Bi 3 Tun 4 Tit 78 Mn Tin
Bài 3 Tuần 4 Tiết 7+8 Môn Tin Học Lớp 8
1. DỮ LIỆU VÀ KIỀU DỮ LIỆU • Để quản lí và tăng hiệu quả xử lí, các ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu thành các kiểu khác nhau. Ví dụ 1: Hình 18 dưới đây thể hiện kết quả của một chương trình, in ra màn hình với các kiểu dữ liệu quen thuộc là chữ và số Dòng thứ nhất thuộc dòng chữ, 2 dòng còn lại là phép toán với các số
1. DỮ LIỆU VÀ KIỀU DỮ LIỆU Hãy trình bày các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình? - Một số kiểu dữ liệu thường dùng: * Kiểu số nguyên : số hs của một lớp, . . * kiểu số thực : Điểm trung bình các môn học, . . *Kiểu xâu : ‘Chao Cac Ban’ ; ‘Lop 8 A’; . . .
1. DỮ LIỆU VÀ KIỀU DỮ LIỆU Ví dụ 2: Một số kiểu dữ liệu của Pascal Kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình pascal Tên kiểu integer real Phạm vi giá trị Số nguyên trong khoảng 215 đến 215 1. (-32768 đến 32767) Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng 2, 9 10 -39 đến 1, 7 1038 và số 0. char Một kí tự trong bảng chữ cái. string Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự. Ví dụ: 123 là kiểu dữ liệu Integer ‘ 123’ là kiểu dữ liệu char, string.
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số 1010111110 Trong các ngôn ngữ lập trình đều có thể 1 1 thực 1 1 0 1 hiện 0 0 1 1 các phép toán số học: Cộng, trừ nhân , chia 1 với nguyên 0 1 số 101 0 0 1 0 và số 1010110011 thực. 1101111010 Ví dụ 1: Kí hiệu của các phép toán số học trong Pascal: + : Phép cộng. ; - : Phép trừ * : Phép nhân. / : Phép chia. Div: phép chia lấy phần nguyên. Mod: phép chia lấy phần dư. Chẳng hạn: 5/2 =2. 5 5 Div 2 = 2 5 Mod 2 = 1
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số • Hãy đọc kết quả các phép tính sau: 14/4= 3, 5 ; 14 div 4 = 3 -19 mod 4 = -3 Ví dụ 2: Một số ví dụ về biểu thức toán học và cách viết chúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal Cách viết trong Pascal a*b–c+d (x+5)/(a+3)-y/(b+5) *(x+2)
Các phép toán với dữ liệu kiểu số ? quy tắc tính các biểu thức số học trong ngôn ngữ Pascal? - Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước tiên; - Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các phép nhân, chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư được thực hiện trước; - Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. - Trong ngôn ngữ lập trình chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn ()
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LiỆU 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số Bài tập 1: Viết hai biểu thức sau bằng ngôn ngữ lập trình Pascal. Đáp án 1) (a+b)/(a+c) 2) a*x*x+b*x+c Bài tập 2: viết biểu thức sau dưới dạng ngôn ngữ toán học: 1+1/(x*x)+1/(y*y) Đáp án
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LiỆU 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số Bài tập 2: Cho dãy chữ số 2010. Dãy chữ số đó có thể thuộc kiểu dữ liệu loại nào? Đáp án: Dãy chữ số 2010 cụ thể là dữ liệu kiểu dữ liệu số nguyên, số thực hoặc kiểu xâu ký tự. Tuy nhiên, để chương trình dịch Turbo Pascal hiểu 2010 là dữ liệu kiểu xâu, chúng ta phải viết dãy số này trong cặp dấu nháy đơn (').
