Bi 4 S DNG CC HM TNH TON
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 1. Hàm trong chương trình bảng tính: * Các bước để nhập công thức vào ô tính: B 1. Chọn ô cần nhập công thức. Em hãy nhắc lại B 2. Gõ dấu = các bước nhập công thức vào B 3. Nhập công thức trong ô tính? B 4. Nhấn Enter.
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 1. Hàm trong chương trình bảng tính: Ø Hàm là công thức được Vậy địnhhàm nghĩa từ Em hãy lập công trước. trong thức tính trung Ø Hàm được sử dụng đểchương thực hiện tính toán trình bình cộng của ba theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. =(A 1+A 2+A 3)/3 =Average (A 1, A 2, A 3) (3, 10, 2) bảng tính là =(3+10+2)/3 giá trị 3; 10; 2 lần Ví dụ: gì? các lượt nằm trong =Average (3, 10, 2) ô dưới đây? =Average (A 1, A 2, A 3) Ngoài các công thức trên chương trình bảng tính còn có thể sử dụng hàm AVERAGE giúp em tính trung bình cộng cho các giá trị trên.
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 2. Cách sử dụng hàm: Để nhập hàm vào B 1. Chọn ô cần nhập trong hàm ô tính em cần thực hiện B 2. Gõ dấu = những bước nào? B 3. Nhập hàm theo đúng cú pháp AVERAGE 33, 10, 2) B 4. Nhấn phím Enter.
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 2. Cách sử dụng hàm: Kết quả sau khi nhập hàm Chú ý: Khi nhập hàm vào một ô tính giống như với công thức, dấu bằng là kí tự bắt buộc. Nhập hàm
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: a) Hàm tính tổng Ta lần lượt cộng điểm tất Làm thế nào để cả các môn học của từng có tổng điểm của học sinh từng học sinh?
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: a) Hàm tính tổng Tên : SUM Víhàm dụ: Tính tổng điểm Cú pháp: =SUM(a, b, c, . . . ) Trong đó: các biến a, b, c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế. 47 =SUM(7, 6, 6, 9, 9, 10) Hoặc =SUM(C 4, D 4, E 4, F 4, G 4, H 4) Hoặc =SUM(C 4: H 4)
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: b) Hàm tính trung bình cộng Làm thếcộng nào từng để tính Ta lần lượt trunghọc bình của điểm của từng sinh rồi chia chohọc tổng số? môn học
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: b) Hàm tính trung bình cộng dụhàm: : Tính. AVERAGE trung bình cộng Ví Tên Cú pháp: =AVERAGE(a, b, c. . . ) = AVERAGE(7, 6, 6, 9, 9, 10) Hoặc =AVERAGE(C 4, D 4, E 4, F 4, G 4, H 4) Trong đó: các biến a, b, c là các số hay địa chỉ Hoặc = AVERAGE(C 4: H 4) của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế 7. 8333
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: c) Hàm xác định giá trị lớn nhất Hãy giásotrị lớncác nhất điểm Ta lầntìm lượt sánh điểm từng môn, điểm vàmột điểm của học sinhtổng trong cùng trung bình họcnhất sinh? cột để tìm racủa giá các trị lớn
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: c) Hàm xác định giá trị lớn nhất VíTên : MAX dụ: hàm Xác định giá trị lớn nhất cho các cột điểm Cú pháp: =MAX(a, b, c. . . ) Trong đó: các biến a, b, c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế = MAX(7, 8, 9, 6, 7, 8) Hoặc =MAX (C 4, C 5, C 6, C 7, C 8, C 9) Hoặc = MAX (C 4: C 9)
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất Tatìm lầngiá lượt sánh cácđiểm Hãy trịso nhỏ nhất củamôn học, tổng sinh trong cùng một từng điểm và điểm cột để tìmcủa ra các giá học trị nhỏ trung bình sinhnhất ?
Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất Ví dụ: Xác định giá trị nhỏ nhất cho các cột điểm Tên hàm: MIN Cú pháp: =MIN(a, b, c. . . ) Trong đó: các biến a, b, c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế = MIN(7, 8, 9, 6, 7, 8) Hoặc =MIN(C 4, C 5, C 6, C 7, C 8, C 9) Hoặc = MIN (C 4: C 9)
Củng cố BT 1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng, vì sao? Sai, vì sd dấu chấm phẩy a) =sum(A 1, B 2, 3); c) =SUM (A 1, B 2, 3); sai vì chứa dấu cách b)=SUM(A 1; B 2; 3); d)=SUM(A 1, B 2, 3);
BT 2: Giả sử trong các ô A 1, B 1 lần lượt chức các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a) =SUM(A 1, B 1) -1 b) =SUM(A 1, B 1) 2 c) =SUM(A 1, B 1, -5) -6 d) =SUM(A 1, B 1, 2) 1 e) =AVERAGE(A 1, B 1, 4) 1 g) =AVERAGE(A 1, B 1, 5, 0) 1
BT 3: Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A 1: C 3 a) =sum(A 1, C 3) 0 b) =sum(A 1, C 3) 24 c) =sum(A 1: C 3) 24 d) =sum(A 1, A 3, B 2, C 1, C 3) 0
BT 4: Công thức nào cho kết quả sai khi tính trung bình cộng của tất cả các giá trị trong khối A 1: B 3 a) =average(A 1, A 3, B 2) b) =average(SUM(A 1: B 3)) c) =sum(A 1: B 3)/3 d) =sum(-5, 8, 10)/3
1 T H A N H C Ô N G T H Ứ C 1 2 3 4 5 6 2 3 4 D E L E Ộ Ô T Í P 1 1 N H T E Hết 14 13 12 11 19 18 17 16 15 20 9 giờ 8 7 6 5 4 3 2 1 5 A V Ê E R A G E 6 D Ấ U B Ằ N G Đây. Khi Để làGiao một nhập xoá thành dữ hàm liệu phần vào của ôvà của trong tính, trang kí ôđược tính, tựtính. nào ta. Nó được chọn nhập ô biết cần nội Hàm dùng tính trung bình cộng. Giao giữa cột hàng Pđể và hàng cột 11. gọi làcho gì? dung vào xoá ô đầu đang rồi tiên. nhấn đượcphím chọn. nào?
- Slides: 18