BI 4 NHN DIN NH GI MI NGUY
BÀI 4 NHẬN DIỆN, ĐÁNH GIÁ MỐI NGUY VÀ LIÊN KẾT CỘNG ĐỒNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TRONG NUÔI TÔM SÚ NAFIQAVED 4/2007 1
NỘI DUNG Ø VAI TRÒ CỦA TÔM SÚ TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Ø NHẬN DIỆN, ĐÁNH GIÁ CÁC MỐI NGUY TRONG NUÔI TÔM SÚ Ø NHỮNG CHỈ TIÊU LIÊN KẾT CỘNG ĐỒNG VÀ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI Ø SO SÁNH QUY CHUẨN VỚI CÁC YÊU CẦU CỦA NGUYÊN TẮC NUÔI TÔM CÓ TRÁCH NHIỆM (FAO - 2006) 2
1. Vai trò của tôm sú trong nuôi trồng thủy sản 1. 1. Diện tích tôm sú nuôi so với thuỷ sản nuôi từ 1999 - 2006 (%) 40, 1 44, 3 59, 5 61, 4 64, 4 65, 7 68, 8 3 Nguồn: Báo cáo tổng kết của Bộ Thủy sản
1. Vai trò của tôm sú trong nuôi trồng thủy sản 1. 2. Sản lượng tôm sú nuôi so với thuỷ sản nuôi từ 1999 - 2006 (%) 13, 2 16, 6 22, 1 22, 4 21, 6 24, 2 22, 6 21, 4 4 Nguồn: Báo cáo tổng kết của Bộ Thủy sản
1. Vai trò của tôm sú trong nuôi trồng thủy sản 1. 3. Kim ngạch xuất khẩu tôm so với tổng XK thủy sản từ 2000 -2006 (%) 47, 3 44 48 47, 2 52, 6 52, 8 43 5 Nguồn: VASEP
2. Nhận diện, đánh giá mối nguy trong nuôi tôm sú 2. 1. Mối nguy gây mất an toàn bệnh, dịch 2. 2. Mối nguy gây mất an toàn thực phẩm 2. 3. Mối nguy gây mất an toàn môi trường 6
2. 1. Mối nguy gây mất an toàn bệnh, dịch 2. 1. 1. Tác nhân sinh học gây bệnh cho tôm sú a. Nhận diện các loại bệnh do tác nhân sinh học TT 1 Tên bệnh Tác nhân Bệnh do vi rút 1. 1 Bệnh đốm trắng - WSD WSSV 1. 2 Bệnh đầu vàng - YHD Rhabdovirus 1. 3 Bệnh còi - MBV Baculovirus 1. 4 Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu - Parvovirus IHHNV 1. 5 Bệnh hoại tử gan tụy - HPV Parvovirus 1. 6 Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa - BMN Baculovirus 2 Bệnh do vi khuẩn 2. 1 Bệnh phát sáng, Bệnh mòn vỏ, Bệnh mụn V. harveyi, V. vulnificus, V. rộp, Bệnh đốm nâu, Bệnh đốm đen, Bệnh parahaemolyticus, V. alginolyticus, V. penaeicida và Vibrio sp. hoại tử phần phụ 3 Bệnh do nấm 3. 1 Bệnh đen mang Fusarium spp. 7
a. Nhận diện các loại bệnh (tt) TT Tên bệnh 4 Bệnh do ký sinh trùng 4. 1 Bệnh do trùng vi bào tử (Microsporidian) 5 Bệnh do nhiều tác nhân Tác nhân Nosema (Ameson), Agmasoma (Thelohania) 5. 1 Bệnh mảng bám Nguyên sinh động vật (Zoothamnium, Vorticella, Acineta, Epistylis) Vi khuẩn dạng sợi (Leucothrix spp). … 5. 2 Bệnh phân trắng Vi khuẩn (Vibrio sp), Parvovirus Nguyên sinh động vật (Gregarine) Nấm mốc ở thức ăn … 8
b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện Tên bệnh Đánh giá mối nguy Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng Bệnh đốm trắng (WSD) Cao - Bệnh phổ biến trong nuôi tôm - Lây lan cực nhanh bằng nhiều sú. con đường khác nhau. - Tôm chết nhanh (90 – 100% quần đàn trong 3 đến 7 ngày). - Chưa có thuốc đặc trị. Bệnh đầu vàng (YHD) Thấp - Tất cả các loài tôm thuộc họ tôm he rất mẫn cảm với bệnh này. - Ở VN, tôm chết có biểu hiện bệnh lý giống YHD. Cao - Bệnh có thể gây chết 100% trong thời gian ngắn (7 – 10 ngày). - Bệnh có sự phân bố rộng và gây thiệt hại nghiêm trọng ở tôm sú. - Chưa có thuốc đặc trị Nhóm kiểm soát A B C 9
b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt) Đánh giá mối nguy Tên bệnh Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng Nhóm kiểm soát A B C Bệnh Cao còi - Tôm sú là loài có mức độ - Làm tôm chậm lớn, chết rải rác và (MBV) cảm nhiễm với MBV rất cao. làm bệnh cơ hội khác phát triển. - Rất phổ biến ở tôm sú. - Tỷ lệ chết có thể lên đến 90% cho tôm post, tôm trưởng thành có sức đề kháng với MBV tốt hơn tôm post. - Gây thiệt hại kinh tế lớn. Bệnh Vừa hoại tử - Bệnh đặc thù của tôm He gan tụy châu Á. (HPV) - Mức độ nhiễm HPV rất cao ở giai đoạn tôm Post. - Từ năm 2000 đến nay bệnh phát triển và lây lan nhanh (đặc biệt là miền Trung). Vừa HPV không gây chết nghiêm trọng trên tôm thương phẩm nhưng làm giảm tốc độ sinh trưởng, sản lượng và gây thiệt hại đáng kể cho nhiều vùng nuôi tôm. Kết hợp với tác nhân cơ hội khác như Vibrio… 10
