BI 1 KHI NIM V NGUYN TC CA
BÀI 1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC CỦA LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH Phần I: Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh Phần II: Các nguyên tắc cơ bản của Luật lao động Phần III: Sơ lược lịch sử về LLĐ VN từ cách mạng tháng 8 đến nay
I. Khái niệm Luật Lao động Việt Nam Luật Lao động Việt nam là một ngành luật Đối tượng điều chỉnh Phương pháp điều chỉnh
1. Đối tượng điều chỉnh của Luật Lao động Việt nam QHLĐ giữa cá nhân NLĐ với NSDLĐ Đối tượng điều chỉnh của LLĐ QHLĐ tập thể Các QHLĐ khác liên quan trực tiếp đến QHLĐ
1. 1 QHLĐ giữa cá nhân NLĐ với NSDLĐ Ø Về đặc điểm Ø Về tính chất Ø Về quy mô Ø Về pháp lý Ø Về lợi ích
QHLĐ giữa cá nhân NLĐ với NSDLĐ bao gồm các QH sau:
(i) QHLĐ giữa tập thể NLĐ với NSDLĐ 1. 2 QHLĐ mang tính tập thể (ii) QHLĐ giữa tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở với NSDLĐ (iii) QHLĐ giữa tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở với tổ chức đại diện NSDLĐ
1. 3 Các QH khác liên quan trực tiếp đến QHLĐ 1. 3. 1 Quan hệ về việc làm thể hiện ở ba loại chủ yếu sau: Quan hệ việc làm giữa Nhà nước với NLĐ; Quan hệ việc làm giữa đơn vị sử dụng lao động với NLĐ Quan hệ việc làm giữa các trung tâm dịch vụ việc làm với NLĐ
1. 3. 2 Quan hệ học nghề • Đa số các QH học nghề diễn ra trước quan hệ lao động, đó là quan hệ giữa các cơ sở dạy nghề và người học nghề. • Ngoài ra cũng có những quan hệ học nghề giữa NLĐ và NSDLĐ phát sinh trong quá trình lao động hoặc gắn liền với QHLĐ.
QH tạo lập quỹ BHXH 1. 3. 3 QH về BHXH QH thực hiện chế độ BHXH
BTTH về tài sản 1. 3. 4 QH về bồi thường thiệt hại BTTH về thu nhập BTTH về tính mạng, sức khỏe BTTH khi chấm dứt HĐLĐ trái PL
1. 3. 5 Quan hệ về giải quyết tranh chấp lao động và đình công Trong quá trình thực hiện các quyền và nghĩa vụ trong quan hệ lao động, giữa các bên chủ thể có thể nảy sinh những bất đồng về quyền và lợi ích. Sự bất đồng đó các bên không tự giải quyết được với nhau sẽ dẫn đến tranh chấp lao động và trong một số trường hợp làm phát sinh các cuộc đình công (như TCLĐ tập thể lên tới đỉnh cao có thể dẫn tới đình công).
1. 3. 6 Quan hệ về quản lý và thanh tra lao động: Là quan hệ giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với các tổ chức hoặc cá nhân sử dụng lao động trong lĩnh vực chấp hành những quy định của nhà nước về sử dụng lao động. Mục đích của quan hệ này là nhằm đảm bảo cho những mối quan hệ đã được xác lập được phát triển lành mạnh, hài hoà và nhằm phòng ngừa, ngăn chặn kịp thời các vi phạm pháp luật lao động phục vụ cho lợi ích chung của toàn xã hội.
2. Phương pháp điều chỉnh của LLĐ Phương pháp thỏa thuận Phương pháp mệnh lệnh Phương pháp thông qua hoạt động công đoàn tác động đến các QH phát sinh trong LĐ
a. Phương Pháp thoả thuận v Khái niệm: v Biểu hiện của phương pháp: v Ý nghĩa của phương pháp: <? > Phân biệt phương pháp thoả thuận trong LLĐ với phương pháp thoả thuận trong Luật Dân sự.
b. Phương pháp mệnh lệnh v Khái niệm: v Biểu hiện của phương pháp (phạm vi tác động): v Ý nghĩa của phương pháp: <? > Phân biệt phương pháp mệnh lệnh trong LLĐ với phương pháp mệnh lệnh trong Luật Hành chính.
c. Phương pháp thông qua hoạt động của tổ chức công đoàn tác động vào các QHXH phát sinh trong quá trình lao động Đây là phương pháp điều chỉnh đặc thù của LLĐ. Theo phương pháp này, cho phép tổ chức công đoàn là tổ chức do những NLĐ tự nguyện lập ra, với tư cách đại diện cho những NLĐ là một bên trong QHLĐ được tham gia điều chỉnh chính QHLĐ đó. <? > Tại sao LLĐ lại sử dụng phương pháp này?