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LiỆU 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số Bài tập 5: viết biểu thức trong Pascal thành các biểu thức toán học a. (a+b)*(a+b) – x/y c. a*a/((2*b+c)*(2*b+c)) Đáp án:
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LiỆU 3. Các phép so sánh Bảng kí hiệu phép so sánh trong số học (bảng 3) trang 23 Kí hiệu = < > ≠ Phép so sánh Bằng Nhỏ hơn Ví dụ 5=5 3< 5 Lớn hơn Khác Nhỏ hơn bằng 9>6 6≠ 5 hoặc 5 6 Lớn hơn bằng hoặc 9 6
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LiỆU 3. Các phép so sánh Ví dụ: A) 5 x 2 = 9 Sai B) 15+7 > 20 -3 Đúng C) 5+x ≤ 10 Đúng hoặc sai còn phụ thuộc vào giá trị cụ thể của x
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LiỆU 3. Các phép so sánh Bảng kí hiệu phép so sánh viết trong ngôn ngữ Pascal(bảng 4) Kí hiệu trong Pascal Phép so sánh Kí hiệu toán học = <> < <= Bằng Khác Nhỏ hơn hoặc bằng = ≠ < ≤ > >= Lớn hơn hoặc bằng > ≥
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LiỆU 4. Giao tiếp người – Máy tính a. Thông báo kết quả tính toán là gì? • Là yêu cầu đầu tiên đối với mọi chương trình Ví dụ: Khi chạy chương trình sẽ xuất hiện thông báo
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LiỆU 4. Giao tiếp người – Máy tính b. Nhập dữ liệu là gì? • Chương trình sẽ tạm ngừng để chờ người dùng “ nhập dữ liệu “ từ bàn phím hay bằng chuột. • Chương trình hoạt động tiếp theo tùy thuộc vào dữ liệu được nhập vào. • Là một trong những tương tác thường gặp là chương trình yêu cầu nhập dữ liệu. Ví dụ: Khi chạy chương trình sẽ xuất hiện thông báo
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LiỆU 4. Giao tiếp người – Máy tính c. Tạm dừng chương trình có bao nhiêu chế độ? kể ra? • Tạm ngừng trong một khoảng thời gian nhất định. • Tạm ngừng cho đến khi người dùng nhấn phím.
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LiỆU 4. Giao tiếp người – Máy tính d. Hộp thoại Chức năng của hợp thoại như thế nào? • Hộp thọai được sử dụng như một công cụ cho việc giao tiếp người -máy tính trong khi chạy chương trình
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LiỆU Bài tập 3: Hãy phân biệt ý nghĩa của các câu lệnh Pascal sau đây: Writeln(‘ 5+20=’, ’ 20+5’); và Writeln(‘ 5+20=’, 20+5); Hai lệnh sau có tương ứng với nhau không? Tại sao? Writeln(‘ 100’); và Writeln(100); Đáp án: Lệnh Writeln('5+20=', '20+5') in ra màn hinh hai xâu ký tự '5+20' và '20+5' liền nhau: 5+20 = 20+5, còn lệnh Writeln('5+20=', 20+5) in ra màn hinh xâu ký tự '5+20' và tổng 20 + 5 như sau: 5+20=25.
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LiỆU Bài tập 3: Hai lệnh sau có tương ứng với nhau không? Tại sao? Writeln(‘ 100’); và Writeln(100); Đáp án: Hai lệnh trên không tương ứng với nhau. vì Lệnh Writeln(‘ 100') in ra màn hình xâu ký tự ‘ 100' còn lệnh Writeln(100) in ra màn hình số nguyên 100
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LiỆU Bài tập 6: Hãy xác định kết quả của các biểu thức sau đây: a. 15 – 8 ≥ 3 Đúng b. (20 – 15)2 ≠ 25 Sai c. 112 = 121 Đúng d. x > 10 – 3 x Tùy thuộc vào biến x
Ghi nhớ! 1. Các ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu cần xử lý theo các kiểu khác nhau, với các phép toán có thể thực hiện trên từng kiểu dữ liệu đó. 2. Quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa người và máy tính khi chương trình hoạt động thường được gọi là giao tiếp hoặc tương tác người – máy.
Dặn dò - Về nhà học thuộc ghi nhớ. - Làm các câu hỏi và bài tập 1, 2, 4, 5 b, 5 c trang 26
Tạm biệt quý thầy cô giáo! Và các em học sinh!
- Slides: 23