b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt) Tên bệnh Đánh giá mối nguy Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng Nhóm KS A B C Bệnh hoại tử Thấp (không có) Cao cơ quan tạo - Phân bố rộng ở các Tỷ lệ chết ở tôm he ấu niên máu trại nuôi ở Châu Mỹ và trong nuôi thương phẩm có thể (IHHNV) châu Á lên đến 90% - Chưa thấy báo cáo ở Việt Nam Bệnh hoại tử Thấp (không có) Cao tuyến ruột Ở Việt Nam chưa có - Tỷ lệ gây chết cao ở tôm giữa (BMN) báo cáo trên nuôi tôm post (98%) sú thương phẩm. - Liên quan đến dịch bệnh nghiêm trọng ở PL xảy ra ở Úc 11
b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt) Tên bệnh Bệnh phát sáng, mòn vỏ, mụn rộp, đốm nâu, đốm đen, hoại tử phần phụ (bệnh do Vibrio) Đánh giá mối nguy Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng Cao - Vi khuẩn Vibrio là vi khuẩn có sẵn trong nước. - Gây bệnh (cơ hội) khi tôm yếu, tôm bị sốc… và khi chất lượng nước và đáy ao nuôi kém. Vừa - Vi khuẩn Vibrio có thể gây ra bệnh mạn tính, thứ cấp tính và cấp tính. - Bệnh cấp tính xảy ra tỉ lệ chết có thể lên đến 100%. - Có thể chữa trị nhưng ít hiệu quả - Tôm giảm sức đề kháng làm các bệnh cơ hội phát triển Nhóm KS A B C 12
b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt) Tên bệnh Đánh giá mối nguy Khả năng xảy ra Bệnh đen mang do Thấp nấm Fusarium spp. - Tôm sú có khả năng đề kháng tương đối. - Loại nấm này thường gây bệnh ở tôm trên 75 ngày tuổi Bệnh do trùng vi bào tử (Microsporidian) Thấp - Trùng vi bào tử hầu như có mặt khắp nơi trong quần thể tôm he hoang dã - Chưa thấy báo cáo ở Việt Nam Tính nghiêm trọng Nhóm kiểm soát A B Vừa - Ảnh hưởng đến năng suất. - Có thể chữa trị, tuy nhiên tương đối khó. - Tôm giảm sức đề kháng làm các bệnh cơ hội phát triển Thấp - Rất hiếm khi xảy ra bệnh nghiêm trọng - Chưa thấy báo cáo ở Việt Nam 13 C
b. Đánh giá các bệnh đã nhận diện (tt) Tên bệnh Đánh giá mối nguy Khả năng xảy ra Bệnh Cao mảng Bệnh thường xảy ra bám trong các ao thâm canh, bán thâm canh hoặc chất lượng nước ao nuôi kém. Bệnh Vừa phân - Xuất hiện ở nuôi trắng thâm canh, bán thâm canh. - Bệnh chỉ xuất hiện vài năm gần đây, đặc biệt ở một số tỉnh miền Trung Nhóm kiểm soát Tính nghiêm trọng A B C Thấp - Khó lây lan thành dịch - Có thể chữa trị được, tuy nhiên tương đối khó. - Tôm giảm sức đề kháng làm các bệnh cơ hội phát triển Cao - Mức độ nhiễm bệnh của tôm nuôi rất cao có trường hợp nhiễm bệnh 100%. - Bệnh đã gây hậu quả làm giảm năng suất nuôi do tôm sinh trưởng chậm. - Tôm giảm sức đề kháng làm các bệnh cơ hội phát triển 14
c. Nguyên nhân/ nguồn lây nhiễm bệnh cần kiểm soát 3 Bệnh còi +/- 4 Bệnh hoại tử gan tụy +/- 5 Bệnh do Vibrio +/- 6 Bệnh đen mang do nấm +/- 7 Bệnh mảng bám +/- 8 Bệnh phân trắng - 15 Chất thải SX Nước thải Bùn đáy Động vật gây hại (giáp xác, chim…) Bệnh đầu vàng Thiết bị, dụng cụ 2 Người Thức ăn tự chế Tôm nuôi Giống Bệnh đốm trắng Nước nuôi Thiết kế, cấu trúc 1 Nguyên nhân/ Nguồn Nước nguồn Tên bệnh TT
d. Bảng tổng hợp mối nguy theo công đoạn Tên bệnh Còi-MBV Mảng bám Phân trắng - - - - Quy chuẩn 1 Thiết kế, cấu trúc, Lây nhiễm, thẩm trang thiết bị… lậu, rò rỉ (Cơ sở vật chất) Quy chuẩn 2 Nước nguồn Nước nuôi Nước thải +/- +/- Công đoạn 1 Lựa chọn địa điểm (bao gồm chất đất Không có và nước) 2 3 4 Chuẩn bị ao (cải tạo ao và chuẩn bị Bùn đáy nước nuôi) Động vật gây hại (giáp xác…) Chọn tôm giống Tôm giống (gồm tôm bố mẹ) Đen mang do nấm Bệnh do Vibrio Hoại tử gan tụy Đầu vàng Nguyên nhân/ Nguồn lây nhiễm Đốm trắng T T - Kiểm soát Quy chuẩn 3 Quy 16 chuẩn 4
d. Bảng tổng hợp mối nguy theo công đoạn (tt) Tên bệnh Mảng bám Phân trắng Quy chuẩn 5 Kiểm soát - - - - Quy chuẩn 6 - - - - Quy chuẩn 7 Tôm nuôi Người Chất thải SX Động vật gây hại +/- +/- +/(giáp xác…) Thiết bị, dụng cụ +/- +/- Quản lý môi Không có trường ao nuôi Nước nuôi Quản lý sức khoẻ 8 tôm +/- +/- Đen mang do nấm Bệnh do Vibrio Hoại tử gan tụy Thức ăn tươi tự chế Quản lý thuốc thú 6 y và sản phẩm Không có XLCTMT 7 Còi-MBV Quản lý thức ăn, cho ăn Nguồn lây nhiễm Đầu vàng 5 Công đoạn Đốm trắng T T Quy chuẩn 8 17
d. Bảng tổng hợp mối nguy theo công đoạn (tt) Tên bệnh Phân trắng 11 Liên kết cộng đồng và trách nhiệm xã hội Mảng bám 10 Quản lý chất thải Đen mang do nấm Bệnh do Vibrio Hoại tử gan tụy Thu hoạch và Nước nuôi bảo quản sản Tôm nuôi phẩm Người Còi-MBV Nguồn lây nhiễm Đầu vàng 9 Công đoạn Đốm trắng TT Kiểm soát +/- +/- Chất thải SX Thiết bị, dụng cụ +/- +/- Nước thải Bùn đáy Quy chuẩn 10 Chất thải SX - - - - Quy chuẩn 9 - - Quy chuẩn 11 18