Qua việc phân tích đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh của LLĐ, có thể định nghĩa Luật lao động Việt nam như sau: LLĐ Việt nam là tổng thể những QPPL do Nhà nước ban hành, điều chỉnh quan hệ lao động giữa NLĐ làm công ăn lương với NSDLĐ, hình thành trên cơ sở HĐLĐ và các QHXH liên quan trực tiếp với QHLĐ.
3. Hệ thống và nguồn của LLĐ 3. 1 Hệ thống ngành LLĐ: được chia thành 2 phần: phần chung và phần riêng + Phần chung: + Phần riêng:
3. 2 Nguồn của LLĐ Ø Ø Ø Các điều ước quốc tế Các văn bản luật: Hiến pháp 2013 BLLĐ 2012 Ngoài BLLĐ, các đạo luật khác cũng chứa đựng quy phạm LLĐ hoặc chứa đựng cả những QP của các ngành luật khác: Luật Doanh nghiệp, Luật Thương mại, Luật Công đoàn, Luật BHXH 2006, Luật Dạy nghề 2006, Luật Bình đẳng giới 2006, Luật NLĐ VN đ làm việc ở nước ngoài 2006 Các văn bản dưới luật: NĐ, TT….
Thỏa ước lao động tập thể Nguồn bổ sung của Luật Lao động Nội quy lao động
1. II. Các nguyên tắc cơ bản của Luật Lao động Nguyên tắc bảo vệ Người lao động 2. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của NSDLĐ 3. Nguyên tắc kết hợp hài hòa giữa chính sách kinh tế và chính sách xã hội 4. Nguyên tắc tôn trọng và nghiêm chỉnh tuân thủ những QPPLLĐ quốc tế
1. Nguyên tắc bảo vệ Người lao động a. Cơ sở xác định b. Nội dung của nguyên tắc
2. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của NSDLĐ a. Cơ sở xác định b. Nội dung của nguyên tắc
3. Nguyên tắc kết hợp hài hòa giữa chính sách kinh tế và chính sách xã hội a. Cơ sở lý luận b. Nội dung của nguyên tắc
4. Nguyên tắc tôn trọng và nghiêm chỉnh tuân thủ những QPPLLĐ quốc tế đã phê chuẩn.
III. Sơ lược về lịch sử LLĐ Việt nam từ cách mạng tháng tám đến nay 1. Giai đoạn 1945 1954 2. Giai đoạn 1955 1985 3. Giai đoạn 1986 đến nay
Xin c¶m ¬n!
BÀI 2 QUAN HỆ PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
Quan hệ lao động cá nhân, Quan hệ lao động tập thể Và các quan hệ khác liên quan trực tiếp đến QHLĐ QHPL LAO ĐỘNG Được điều chỉnh bởi các Qui phạm pháp luật lao động
I. Quan hệ pháp luật lao động cá nhân 1. Khái niệm và đặc điểm QHPLLĐ cá nhân 1. 1 Khái niệm 1. 2 Đặc điểm v Trong QHPLLĐ cá nhân, NLĐ phải tự mình thực hiện quyền và nghĩa vụ lao động v Trong QHPLLĐ cá nhân, NLĐ phải chịu sự kiểm tra, giám sát, quản lý, điều hành của NSDLĐ Đặc điểm này có gì khác so với quan hệ lao động trong HTX, trong HĐ gia công, Hợp đồng dịch vụ? v Trong quá trình thực hiện, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật lao động cá nhân, thường có sự tham gia của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở.
Chủ thể 2. THÀNH PHẦN CỦA Khách thể QUAN HỆ PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG CÁ NH N Nội dung
Người lao động 2. 1 Chủ thể của quan hệ pháp luật lao động cá nhân Người sử dụng lao động
2. 1. 1 Người lao động là công dân Việt Nam Người lao động là người nước ngoài làm việc cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại VN
A. Người lao động là công dân Việt Nam Ø Năng lực pháp luật lao động ØNăng lực hành vi lao động ØĐộ tuổi tham gia
v v Ngoài ra, pháp luật lao động có những quy định riêng cho các trường hợp sau: NLĐ Việt nam đi làm việc ở nước ngoài: NLĐ VN làm việc cho các tổ chức quốc tế, cho cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài tại VN. NLĐ có năng lực hành vi lao động không đầy đủ, Trường hợp NLĐ bị hạn chế năng lực PLLĐ.
