Bi 35 Vn pht trin kinh t x
Bài 35. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ
1. Khái quát chung Nội dung 2. Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp 3. Hình thành cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
1. Khái quát chung Hãy xác định vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Bắc Trung Bộ
2. Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp Tại sao có thể nói sự hình thành cơ cấu ngành nông – lâm – ngư nghiệp của vùng góp phần tạo nên thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian?
Nhóm 1 a. Thế mạnh về lâm sản - Tiềm năng: - Hiện trạng: - Giải pháp: - Ý nghĩa: Nhóm 2 b. Khai thác tổng hợp các thế mạnh về nông nghiệp của trung du, đồng bằng và ven biển * Trung du: - Điều kiện phát triển: - Hiện trạng: * Đồng bằng và ven biển: - Điều kiện phát triển: - Hiện trạng:
a. Thế mạnh về lâm sản
Biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích rừng ở vùng Bắc Trung Bộ 16% 34% 50% Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng
b. Khai thác tổng hợp các thế mạnh về nông nghiệp của vùng trung du, đồng bằng và ven biển
c. Đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp
3. Hình thành cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng giao tông vận tải a. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm và các trung tâm công nghiệp chuyên môn hóa
Xác định các ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Bắc trung Bộ? Kể tên một số trung tâm công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ?
Nhà máy xi măng Hoàng Mai Nhà máy xi măng Nghi Sơn Nhà máy thủy điện Bản Vẽ
b. Xây dựng cơ sở hạ tầng trước hết là giao thông vận tải
Hoành sơn
Nghi Sơn Chân Mây Phú Bài
Củng cố Câu 1. Ở Bắc Trung Bộ, rừng giàu tập trung nhiều ở tỉnh nào? A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. B. Nghệ An, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế. C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa. D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình.
Câu 2. Những thiên tai nào thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ? A. Cát bay, cát chảy, bão, lũ. B. Sóng thần, động đất, bão. C. Sóng thần, lũ. D. Động đất, bão. Câu 3. Với diện tích đất Bazan khá lớn và màu mỡ, tạo điều kiện cho Bắc Trung Bộ hình thành các vùng chuyên canh loại cây trồng nào sau đây? A. Cây lương thực. C. Cây ăn quả. B. Cây công nghiệp lâu năm. D. Cây công nghiệp hàng năm.
- Slides: 26