2. 1. 2. Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú nuôi a. Nhận diện yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú Chất lượng ảnh hưởng Sinh trưởng của tôm đất, nước Các chỉ tiêu của nước ảnh hưởng đến tôm nuôi (1) Nhiệt độ (2) p. H (3) Oxy hòa tan (DO) (4) Hydrosulfur (H 2 S) (5) Ammonia (NH 3) (6) Nitrit (NO 2) (7) Độ kiềm (8) Độ mặn (9) Độ trong (10) BOD 5 (11) Chất rắn lơ lửng Đất, bùn đáy (1) p. H đất (2) Kết cấu đất (độ kết dính, mùn bã hữu cơ…) (3) Chất lượng bùn đáy (màu, mùi, C, N, C/N) 19
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú Chỉ tiêu p. H Giới hạn thích hợp G. hạn cần điều chỉnh 7, 5– 8, 5; biến động <0, 5 trong ngày - Nhỏ hơn 6 hoặc lơn hơn 9; - Biến động >0, 5 trong ngày Đánh giá K/N vượt giới hạn/ g. hạn cần điều chỉnh Tính nghiêm trọng Cao Hay biến động trong ao nuôi thâm canh, bán thâm canh: - Theo chu kỳ sinh trưởng của tảo - Đáy ao bẩn - Kiềm thấp - … Vừa - Trực tiếp: Gây sốc, chết đột ngột; p. H thấp làm tổn thương phụ bộ và mang, trở ngại cho việc lột xác, tôm bị mềm vỏ - Gián tiếp: + p. H > 8, 5 hay p. H < 6, 0 và biến động >0, 5 trong ngày có thể gây sốc cho tôm, làm một số bệnh nguy hiểm như bệnh đốm trắng do vi rút có cơ hội bùng phát. + p. H cao và nhiệt độ tăng cao làm tăng hàm lượng của NH 3 trong ao gây độc cho tôm. + p. H thấp làm tăng hàm lượng của H 2 S Mức độ kiểm soát A B C 20
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt) Chỉ tiêu Giới G. hạn cần hạn điều chỉnh thích hợp Nhiệt 28 - độ 30 o. C Nhỏ hơn 25 o. C; lớn hơn 35 o. C (cần điều chỉnh cho ăn, quạt nước…) Đánh giá Mức độ kiểm soát K/N vượt giới hạn/ g. hạn cần điều chỉnh Tính nghiêm trọng Cao/ vừa Phụ thuộc vào thời tiết (tùy vùng địa lý), thiết kế ao, lắp đặt thiết bị… Vừa A B C - Trực tiếp: + Đối với tôm sú khi nhiệt độ <25 o. C hoặc >32 o. C nhu cầu lượng thức ăn giảm từ 30 – 50% + Khi nhiệt độ nước ao lên đến 37, 5 o. C thì có đến 40% tôm sú chết nóng - Gián tiếp: + Độ hòa tan của oxy vào trong nước giảm khi nhiệt độ nước tăng lên. + Nhiệt độ cao đẩy nhanh tốc độ phân hủy các chất hữu cơ sinh ra nhiều khí độc; làm tăng tính độc của các khí độc. 21
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt) Chỉ tiêu Độ mặn Giới hạn thích hợp G. hạn cần điều chỉnh 15 – 30%o - Đánh giá K/N vượt giới hạn/ g. hạn cần điều chỉnh Mức độ kiểm soát Tính nghiêm trọng A B Thấp Vừa Tuỳ theo vùng địa lý, - Ảnh hưởng trực tiếp đến việc điều hòa áp suất thẩm thấu. mùa - Khi độ mặn trong nước biến động hơn 10% trong vài phút hoặc vài giờ có thể làm cho các loài giáp xác khó có thể thích ứng kịp Độ 80 – Nhỏ Thấp Kiềm 120 hơn 80; Tùy theo vùng địa lý, (mg lớn hơn thời tiết… Ca. CO 3 150 /lít) Vừa - Trực tiếp: + Độ kiềm thấp: tôm dễ bị mềm vỏ và khó lột xác. + Độ kiềm quá cao (>200 ppm): tôm bị chai vỏ, khó lột xác. - Gián tiếp: + Độ kiềm duy trì hệ đệm cho môi trường nước, ổn định độ p. H của nước nuôi. + Nước có độ kiềm cao thì làm giảm bớt sự thay đổi p. H. 22 C
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt) Giới G. hạn cần Chỉ hạn tiêu thích điều K/N vượt giới hạn/ hợp chỉnh g. hạn cần điều chỉnh DO > 5 mg/l < 4 mg/l Cao Hay biến động trong ao nuôi thâm canh, bán thâm canh: - Theo chu kỳ sinh trưởng của tảo. - Lắp đặt, vận hành hệ thống quạt nước, sục khí không đúng. - Đáy ao bẩn - … Mức độ kiểm soát Đánh giá Tính nghiêm trọng A B C Cao - Trực tiếp: + DO <0, 3 mg/l tôm chết đột ngột + DO từ 1 - 2 mg/l: tôm chết sau vài giờ + DO từ 2 - <5 mg/l kéo dài: tôm tăng trưởng chậm + DO = 5 mg/l tốt nhất cho tôm. Vượt hơn mức này tôm vẫn sống bình thường. Tuy nhiên nếu vượt quá ngưỡng bão hòa sẽ gây hại cho tôm. - Gián tiếp: Khi DO thấp làm nước nuôi xuất hiện các độc tố đối với tôm như NO 2, H 2 S, … 23