B. NLĐ là người nước ngoài làm việc cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại VN. Điều 169, 172 BLLĐ ; NĐ 102/2013/NĐ-CP
2. 1. 2 Người sử dụng lao động Ø NSDLĐ là ai? Khoản 2 Điều 3 BLLĐ ØĐiều kiện của NSDLĐ để được tham gia vào QHLĐ o Năng lực PLLĐ o Năng lực hành vi lao động
2. 2 Khách thể của QHPLLĐ cá nhân
Quyền và nghĩa vụ của NLĐ 2. 3 Nội dung của QHPLLĐ cá nhân Quyền và nghĩa vụ của NSDLĐ
2. 4 Những căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt QHPLLĐ cá nhân
Ø Sự kiện pháp lý làm phát sinh QHPLLĐ cá nhân
ØSự kiện pháp lý làm thay đổi QHPLLĐ cá nhân Sự kiện này có thể xảy ra: + Do ý chí của hai bên: + Do ý chí của một bên:
Ø Sự kiện pháp lý làm chấm dứt QHPLLĐ cá nhân + Sự kiện này có thể xảy ra do ý chí của con người: + Sự kiện này có thể xảy ra không do ý chí của con người (biến cố pháp lý):
II. Quan hệ pháp luật lao động tập thể v
III. Các quan hệ pháp luật lao động khác 1. Quan hệ pháp luật về việc làm 2. Quan hệ pháp luật về học nghề 3. Quan hệ pháp luật giữa tổ chức công đoàn với NSDLĐ 4. Quan hệ pháp luật về bồi thường thiệt hại 5. Quan hệ pháp luật về BHXH 6. Quan hệ pháp luật về giải quyết TCLĐ và đình công 7. Quan hệ pháp luật về quản lý nhà nước và thanh tra lao động
Xin c¶m
BÀI 3 VIỆC LÀM VÀ HỌC NGHỀ
1. Việc làm 1. 1 Khái niệm việc làm + Dưới góc độ pháp lý
1. 1. 2 Trách nhiệm giải quyết việc làm a. Trách nhiệm giải quyết việc làm của b. c. Nhà nước: Trách nhiệm giải quyết việc làm của NSDLĐ: Trách nhiệm của NLĐ đối với vấn đề giải quyết việc làm:
1. 2 Học nghề 1. 2. 1 Quyền học nghề và dạy nghề a. Quyền học nghề: b. Quyền dạy nghề:
1. 2. 2 Các hình thức học nghề tại doanh nghiệp Ø Học nghề, tập nghề để làm việc cho doanh nghiệp: ØĐào tạo, đào tạo lại, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề cho người lao động:
1. 2. 2 Hợp đồng đào tạo nghề: a. Khái niệm: b. Hình thức của Hợp đồng đào tạo nghề: c. Nội dung của hợp đồng đào tạo nghề:
BÀI 4 HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
1. Khái niệm HĐLĐ: Điều 15 BLLĐ 2. Đặc điểm HĐLĐ: - Đối tượng của HĐLĐ là việc làm có trả công - Khi thực hiện HĐLĐ, NLĐ phải hoạt động nghề nghiệp của mình dưới quyền quản lý của NSDLĐ - Trong quá trình thực hiện hợp đồng lao động, NLĐ phải tự mình thực hiện công việc. (HĐLĐ do chính NLĐ thực hiện). - Việc thực hiện HĐLĐ có liên quan đến tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của NLĐ - HĐLĐ phải được thực hiện một cách liên tục 3. Ý nghĩa HĐLĐ:
5. Nguyên tắc giao kết HĐLĐ: v Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực v. Tự do giao kết HĐLĐ nhưng không được trái pháp luật, TƯLĐTT va đạo đức xã hội
6. Chủ thể giao kết HĐLĐ 6. 1 Về phía NLĐ làm công ăn lương + Điều kiện chung: Khoản 1 Điều 3 BLLĐ Note: Đối với NLĐ từ đủ 15 t <18 t phải được sự đồng ý của người đại diện theo pháp luật của NLĐ. + Ngoài quy định chung nêu trên, tuỳ từng đối tượng mà pháp luật có những quy định riêng. Cụ thể như sau:
