Bi 27 TNG KT LCH S VIT NAM
Bài 27 TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 – 2000
Bài 27: TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 – 2000 I. CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA LỊCH SỬ D N TỘC 1. Thời kì 1919 - 1930 2. Thời kì 1930 - 1945 3. Thời kì 1945 - 1954 4. Thời kì 1954 – 1975 5. Thời kì 1975 – 2000 II. NGUYÊN NH N THẮNG LỢI, BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Bài 27: TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 – 2000 I. CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA LỊCH SỬ D N TỘC 1. Thời kì 1919 - 1930 - Kinh tế - xã hội có sự chuyển biến Nhắc lại nội dung cơ bản của thời kìtruyền lịch sửbátừvào năm - CN Mác–Lênin Việt Nam 1919 – 1930? - Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập đầu 1930 SựHệ chuyển biếnquá kinh tế - xã quả của trình Sự lịch sử nào của thời hội kiện đãchuyển tác động như thế biến đó? nào kì phong này đãtrào đánh dấunhân bướcvà đến công phát triển sửVN? dân phong tràocủa yêulịch nước tộc?
Bài 27: TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 – 2000 I. CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA LỊCH SỬ D N TỘC 1. Thời kì 1919 - 1930 2. Thời kì 1930 - 1945 - Phong trào công – nông 1930 - 1931 Khái quát nội dung cơ bản - Phong trào dân chủ 1936 – 1939 của thời kì lịch sử từ năm - 1941, NAQ 1930 về nước lãnh đạo cách – 1945? mạng - Cách mạng tháng Tám 1945 nước VNDCCH Tạicósao phong trào thế 1930 Em nhận xét như nào 1931, bùng nổ? Em có 1936 nhận Phong tràolợi dân chủmạng về thắng cách xét gì vềTám phong này? 1939 diễn ra trong cảnh tháng và trào sựbối kiện lịch sử như thế nào? 2/9/1945?
Bài 27: TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 – 2000 I. CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA LỊCH SỬ D N TỘC 1. Thời kì 1919 - 1930 2. Thời kì 1930 - 1945 3. Thời kì 1945 - 1954 - Bảo Sau vệ chính quyềntháng cách Tám, mạng (nước cách mạng VNDCnước CH)ta có những khó khăn - Cuộcnào? kháng chiến Pháp 1945 – Biện phápchống giải quyết 1954 (kháng chiến, kiến quốc) thắng của ta? lợi Những thắng lợi tiêu biểu của quân – dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 – 1954?
Bài 27: TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 – 2000 I. CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA LỊCH SỬ D N TỘC 1. Thời kì 1919 - 1930 2. Thời kì 1930 - 1945 3. Thời kì 1945 - 1954 4. Thời kì 1954 - 1975 - Nhiệm vụ: “kháng chiến chống Mĩ, Đặc điểm 2 miền Nam-Bắc cứu nước” sau hiệp định Giơnevơ - Miền 1954? Nam: Nhiệm đánh bại các chiến Nhân dân miền Nam đã lược của vụ cách mạng ĐQ Mĩ 1975 hoàn toàn giải phóng. đánh bại mấy chiến từng miền? Nhiệm vụlược chung chiến tranh xâm lược - Miền Bắc: dựng CNXH, hậu củaxây cả nước ? thực dân mới của. Nam Mĩ? Hãy cho phương cho miền biết đó là những chiến Sự kiện nào trong thời kì lược nào? 1954 – 1975 đánh dấu một trang sử mới cho lịch sử dân tộc ?
Bài 27: TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 – 2000 I. CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA LỊCH SỬ D N TỘC 1. Thời kì 1919 - 1930 2. Thời kì 1930 - 1945 3. Thời kì 1945 - 1954 4. Thời kì 1954 - 1975 5. Thời kì 1975 - 2000 - Thời kỳCông trướccuộc đổi mới 1975 – 1986 xây dựng 1975 - Thời. CNXH kỳ đổi mới– 2000 1986 đã – trải 2000 đạt qua những chặng nhiều thành tựu to lớn. đường đưa đất nước triển như thế nào ? quá độ phát lên CNXH. Đường lối đổi mới là đúng đắn, phù hợp với lịch sử Qua các thời kì phát triển của lịch sử dân tộc, em thích sự kiện, chiến dịch nào nhất ? Vì sao ?
Bài 27: TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 – 2000 I. CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA LỊCH SỬ D N TỘC 1. Thời kì 1919 - 1930 2. Thời kì 1930 - 1945 3. Thời kì 1945 - 1954 4. Thời kì 1954 - 1975 5. Thời kì 1975 - 2000 II. NGUYÊN NH N THẮNG LỢI, BÀI HỌC KINH NGHIỆM a. Nguyên nhân thắng lợi: - Nhân dân đoàn kết một lòng, truyền thống yêu nước của dân tộc - Sự lãnh đạo của Đảng, Hồ Chí Minh với đường lối đúng đắn, sáng tạo Nguyên nhân cơ bản nào làm nên những thắng lợi vẻ vang của lịch sử dân tộc?
Bài 27: TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 – 2000 I. CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA LỊCH SỬ D N TỘC 1. Thời kì 1919 - 1930 2. Thời kì 1930 - 1945 3. Thời kì 1945 - 1954 4. Thời kì 1954 - 1975 5. Thời kì 1975 - 2000 II. NGUYÊN NH N THẮNG LỢI, BÀI HỌC KINH NGHIỆM a. Nguyên nhân thắng lợi: b. Bài học kinh nghiệm : - Nắm vững ngọn cờ độc lập và CNXH Trongcách thực mạng tiễn cách mạngdân, do - Sự nghiệp là của dân, vìnước dân ta đã để lại những bài học kinh nghiệm, đó là - Không ngừng cố khối kết nhữngcủng bài học nào đoàn ? toàn dân - Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại - Sự lãnh đạo của Đảng
Củng cố bài : Nêu những thắng lợi tiêu biểu của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng từ năm 1919 - 2000?
- Thời kỳ đổi mới đạt nhiều thành tựu to lớn, quá độ lên CNXH. - Đánh bại các chiến lược của ĐQ Mĩ M. Nam hoàn toàn giải phóng. - Thắng lợi Điện Biên Phủ kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp - 2 -9 -1945 nước VNDCCH - Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập đầu 1930 1919 1945 1954 1975 2000
Củng cố bài : Lập niên biểu những sự kiện tiêu biểu gắn với từng thời kì trong tiến trình lịch sử Việt Nam từ năm 1919 – 2000. Thời gian Sự kiện tiêu biểu Kết quả, ý nghĩa 1919 - 1930 - Đảng CSVN thành lập đầu 1930 - Lãnh đạo cách mạng VN 1930 - 1945 - Cách mạng tháng Tám 1945 - Thành lập nước VNDC CH 1945 - 1954 - Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 - Miền Bắc cách mạng XHCN 1954 - 1975 - Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 - Giải phóng hoàn toàn miền Nam 1975 - 2000 - Đường lối đổi mới ĐH VI năm 1986 - Đạt nhiều thành tựu CNXH
Dặn dò: - Học sinh về nhà học bài cũ và trả lời câu hỏi trong SGK. - Học sinh dựa vào SGK chuẩn bị nội dung bài ôn tập
Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên Ngôn Độc Lập (2/9/1945)
Hội nghị thành lập Đảng (6/1/1930 đến 8/2/1930)
1941 Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng
Xe tăng quân ta tiến vào Dinh Độc Lập (30/4/1975)
Biểu tượng chiến thắng Điện Biên Phủ
- Slides: 20