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt) Giới G. hạn cần Chỉ hạn tiêu thích điều K/N vượt giới hạn/ hợp chỉnh g. hạn cần điều chỉnh NH 3 < 0, 1 > 0, 5 Cao mg/l Hay biến động trong ao nuôi thâm canh, bán thâm canh: - Theo chu kỳ sinh trưởng của tảo. - Lắp đặt, vận hành hệ thống quạt nước, sục khí không đúng. - Đáy ao bẩn - … Đánh giá Tính nghiêm trọng Vừa NH 3 rất độc, NH 4+ không độc - Trực tiếp: + Hàm lượng NH 3 trong nước cao làm cho tôm khó bài tiết NH 3 từ cơ thể chúng ra ngoài → tôm bị ngộ độc. + Làm tôm bị stress, hư mang, giảm tốc độ tăng trưởng… - Gián tiếp: + Nếu tôm có vi rút đốm trắng và nước có nồng độ NH 3 từ 1, 5 - 2, 0 mg/l thì bệnh sẽ bùng phát gây chết 100% trong 3 – 5 ngày (ở NH 3 <1 mg/l sau 10 ngày tôm bình thường) + NH 3 độc hơn khi DO xuống thấp + Khi p. H, nhiệt độ tăng lên, hàm lượng NH 3 tăng lên. Mức độ kiểm soát A B C 24
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt) Chỉ tiêu NO 2 Giới hạn thích hợp G. hạn cần điều chỉnh Đánh giá K/N vượt giới hạn/ g. hạn cần điều chỉnh < 0, 25 > 0, 5 Thấp mg/l - Dưới tác dụng của vi khuẩn Nitrosomonas, ammonia sẽ bị biến đổi thành nitrite (NO 2) rồi thành nitrate (NO 3) nhờ vi khuẩn Nitrobacter. - Biến động theo chu kỳ sinh trưởng của tảo; lắp đặt, vận hành hệ thống quạt nước, sục khí không đúng; đáy ao bẩn… Mức độ kiểm soát Tính nghiêm trọng A B C Vừa - Ảnh hưởng trực tiếp: nitrite gây độc chính yếu là tạo thành chất methemoglobin và giảm sự chuyển oxygen tới tế bào làm tôm thiếu oxy đột ngột. - Ảnh hưởng gián tiếp: tính độc của nitrite phụ thuộc vào nhiều yếu tố như p. H, nồng độ Cl, O 2, cỡ vật nuôi, tình trạng nuôi dưỡng và mức độ nhiễm bẩn của ao nuôi. Khi môi trường có hàm lượng cloride thấp thì độ độc của nitrite sẽ tăng. 25
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt) Giới G. hạn cần Chỉ hạn tiêu thích điều K/N vượt giới hạn/ hợp chỉnh g. hạn cần điều chỉnh H 2 S < > 0, 05 Vừa 0, 03 mg/l - Khí H 2 S thường mg/l có nhiều trong ao được xây dựng trên đất rừng ngập mặn. - Đáy ao bẩn - Lắp đặt, vận hành hệ thống quạt nước, sục khí không đúng. … Mức độ kiểm soát Đánh giá Tính nghiêm trọng A B C Cao Trực tiếp: + Làm đình trệ sự hô hấp do tôm bị thiếu oxy đột ngột + Nồng độ H 2 S từ 0, 1 – 2, 0 mg/l làm tôm mất thăng bằng + Nồng độ H 2 S ≥ 4 mg/l gây chết cấp tính Gián tiếp: + Ở nồng độ H 2 S nhỏ hơn 0, 05 mg/l, không gây độc trực tiếp cho tôm mà làm tiêu hao nhiều oxy của môi trường. + Nồng độ H 2 S tăng khi p. H thấp 26
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt) Chỉ tiêu Độ trong Giới G. hạn cần hạn thích điều K/N vượt g. hạn/ hợp chỉnh g. hạn cần đ. chỉnh 30 – Nhỏ Vừa 40 hơn Độ trong của cm 30 cm; nước ao nuôi chủ lớn yếu phụ thuộc hơn 60 vào mật độ của cm sinh vật phù du (tảo - khả năng biến động khá cao). Đánh giá Tính nghiêm trọng Vừa - Trực tiếp: độ trong quá cao ao thiếu thức ăn, nhiệt độ nước tăng cao, tảo đáy phát triển. - Gián tiếp: + Độ trong quá thấp (tảo dày): thiếu oxy vào sáng sớm, hàm lượng oxy có thể giảm xuống 0 mg/l ở đáy khi độ sâu là 1, 5 hoặc 2 m và p. H tăng cao vào buổi trưa nắng. + Độ trong thấp (< 20 cm) do tảo phát triển tới đỉnh cao và tàn lụi hàng loạt gia tăng hàm lượng NH 3. + Độ trong cao, hàm lượng oxy thường thấp, tảo đáy có nguy cơ bùng phát mạnh cạnh tranh về không gian và oxy về ban đêm gây sốc cho tôm. Mức độ kiểm soát A B C 27
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt) Chỉ tiêu BOD 5 Giới hạn thích hợp < 10 mg/l G. hạn cần điều K/N vượt giới chỉnh hạn/ g. hạn cần Mức độ kiểm soát Đánh giá Tính nghiêm trọng A B C điều chỉnh > 20 mg/l Cao Hay biến động trong ao nuôi thâm canh, bán thâm canh: - Theo chu kỳ sinh trưởng của tảo. - Đáy ao bẩn - … Vừa - BOD 5 quá cao làm suy giảm oxy trong nước thiếu oxy cho tôm hô hấp, làm phì dưỡng ao nuôi tảo phát triển quá mức khi tảo tàn sẽ làm ô nhiễm môi trường nước. - Khi BOD 5 vượt quá 20 mg/l thì sự suy giảm hàm lượng oxy rất nguy hiểm trong các ao nuôi không sử dụng thiết bị sục khí. - Trong quản lý ao nuôi chỉ tiêu BOD 5 ít được sử dụng để đánh gia môi trường ao nuôi nhưng nó thường được sử dụng để đánh giá mức độ ô nhiễm của nước (đặc biệt là nước nguồn và nước thải). 28