v Trường hợp năng lực hành vi lao động chưa đầy đủ: v NLĐ trong một số quan hệ có yếu tố nước ngoài
6. 2 Về phía NSDLĐ • NSDLĐ bao gồm: Khoản 2 Điều 3 BLLĐ • Note: Đối với NSDLĐ là cá nhân phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
7. Quyền và nghĩa vụ của các bên khi giao kết HĐLĐ Nghĩa vụ cung cấp thông tin: Nghĩa vụ giao kết HĐLĐ: Các quyền và nghĩa vụ khác:
8. Loại Hợp đồng lao động. Điều 22 BLLĐ 8. 1 Hợp đồng lao động không xác định thời hạn. 8. 2 Hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 12 th-36 th 8. 3 Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo 1 công việc nhất định có thời hạn <12 th 8. 4 Sự chuyển hóa HĐLĐ: K 2Đ 22 BLLĐ
9. Hình thức của Hợp đồng lao động Điều 16 BLLĐ, Đ 180 BLLĐ - Hợp đồng bằng văn bản - Hợp đồng bằng lời nói
10. Nội dung của Hợp đồng lao động Điều 23 BLLĐ 2013, Điều 6, 7 NĐ 44/2013, Điều 4, 5 NĐ 05/2015 Note: Phụ lục hợp đồng: Điều 24 BLLĐ
11. Thử việc: Điều 26 -29 BLLĐ, Điều 7 NĐ 05/2015 • Nội dung hợp đồng thử việc • Thời gian thử việc • Quyền lợi của NLĐ trong thời gian thử việc • Note: Đối với HĐLĐ mùa vụ thì NLĐ không phải thử việc.
12. Thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng và hợp đồng vô hiệu 12. 1 Thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng. Điều 25 BLLĐ 12. 2 Hợp đồng lao động vô hiệu: Đ 50 -51 -52 BLLĐ Ø Phân loại HĐLĐ vô hiệu: ØThẩm quyền và trình tự xử lý HĐLĐ vô hiệu: Đ 51, 52 BLLĐ; Đ 8, 9 NĐ 44/2013 ØHậu quả pháp lý của HĐLĐ vô hiệu: K 2 Đ 52 BLLĐ, Đ 10, 11 NĐ 44/2013; Đ 13, 14, 15, 16 TT 30/2014
13. Thực hiện, thay đổi, tạm hoãn HĐLĐ • 13. 1 Thực hiện HĐLĐ • 13. 2 Thay đổi nội dung HĐLĐ: Đ 31, 35 BLLĐ
13. 3 Tạm hoãn HĐLĐ: Đ 32, 33 BLLĐ v Các trường hợp NLĐ được phép tạm hoãn HĐLĐ: Đ 32 BLLĐ v Hậu quả pháp lý sau khi hết thời gian tạm hoãn HĐLĐ:
14. Chấm dứt HĐLĐ: Đ 36 BLLĐ 14. 1 Các trường hợp chấm dứt HĐLĐ 14. 1. 1 Đương nhiên chấm dứt HĐLĐ: Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều 36 BLLĐ
14. 1. 2 Đơn phương chấm dứt HĐLĐ 14. 1. 2. 1 Căn cứ, thủ tục đơn phương chấm dứt HĐLĐ: q Đối với NLĐ -Đối với HĐLĐ không xác định thời hạn: K 3Đ 37 BLLĐ - Đối với HĐLĐ xác định thời hạn, HĐLĐ theo mua vụ hoặc theo 1 công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng: K 1, 2 Điều 37 BLLĐ, Đ 11 NĐ 05/2015
q Đối với NSDLĐ: Khoản 1, 2 Điều 38 BLLĐ, Đ 12 NĐ 05/2015 * Các trường hợp NSDLĐ không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ: Điều 39 BLLĐ
14. 1. 2. 2 Đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật: Điều 41 BLLĐ v Trường hợp NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật: Điều 42 BLLĐ v. Trường hợp NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật: Đ 43 BLLĐ
14. 1. 3 Chấm dứt HĐLĐ do thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế: Điều 44 BLLĐ, Đ 13 NĐ 05/2015 14. 1. 4 Chấm dứt HĐLĐ do tổ chức lại doanh nghiệp, HTX: Điều 45 BLLĐ
14. 2 Trợ cấp khi chấm dứt HĐLĐ: • 14. 2. 1 Trợ cấp thôi việc: Điều 48 BLLĐ, K 1 Đ 14 NĐ 05/2015 • 14. 2. 2 Trợ cấp mất việc làm: Điều 49 BLLĐ, K 2Đ 14 NĐ 05/2015
