N CHT HP CHT PH N
Bài 6. ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PH N TỬ (tt) I/ Đơn chất II/ Hợp chất III/ Phân tử 1. Định nghĩa Khí Hiđro O O Khí Oxi H Nước Na Muối ăn Cl Hãy cho biết khí Hiđro, khí Oxi, Nước, Muối ăn có hạt hợp thành từ những nguyên tử nào?
Bài 6. ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PH N TỬ (tt) I/ Đơn chất II/ Hợp chất III/ Phân tử 1. Định nghĩa Khí Hiđro có hạt hợp thành gồm 2 H liên kết với nhau
Bài 6. ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PH N TỬ (tt) I/ Đơn chất II/ Hợp chất III/ Phân tử 1. Định nghĩa O Khí Oxi có hạt hợp thành gồm 2 O liên kết với nhau
Bài 6. ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PH N TỬ (tt) I/ Đơn chất II/ Hợp chất III/ Phân tử 1. Định nghĩa O H Nước có hạt hợp thành gồm 2 H liên kết với 1 O.
Bài 6. ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PH N TỬ (tt) I/ Đơn chất II/ Hợp chất III/ Phân tử 1. Định nghĩa Na Cl Muối ăn có hạt hợp thành gồm 1 Na liên kết với 1 Cl
Bài 6. ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PH N TỬ (tt) I/ Đơn chất II/ Hợp chất III/ Phân tử 1. Định nghĩa O H Nước Các Nêuhạt nhận hợpxét thành về của hìnhmẫu dạng, chấtkích trên đều thước, giống thành nhau phần về của hìnhcác dạng, hạt hợp kích thước, thành mẫu thànhchất phần. trên?
Bài 6. ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PH N TỬ (tt) I/ Đơn chất II/ Hợp chất III/ Phân tử 1. Định nghĩa O H Nước Tính chất của cácchất hạt hóa hợp Trong mẫu hóa chấthọc trên, tính thành nhau. học củachất cácgiống hạt hợp thành chất có Vì chúng hình dạng, kích thước và giống nhaucókhông? Tại sao? thành phần cấu tạo giống nhau.
Bài 6. ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PH N TỬ (tt) I/ Đơn chất II/ Hợp chất III/ Phân tử 1/ Định nghĩa: - Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. - Đối với đơn chất kim loại, nguyên tử là hạt hợp thành và có vai trò như phân tử. Ví dụ: Kẽm, Sắt, Nhôm, Bạc, … Phân tử là gì? Cu KIM LOA I ĐÔ NG Đối với đơn chất Choloại ví dụ kim Đồng, loại hạt nào hợp thành chất?
BT 5/ 26: Quan sát tranh, chọn các từ và con số thích hợp điền vào chỗ trống: nguyên tố; đường thẳng; 1: 1; 1: 2; 1: 3; nguyên tử; gấp khúc. H O H Mô hình phân tử Nước O C O Mô hình phân tử Cacbon đioxit “Phân tử Nước và phân tử Cacbon đioxit giống nhau ở nguyên tố (2) (1) nguyên tử chỗ đều gồm ba …………………thuộc hai……………. . , 1: 2 (3) Hình dạng hai liên kết với nhau theo tỉ lệ …………. . phân tử khác nhau, phân tử nước có dạng gấp (4)khúc ………………phân tử Cacbon đioxit có dạng đường(5) thẳng ………………. . . . ”
Bài 6. ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PH N TỬ (tt) I/ Đơn chất II/ Hợp chất III/ Phân tử 1/ Định nghĩa: 2/ Phân tử khối (PTK): - Phân tử khối là khối lượng của 1 phân tử tính bằng đơn vị Cacbon, bằng tổng NTK của các nguyên tử trong phân tử. Ví dụ: - PTK của Nước = 2. 1 + 16 = 18(đv. C) Nguyên tử khối là gì? Cách tính PTK? Tínhtử PTK Phân khối làcủa gì? Nước ? PTK của Nước = 2. 1 + 16 = 18(đv. C)
BT 6/26: Tính phân tử khối của: a/ Cacbon đioxit, biết phân tử gồm 1 C và 2 O b/ Khí mêtan, biết phân tử gồm 1 C và 4 H c/ Axit nitric, biết phân tử gồm 1 H, 1 N và 3 O d/ Thuốc tím, biết phân tử gồm 1 K, 1 Mn và 4 O (Cho C=12, O=16, H=1, N=14, K=39, Mn=55) GIẢI a/ PTK của cacbon đioxit = 12+ 16. 2 = 44 (đv. C) b/ PTK của mêtan = 12 + 4. 1 = 16 (đv. C) c/ PTK của axit nitric = 1+ 14+16. 3 = 63 (đv. C) d/ PTK của thuốc tím = 39+55+ 16. 4 = 158 (đv. C)
Bài 6. ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT – PH N TỬ (tt) Muốn so sánh phân tử này nặng hay nhẹ hơn phân tử kia bằng bao nhiêu lần ta làm như thế nào? Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí hiđro? Thảo luận nhóm 3 phút (Cho O= 16; H = 1) GIẢI PTK Oxi PTK Hiđro Phân tử khí Oxi nặng hơn phân tử khí Hiđro 16 lần.
Chọn câu trả lời đúng trong các trường hợp sau: Phân tử khí Oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với: a/ phân tử nước b/ phân tử muối ăn (Biết O = 16, H = 1, Na = 23, Cl = 35. 5) A. Phân tử Oxi nặng hơn phân tử Nước: lần; B. Phân tử Oxi nhẹ hơn phân tử Nước: lần; C. Phân tử Oxi nặng hơn phân tử Muối ăn: lần; D. Phân tử Oxi nhẹ hơn phân tử Muối ăn : lần;
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ -Học bài, làm BT 4, 6, 7/ SGK/t 26. - Chuẩn bị bài 7: Bài thực hành 2. SỰ LAN TỎA CỦA CHẤT + Đọc kỹ nội dung thí nghiệm + Làm bản tường trình nhóm theo mẫu:
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ BẢN TƯỜNG TRÌNH NHÓM ……Lớp…… 1. Thành viên nhóm: …………………. . 2. Nội dung: Tên TN 1. Sự lan tỏa của Amoniac 2. Sự lan tỏa của thuốc tím trong nước Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích – Kết luận
- Slides: 16