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt) Chỉ tiêu Giới G. hạn cần hạn thích điều hợp chỉnh Chất < 50 rắn lơ mg/l lửng Đánh giá K/N vượt giới hạn/ g. hạn cần điều chỉnh Tính nghiêm trọng Mức độ kiểm soát A B C Cao Vừa Hay biến động trong Trong quản lý ao nuôi chỉ tiêu chất rắn lơ lửng ít được nguồn nước sử dụng để đánh giá môi trường ao nuôi nhưng nó thường được sử dụng để đánh giá mức độ ô nhiễm của nước (đặc biệt là nước nguồn). 29
b. Đánh giá các yếu tố môi trường đã nhận diện ảnh hưởng đến tôm sú (tt) Chỉ tiêu Giới hạn thích hợp G. hạn cần điều chỉnh p. H đất > 5 <5 Đánh giá K/N vượt giới hạn/ g. hạn cần điều chỉnh Tính nghiêm trọng Mức độ kiểm soát A B C Thấp Vừa Tuỳ theo vùng địa Ảnh hưởng trực tiếp đến p. H nuớc, ảnh hưởng đến lý tôm nuôi như đánh giá ở p. H nước. Chất Đất có độ kết Đất cát, Thấp Vừa đất dính tốt, ít mùn bã Tuỳ theo vùng địa Ảnh hưởng trực tiếp đến bã hữu cơ… hữu cơ lý chất lượng nuớc nuôi Chất lượng bùn đáy ao Cảm quan: Màu: Không quá đen Quá đen Mùi: Không có mùi khó chịu (hôi nặng) Hôi nặng Vừa Hay xảy ra ở ao Ảnh hưởng trực tiếp đến nuôi thâm canh, chất lượng nuớc nuôi bán thâm canh: - Thức ăn, cho ăn - Quạt nước - Tảo… 30
c. Bảng tổng hợp yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú cần kiểm soát theo công đoạn Chỉ tiêu - - - CL Bùn đáy Chất đất p. H đất Chất rắn LL BOD 5 Độ trong H 2 S NH 3 NO 2 Lựa chọn địa Nước nguồn - 1 điểm (bao gồm Đất - - - chất đất, nước) DO Kiềm S%o T 0 C Công đoạn Nguyên nhân/ Nguồn p. H nước T T - - - Kiểm soát Quy chuẩn 1 Thiết kế, cấu trúc, thiết 2 trúc, trang thiết bị không phù bị… hợp - - - Nước nguồn - Chuẩn bị ao (cải tạo ao và 3 chuẩn bị nước nuôi) Nước nuôi Bùn đáy - - - - - - - Sử dụng không đúng sản phẩm XLCTMT - - - - - - - - - Quy chuẩn 2 Quy chuẩn 3 31
c. Bảng tổng hợp yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú cần kiểm soát theo công đoạn (tt) Chỉ tiêu - - - CL Bùn đáy - Chất đất p. H đất - Chất rắn LL - BOD 5 Độ trong Chọn tôm Nước giữ giống (gồm tôm giống & tôm bố mẹ) nước ao H 2 S NH 3 NO 2 DO Kiềm S%o T 0 C 4 Nguyên nhân/ Nguồn p. H nước T Công đoạn T - Kiểm soát Quy chuẩn 4 Quản lý Thức ăn kém 5 thức ăn, cho chất lượng ăn và cho ăn dư - - - Quy chuẩn 5 Thuốc thú y Quản lý và sản phẩm thuốc thú y 6 XLCTMT và sản phẩm kém chất XLCTMT lượng - - Quy chuẩn 6 - - - - - 32
c. Bảng tổng hợp yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú cần kiểm soát theo công đoạn (tt) Chỉ tiêu - Quản lý Bùn đáy - - - môi trường Sử dụng không ao nuôi đúng sản phẩm - XLCTMT Sử dụng Thuốc Quản lý thú y và sản phẩm XLCTMT sức - khoẻ kém chất lượng, tôm không đúng sản phẩm XLCTMT - CL Bùn đáy 8 Chất đất p. H đất 7 Chất rắn LL Nước nuôi BOD 5 Độ trong Nguyên nhân/Nguồn H 2 S Công đoạn NH 3 NO 2 DO Kiềm S%o T 0 C p. H nước T T Kiểm soát - - - - Quy chuẩn 7 Quy chuẩn 8 33
c. Bảng tổng hợp yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tôm sú cần kiểm soát theo công đoạn (tt) Chỉ tiêu - - - - CL Bùn đáy - Chất đất p. H đất Chất rắn LL - BOD 5 - Độ trong Liên kềt công 11 đồng và trách nhiệm xã hội - H 2 S Quản lý chất thải - NH 3 NO 2 10 DO / Kiềm Thu hoạch và BQ sản phẩm S%o 9 T 0 C Công đoạn Nguyên nhân/ Nguồn p. H nước T T - Chất thải - sản xuất - Chất thải - sinh hoạt - / - - - - Kiểm soát Quy chuẩn 9 Quy chuẩn 10 Quy chuẩn 11 34
2. 1. 3. Yếu tố dinh dưỡng và chất lượng tôm bố mẹ ảnh hưởng đến tôm sú nuôi a. Nhận diện, đánh giá các yếu tố dinh dưỡng và chất lượng tôm bố mẹ Chỉ tiêu Giới hạn thích hợp Theo 28 TCN 102: 2004, tùy giai đoạn tuổi của tôm: - Đạm: 42 – 35% Dinh - Năng lượng: dưỡng 3400 – 3000 kcl/kg - … Đánh giá Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng Vừa - Có thể có thức ăn viên không đủ chất - Thức ăn tự chế không đủ chất - Cho ăn không đúng cách Cao Thức ăn thiếu đạm hoặc cho ăn không đúng thì tôm sẽ còi và chậm lớn, sức đề kháng kém bệnh có cơ hội bùng phát Mức độ kiểm soát A B C 35
a. Nhận diện, đánh giá các yếu tố dinh dưỡng và chất lượng tôm bố mẹ (tt) Chỉ tiêu Giới hạn thích hợp Đánh giá Khả năng xảy ra Lần sinh sản của tôm mẹ < 4 lần đẻ - Tôm cái ≥ 160 gr, tôm đực ≥ 80 gr - Màu sắc tự nhiên Thể trạng - Không bị tổn thương của tôm - Bộ phận sinh dục bố mẹ ngoài hoàn chỉnh (Tham chiếu 28 TCN 99 – 1996) Tính nghiêm trọng Mức độ kiểm soát A B C Cao Vừa Còn có trại giống Tôm mẹ cho đẻ qua cho tôm mẹ đẻ nhiều lần thì chất lượng nhiều lần tôm post sẽ giảm Thấp Vừa Có một số ít trại Thể trạng của tôm bố mẹ giống sử dụng yếu thì chất lượng tôm bố mẹ có thể post sẽ giảm trạng yếu trong giai đoạn khan hiếm tôm bố mẹ - Không mang mầm Cao Còn có trại giống Tôm bố mẹ mang mầm Bệnh của bệnh nguy hiểm tôm bố - Có khả năng kháng không xét nghiệm bệnh nguy hiểm (bệnh của tôm bố do virus) sẽ lây nhiễm mẹ mẹ qua tôm giống 36