15. Cho thuê lại lao động 15. 1 Khái niệm cho thuê lại lao động: q Định nghĩa: q Đặc điểm: q Phân biệt cho thuê lại lao động và một số hoạt động khác
15. 2 Chủ thể tham gia hoạt động cho thuê lại lao động q Doanh nghiệp cho thuê lại lao động: Khoản 1 Điều 3 Nghị định 55/2013/NĐ-CP q Bên thuê lại lao động: Khoản 2 Điều 3 Nghị định 55/2013 q NLĐ cho thuê lại: Khoản 3 Điều 3 Nghị định 55/2013
15. 3 Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ cho thuê lại lao động: Căn cứ làm phát sinh QH cho thuê lại lao động Căn cứ làm thay đổi QH cho thuê lại lao động Căn cứ làm chấm dứt QH cho thuê lại lao động
15. 4 Điều kiện hoạt động của doanh nghiệp cho thuê lại lao động: Điều 54 BLLĐ Ø Được cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động. Ø Thực hiện việc ký quỹ Ø Chỉ được tiến hành hoạt động cho thuê lại lao động đối với một số công việc nhất định.
15. 5 Hợp đồng cho thuê lại lao động: Điều 55 BLLĐ q Về hình thức q Về nội dung
15. 6 Quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia quan hệ cho thuê lại lao động Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động: Điều 56 BLLĐ v v Quyền và nghĩa vụ của bên thuê lại lao động: Điều 57 BLLĐ v Quyền và nghĩa vụ của NLĐ thuê lại: Điều 58 BLLĐ
BÀI 5 ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM ViỆC, THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ VÀ THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ
I. ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC 1. 2. 3. 4. Khái niệm: Khoản 2 Điều 3 NĐ 60/2013. Đặc điểm: Nội dung đối thoại: Hình thức, thành phần tham gia và quy trình đối thoại:
II. THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ 1. Khái niệm , ý nghĩa của thương lượng tập thể 1. 1 Khái niệm thương lượng tập: Điều 66 BLLĐ. 1. 2 Ý nghĩa thương lượng tập thể. 1. 3 Sơ lược về sự hình thành và phát triển của thương lượng tập thể. . thể
2. Các quy định pháp luật về thương lượng tập thể. 2. 1 Nguyên tắc thượng lượng tập thể. Điều 7, 67 BLLĐ 2. 2 Chủ thể thương lượng tập thể. Điều 69 BLLĐ 2. 3 Nội dung thương lượng tập thể. Điều 70 BLLĐ. 2. 4 Quy trình thương lượng tập thể. Điều 71 BLLĐ.
III. THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ. 1. Khái niệm, bản chất, đặc điểm và các loại thỏa ước tập thể 1. 1 Khái niệm TƯLĐTT: Điều 73 BLLĐ. 1. 2 Bản chất pháp lý của TƯLĐTT: 1. 3 Đặc điểm của TƯLĐTT: 1. 4 Các loại TƯLĐTT. Khoản 1 Điều 73 BLLĐ
2. Ký kết TƯLĐTT: Điều 74, 75, 82 BLLĐ 3. Hiệu lực của TƯLĐTT: 3. 1 Hiệu lực theo thời gian: 3. 2 Hiệu lực của TƯ so với HĐLĐ, nội quy, quy chế DN.
3. 3 Thoả ước lao động tập thể vô hiệu q TƯLĐTT vô hiệu toàn bộ: q. TƯLĐTT vô hiệu từng phần: q Thẩm quyền tuyên bố TƯLĐTT vô hiệu: q Xử lý của TƯLĐTT vô hiệu:
3. 5 Thực hiện và sửa đổi, bổ sung thỏa ước lao động tập thể 3. 5. 1 Thực hiện thỏa ước lao động tập thể: 3. 5. 2 Sửa đổi, bổ sung thỏa ước lao động tập thể: .