b. Bảng tổng hợp chỉ tiêu dinh dưỡng và chất lượng tôm bố mẹ cần kiểm soát theo công đoạn Chỉ tiêu Bệnh của tôm bố mẹ Thể trạng của tôm bố mẹ Nguồn Lần sinh sản của tôm mẹ Công đoạn Dinh dưỡng T T Kiểm soát 1 Lựa chọn địa điểm QC 1 2 Thiết kế, cấu trúc, trang thiết bị… QC 2 3 Chuẩn bị ao QC 3 4 Chọn tôm giống (gồm tôm bố mẹ) Tôm bố mẹ 5 Quản lý thức ăn, cho ăn 6 Quản lý thuốc thú y và sản phẩm XLCTMT QC 6 7 Quản lý MT ao nuôi QC 7 8 Quản lý sức khoẻ tôm QC 8 9 Thu hoạch và BQ SP QC 9 10 Quản lý chất thải 11 Liên kết cộng đồng và trách nhiệm xã hội Thức ăn - QC 4 - - - QC 5 QC 10 37 QC 11
2. 2. Mối nguy gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm 2. 2. 1. Nhận diện các loại mối nguy Mối nguy vật lý Mối nguy hóa học Mối nguy sinh học - Các vật cứng, nhọn (mảnh kim loại, mảnh thủy tinh …) - Hóa chất, kháng sinh cấm: Cloramphenicol, Nitrofurans, Quinolones… (theo QĐ 07 và 26) - Hóa chất kháng sinh hạn chế sử dụng có dư lượng vượt giới hạn cho phép - Hormon/chất kích thích sinh trưởng cấm: Clenbuterol, … - Độc tố nấm: Aflatoxin - Kim loại nặng (Pb, Hg, Cd) - Thuốc trừ sâu gốc clor hữu cơ (8 chất) - Dầu máy - Salmonella, E. coli - Vibrio parahaemolyticus, Vibrio cholera -… 38
2. 2. 2. Đánh giá các mối nguy được nhận diện Mối nguy Nguyên nhân/Nguồn lây nhiễm - Vật cứng, nhọn (mảnh Không có kim loại…) Mức độ k. soát Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng Thấp A B C Vừa Cao Nhà SX/ người Dư lượng chất cấm nuôi còn lạm dụng trong sản phẩm gây hại cho người tiêu dùng Vừa Cao Nhà SX/ người Như trên nuôi còn lạm dụng Thuốc thú y và sản Vừa Cao phẩm xử lý, cải tạo Nhà SX/ người Như trên môi trường nuôi còn lạm dụng Sử dụng kháng Vừa Cao sinh được phép sử Người nuôi còn Dư lượng hóa chất, dụng không đúng lạm dụng ks trong sản phẩm cách gây hại cho người tiêu dùng Thức ăn (công nghiệp, tự chế) - Hóa chất, kháng sinh cấm: Cloramphenicol, Thức ăn bổ sung Nitrofurans, Quinolones… (theo QĐ 07 và 26) - Hóa chất kháng sinh hạn chế sử dụng có dư lượng vượt giới hạn cho phép Đánh giá 39
2. 2. 2. Đánh giá các mối nguy được nhận diện (tt) Mối nguy Nguyên nhân/Nguồn lây nhiễm Đánh giá KN xảy ra Mức độ k. soát Tính nghiêm trọng A B C - Chất kích thích sinh trưởng cấm: Clenbuterol… - Thức ăn (công Thấp nghiệp, tự chế) - Có thể có trong - Thức ăn bổ thức ăn không rõ sung nguồn gốc, thức ăn tự chế - Người nuôi lạm dụng Cao Dư lượng chất kích thích sinh trưởng trong sản phẩm gây hại cho người tiêu dùng (rối loạn nội tiết…) - Độc tố nấm: Aflatoxin Thức ăn (công Thấp nghiệp, tự chế) Thức ăn có thể bị mốc nhiễm vào tôm. Tuy nhiên từ trước dến nay chưa có trường hợp nào xảy ra trong tôm thương phẩm Cao Độc tố nấm tồn lưu trong tôm có thể gây hại cho người tiêu dùng (ung thư…) 40
2. 2. 2. Đánh giá các mối nguy được nhận diện (tt) Mối nguy Nguyên nhân/Nguồn lây nhiễm Đánh giá KN xảy ra Tính nghiêm trọng A B C Nguồn nước Thấp Nguồn nước có thể bị ô nhiễm. Tuy nhiên từ trước dến nay ít có trường hợp nào xảy ra trong tôm thương phẩm Nguồn nước Vừa Cao Nguồn nước có thể Như trên bị ô nhiễm. - Kim loại nặng (Pb, Hg, Cd) Mức độ k. soát Cao Dư lượng kim loại nặng trong sản phẩm gây hại cho người tiêu dùng Thuốc trừ sâu gốc chlor hữu cơ Sản phẩm xử lý, Thấp Cao cải tạo môi trường Nhà SX/ người Như trên nuôi còn lạm dụng. 41
2. 2. 2. Đánh giá các mối nguy được nhận diện (tt) Mối nguy Dầu máy Vi sinh vật gây bệnh: Salmonella, E. coli, Vibrio parahaemolyti cus, Vibrio cholera… Nguyên nhân/Nguồn lây nhiễm Đánh giá KN xảy ra Mức độ k. soát Tính nghiêm trọng A B C Kho chứa, thiết bị Thấp Thiết kế kho và Chủ yếu ảnh thiết bị có khả năng hưởng tới tính khả nhiễm dầu xuống dụng của tôm ao nuôi Nước nguồn Vừa Thấp/Vừa/Cao Có thể có VSV gây Tùy thuộc vào bệnh trong các phương thức sử nguồn lây nhiễm dụng sản phẩm Chất thải sinh hoạt Người và dụng cụ Thức ăn (công nghiệp, tự chế) Động vật (chim, chuột…) Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường (phân bón hữu cơ…) 42
2. 2. 3. Bảng tổng hợp mối nguy ATTP cần kiểm soát theo công đoạn Mối nguy KT sinh trưởng Aflatoxin - - 2 Thiết kế, kết cấu, trang thiết bị… Lây nhiễm, thẩm lậu - - 3 Chuẩn bị ao (cải tạo ao và chuẩn bị nước nuôi) Nguồn nước - - - Quy chuẩn 4 - Quy chuẩn 5 Quy chuẩn 6 4 Chọn tôm giống (gồm Không có tôm bố mẹ) VSV gây bệnh TTS DL kháng sinh Lựa chọn địa điểm (bao Không có gồm chất đất và nước) Công đoạn KLN HC, KS cấm Nguyên nhân/Nguồn lây nhiễm 1 T T Kiểm soát Quy chuẩn 1 Quy chuẩn 2 Quy chuẩn 3 - 5 Quản lý thức ăn, cho ăn Thức ăn - - Quản lý thuốc thú y và 6 sản phẩm XLCTMT Thuốc thú y và sản phẩm XLCTMT - - - 43
2. 2. 3. Bảng tổng hợp mối nguy ATTP cần kiểm soát theo công đoạn (tt) Mối nguy Không có - - - - Con người - - - - - Quy chuẩn 8 - - - - - - - - QC 10 - - - - QC 11 44 Nguồn lây nhiễm Dụng cụ thu họach Quản lý sức khoẻ Động vật gây hại tôm Sử dụng kháng sinh hạn chế sử dụng, CPSH Con người 9 Thu hoạch và BQ Dụng cụ thu họach sản phẩm Tôm nuôi 10 Quản lý chất thải Liên kết cộng 11 đồng và trách nhiệm xã hội Chất thải sinh hoạt / VSV gây bệnh TTS KLN 8 Aflatoxin Quản lý môi trường ao nuôi KT sinh trưởng 7 DL kháng sinh Công đoạn HC, KS cấm T T Kiểm soát Quy chuẩn 7 Quy chuẩn 9
2. 3. Mối nguy gây mất an toàn môi trường 2. 3. 1. Nhận diện, đánh giá mối nguy Mối nguy Ng. nhân/ Nguồn gốc Thức ăn Mất cân bằng sinh thái, giảm đa dạng sinh học Đánh giá Khả năng xảy ra Tính nghiêm trọng Mức độ KS A B C Vừa Sử dụng thức ăn kém Gây phú dưỡng nguồn nước chất lượng, thức ăn tự chế/cho ăn không đúng Thuốc thú y và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường Cao: Sử dụng Thuốc Cao thú y và sản phẩm xử Hủy hoại những loại động lý, cải tạo môi trường thực vật… không đúng cách Chất thải Cao Không có phương pháp Bùn thải, nước thải gây ô xử lý thải phù hợp nhiễm nguồn nước… Thiết kế, cấu Cao trúc cơ sở Thiết kế, cấu trúc cơ sở Gây xói mòn, mặn hóa, mất không đúng kỹ thuật cân bằng sinh thái, ảnh hưởng đến các cơ sở lân cận và môi trường xung quanh… 45
2. 3. 1. Nhận diện, đánh giá mối nguy (tt) Mối nguy Nguyên nhân/Nguồn gốc Phát triển nuôi không theo quy hoạch Mất cân bằng sinh thái, giảm đa dạng sinh Sử dụng tôm học giống, tôm bố mẹ tự nhiên Thuốc thú y Hình thành hệ vi khuẩn kháng thuốc Đánh giá Khả năng xảy ra Mức độ kiểm soát Tính nghiêm trọng A B C Cao Phát triển nuôi không Phá vỡ quy họach, theo quy hoạch, phá giảm diện tích rừng, rừng ngập mặn làm mặn hóa… ao nuôi tôm, khoan lấy nước ngầm… Cao Tôm giống, tôm bố mẹ khai thác từ tự nhiên Cao Giảm nguồn lợi tự nhiên Cao Sử dụng thuốc thú y không đúng cách Cao Hình thành hệ vi khuẩn có khả năng kháng thuốc, khó khăn trong việc phòng, trị bệnh 46
2. 3. 2. Bảng tổng hợp mối nguy an toàn môi trường cần kiểm soát theo công đoạn Chỉ tiêu T T Công đoạn Nguyên nhân/Nguồn gốc Mất cân bằng Hình thành Kiểm sinh thái, giảm soát đa dạng sinh hệ vi khuẩn kháng thuốc học 1 Lựa chọn địa điểm Phát triển nuôi không theo quy hoạch - QC 1 2 Thiết kế, cấu trúc cơ sở - QC 2 3 Chuẩn bị ao Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường - QC 3 4 Chọn tôm giống (gồm Sử dụng nguồn giống tôm bố mẹ) tự nhiên - QC 4 5 Quản lý thức ăn, cho ăn - QC 5 Thức ăn 47
2. 3. 2. Bảng tổng hợp mối nguy an toàn môi trường cần kiểm soát theo công đoạn Chỉ tiêu T T Công đoạn 6 Quản lý thuốc thú y và sản phẩm XLCTMT 7 Quản lý MT ao nuôi 8 Quản lý sức khoẻ tôm 9 Thu hoạch và BQ SP 10 Quản lý chất thải 11 Liên kết cộng đồng và trách nhiệm xã hội Nguyên nhân/ Nguồn gốc Mất cân bằng Hình thành Kiểm sinh thái, giảm soát hệ vi khuẩn đa dạng sinh kháng thuốc học Thuốc thú y và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường Sử dụng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường Sử dụng thuốc thú y Chất thải - - QC 6 - QC 7 QC 8 - - QC 9 - QC 10 - - QC 11 48