BÀI 6 THỜI GIỜ LÀM VIỆC – THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
1 Thời giờ làm việc 1. 1 Khái niệm và ý nghĩa v Khái niệm: + Dưới góc độ kinh tế lao động + Dưới góc độ là một nội dung của quan hệ lao động v Ý nghĩa:
1. 2 Các loại thời giờ làm việc a. Thời giờ làm việc bình thường b. Thời giờ làm việc rút ngắn c. Thời giờ làm thêm d. Thời giờ làm việc ban đêm
2. Thời giờ nghỉ ngơi 2. 1 Khái niệm và ý nghĩa:
2. 2 Thời giờ nghỉ ngơi 2. 2 Các loại thời giờ nghỉ ngơi: 2. 2. 1 Nghỉ trong giờ làm việc, nghỉ chuyển ca: Đ 108 -109 BLLĐ 2. 2. 2 Nghỉ hàng tuần: Điều 110 BLLĐ 2. 2. 3 Nghỉ lễ, tết: Điều 115 BLLĐ, Điều 8 NĐ 45/2013 2. 2. 4 Nghỉ hàng năm: Đ 111 -112 BLLĐ, Điều 7 Nghị định 45/2013 2. 2. 5 Nghỉ về việc riêng: Điều 116 BLLĐ 2. 2. 6 Nghỉ không hưởng lương: K 3 Điều 116 BLLĐ
BÀI 7 TIỀN LƯƠNG
1. Khái niệm về tiền lương: Điều 90 BLLĐ 2. Bản chất tiền lương: Ø Bản chất kinh tế ØBản chất xã hội
3. Chế độ tiền lương. 3. 1 Tiền lương tối thiểu. 3. 1. 1 Khái niệm, ý nghĩa TLTT: 3. 1. 2 Hội đồng tiền lương quốc gia: Khoản 1 Điều 92, điều 4 NĐ 49/2013. 3. 1. 3 Các loại tiền lương tối thiểu hiện hành. Ø Lương tối thiểu chung Ø Lương tối thiểu vùng Ø Lương tối thiểu ngành.
3. 2 Phụ cấp lương 3. 3 Thang lương, bảng lương và định mức lao động 3. 3. 1 Nguyên tắc xây dựng thang lương, bảng lương. Điều 7, 8, 10 NĐ 49/2013 3. 3. 2 Nguyên tắc xây dựng định mức lao động. Điều 7 NĐ 49/2013.
3. 4 Nguyên tắc và hình thức trả lương. 3. 4. 1 Nguyên tắc trả lương: 3. 4. 2 Hình thức trả lương.
3. 5 Trả lương trong một số trường hợp đặc biệt 3. 5. 1 Trả lương làm thêm giờ: Khoản 1 Điều 97, Điều 4 NĐ 45/2013 3. 5. 2 Trả lương làm việc vào ban đêm: Khoản 2, khoản 3 Điều 97 BLLĐ. 3. 5. 3 Trả lương ngừng việc: Điều 98 BLLĐ. 3. 5. 4 Trả lương cho NLĐ trong thời gian đình công: Điều 218 BLLĐ 3. 5. 5 Trả lương trong thời gian học nghề: Điều 61 BLLĐ.
3. 6 Tạm ứng lương: Điều 100 BLLĐ. 3. 7 Khấu trừ lương: Điều 101 BLLĐ. 3. 8 Tiền lương làm căn cứ tính các chế độ trợ cấp. Điều 48, 49 BLLĐ. 3. 9 Tiền thưởng: Điều 103 BLLĐ.
BÀI 8 KỶ LUẬT LAO ĐỘNGTRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT
I. Kỷ luật lao động (KLLĐ) 1. Khái niệm, ý nghĩa KLLĐ. 2. Nội quy lao động. 2. 1 Nội dung nội quy lao động. K 2 Điều 119 BLLĐ 2012 2. 2 Hình thức nội quy lao động K 1 Đ 119 BLLĐ 2012 2. 3 Ban hành nội quy lao động Đ 120 BLLĐ 2012
2. 4 Đăng ký nội quy lao động: Điều 120 BLLĐ. 2. 5 Hiệu lực của nội quy lao động: Điều 122 BLLĐ.