3. Các chỉ tiêu liên kết cộng đồng và chính sách xã hội Bắt buộc với T T Tên chỉ tiêu 1 Áp dụng nuôi có trách nhiệm Thực hiện các quy chuẩn 1 -10 Liên kết cộng đồng Người nuôi áp dụng nuôi có trách nhiệm cần thành lập câu lạc bộ/ hội/ vùng để cùng thực hiện kiểm soát bệnh dịch, môi trường và các yếu tố đầu vào (con giống, thuốc…) Đảm bảo điều kiện làm việc và công bằng trong công việc cho công nhân/ người lao động trong cơ sở - - 2 3 Sử dụng lao động Yêu cầu Không sử dụng lao động trẻ em Ưu tiên sử dụng lao động địa phương, lao động nữ BMP GAq. P Co. C Kiểm soát Quy chuẩn 11 49
3. Các chỉ tiêu liên kết cộng đồng và chính sách xã hội (tt) T T Tên chỉ tiêu Yêu cầu Xây dựng trại nuôi trong quy hoạch 4 Thực hiện theo Hài hòa lợi ích với các ngành khác quy hoạch trong khu vực Người nưôi phải được đào tạo, tập huấn 5 Đào tạo 6 Tham gia xây dựng điện, đường, Thực hiện chính trường, trạm… sách xã hội Xây dựng quỹ phúc lợi xã hội Bắt buộc với BMP GAq. P Co. C - - - - Kiểm soát Quy chuẩn 11 50
4. So sánh Quy chuẩn với các yêu cầu của Nguyên tắc nuôi tôm có trách nhiệm Nguyên tắc (FAO, 2006) Tên ng. tắc 1. Lựa chọn địa điểm Yêu cầu Quy chuẩn Tên quy chuẩn Phạm vi áp dụng - Phải theo quy hoạch quốc gia 1. Lựa chọn địa Địa điểm - Phải phù hợp về mặt môi trường Đất ban đầu - Sử dụng đất và nguồn nước: Nước nguồn ban đầu + Có hiệu quả theo hướng bảo vệ môi trường + Tôn trọng mục đích sử dụng đất với những người và các loài khác trong vùng. 2. Thiết kế và kiến trúc trại tôm theo 2. Thiết kế, cấu trúc, cơ sở hướng làm giảm thiểu tác hại đến môi trúc, thiết bị… thiết bị, dụng cụ trường. (Cơ sở vật chất) và nguồn lực của cơ sở 51
4. So sánh Quy chuẩn với các yêu cầu của Quy tắc nuôi tôm có trách nhiệm (tt) Nguyên tắc (FAO, 2006) Tên ng. tắc 3. Sử dụng nước Quy chuẩn Yêu cầu Tên quy chuẩn Phạm vi áp dụng Giảm thiểu tác động của việc sử dụng nước trong nuôi tôm đến tài nguyên nước 3. Chuẩn bị ao 7. Quản lý MT ao nuôi 10. Quản lý chất thải - Cải tạo đất - Chuẩn bị nước nuôi - Nước nuôi, đáy ao - Sử dụng thuốc thú y và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường - Nước thải; Bùn đáy; chất thải sinh hoạt - sản xuất 4. Tôm bố mẹ - Nếu sử dụng giống đã 4. Chọn giống Chọn mua, thuần, vận và tôm giống được thuần hóa chọn lọc (bao gồm tôm bố chuyển tôm giống, thả không mang mầm bệnh mẹ) giống và/hoặc tôm giống, tôm bố mẹ có sức đề kháng - Hạn chế nhu cầu sử dụng giống hoang dã 52
4. So sánh Quy chuẩn với các yêu cầu của Quy tắc nuôi tôm có trách nhiệm (tt) Nguyên tắc (FAO, 2006) Tên ng. tắc Yêu cầu Quy chuẩn Tên quy chuẩn Phạm vi áp dụng 5. Quản lý - Thực hành sử dụng và 5. Quản lý thức ăn, Chọn mua thức ăn, bảo quản thức ăn quản lý thức ăn giúp sử cho ăn và sử dụng hiệu quả nguồn thức ăn sẵn có, cải thiện sự phát triển của tôm, giảm thiểu các chất thải và sự xả thải 6. Quản lý - Có kế hoạch quản lý 8. Quản lý sức - Tôm nuôi sức khoẻ sức khỏe nhằm mục đích khoẻ tôm - Động vật truyền bệnh (vật giảm stress, hạn chế rủi chủ trung gian, chim…) ro về bệnh tật gây tác - Người và dụng cụ động đến cả giống nuôi, - Sử dụng thuốc thú y và sản giống hoang dã và nâng phẩm xử lý, cải tạo môi cao an toàn thực phẩm trường 53
4. So sánh Quy chuẩn với các yêu cầu của Quy tắc nuôi tôm có trách nhiệm (tt) Nguyên tắc (FAO, 2006) Tên ng. tắc Tên quy chuẩn Phạm vi áp dụng 7. An toàn Đảm bảo an toàn thực phẩm và chất lượng sản phẩm tôm đồng thời làm giảm rủi ro cho hệ sinh thái và sức khỏe con người do việc sử dụng hóa chất 6. Quản lý thuốc thú y và sản phẩm XLCTMT 9. Thu hoạch và bảo quản sản phẩm - ATTP ở tôm nuôi - Lây nhiễm VSV gây mất ATTP (người, dụng cụ thiết bị) - Chọn mua, bảo quản, sử dụng thuốc thú y và sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường - Phải theo hướng có trách nhiệm với xã hội - Mang lại lợi ích cho trại nuôi, cộng đồng - Góp phần vào việc phát triển nông thôn (giảm nghèo) - Không gây tác hại đến môi trường. 11. Liên kết cộng đồng và trách nhiệm xã hội - Các liên kết cộng đồng và thực hiện các chính sách xã hội nhằm mục tiêu: - Mang lại lợi ích cho trại nuôi, cộng đồng - Góp phần vào việc phát triển nông thôn (giảm nghèo) - Không gây tác hại đến môi 54 trường 8. Trách nhiệm xã hội Yêu cầu Quy chuẩn
Xin chân thành cảm ơn quí vị đã theo dõi! 55
- Slides: 55