3. Trách nhiệm KLLĐ 3. 1 Khái niệm trách nhiệm KLLĐ: 3. 2 Căn cứ áp dụng trách nhiệm kỷ luật <? > Phân biệt trách nhiệm KLLĐ với trách nhiệm kỷ luật trong Luật hành chính, trách nhiệm hình sự 3. 3 Nguyên tắc áp dụng trách nhiệm kỷ luật
3. 4 Các hình thức Kỷ luật lao động Đ 125 BLLĐ 2012 v. Khiển trách v Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 6 tháng hoặc cách chức v Sa thải
3. 5 Xử lý kỷ luật lao động Ø Thẩm quyền xử lý KLLĐ: Ø Trình tự, thủ tục xử lý KLLĐ: Khoản 1 Đ 123 BLLĐ 2012 Ø Thời hiệu xử lý KLLĐ: Đ 124 BLLĐ 2012 Ø Xoá, giảm KLLĐ: Đ 127 BLLĐ 2012
3. 6 Tạm đình chỉ công việc Điều 129 BLLĐ 2012
II. Trách nhiệm vật chất 1. • • • Khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa TNVC Khái niệm Đặc điểm Ý nghĩa
2. Căn cứ áp dụng trách nhiệm vật chất - Có hành vi vi phạm KLLĐ - Có thiệt hại về tài sản cho NSDLĐ - Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi - phạm KLLĐ và thiệt hại tài sản Lỗi của người vi phạm
3. Mức và phương thức bồi thường TNVC Điều 130 BLLĐ 2012
4. Thời hiệu, trình tự, thủ tục áp dụng trách nhiệm vật chất Điều 131 BLLĐ 2012
BÀI 9 BẢO HIỂM XÃ HỘI
1. Các chế độ BHXH bắt buộc 1. 1 Chế độ ốm đau: v Đối tượng áp dụng chế độ ốm đau: Khoản 1, 2, 3 và điểm b khoản 4 điều 2 NĐ 152/2006. v Điều kiện hưởng: Điều 22 Luật BHXH, Điều 8 NĐ 152/2006 v Thời gian hưởng: Điều 23, 24 Luật BHXH, Điều 9, 10, 11 NĐ 152/2006 v Mức hưởng: Điều 25 Luật BHXH, mục 1 phần B TT 03/2007, mục 1, 2 TT 19/2008 v Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau: Điều 26 Luật BHXH, Đ 12 NĐ 152/2006 v Ý nghĩa chế độ ốm đau:
1. 2 Chế độ thai sản v Đối tượng áp dụng chế độ thai sản: Khoản 1, 2, 3 và điểm b khoản 4 Điều 2 NĐ 152/2006 v Điều kiện hưởng chế độ thai sản: Điều 28 Luật BHXH; Điều 14 NĐ 152/2006; điểm 1 mục II phần B TT 03/2007 v Thời gian hưởng: Điều 29, 30, 31, 32, 33 Luật BHXH; Đ 15 NĐ 152/2006 v Mức hưởng: Điều 34, 35 Luật BHXH; Điều 16 NĐ 152/2006; điểm 4, 5 mục II phần B TT 03/2007; điểm 7, 8, 9, 10 TT 19/2008 v Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản: Khoản 1 Đ 37 Luật BHXH; Điều 17 NĐ 152/2006 v Ý nghĩa chế độ thai sản
1. 3 Chế độ tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp v Đối tượng áp dụng: Điều 38 Luật BHXH; Đ 18 mục 3 NĐ 152/2006 v Điều kiện hưởng: + Điều kiện hưởng chế độ tai nạn LĐ: Khoản 1, 2, 3 Điều 19 NĐ 152/2006, điểm 1 mục 3 PhẦn B TT 03/2007. + Điều kiện hưởng bệnh nghề nghiệp: Khoản 1 Đ 40 Luật BHXH, khoản 4 Điều 19 NĐ 152/2006
v Mức trợ cấp: Điều 42, 43, 44, 45, 46, 47 Luật BHXH; Đ 21, 22, 23 NĐ 152/2006; điểm 2, 3, 4 mục III TT 03/2007 + Trợ cấp một lần khi NLĐ bị suy giảm khả năng LĐ từ 5% đến 30% do TNLĐ BNN: + Trợ cấp hàng tháng khi NLĐ bị suy giảm khả năng LĐ từ 31% trở lên do TNLĐ BNN: + Trợ cấp một lần khi chết do TNLĐ BNN: Các trợ cấp khác: + Trợ cấp phục vụ: Đ 46 Luật BHXH + Trợ cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình: Điều 45 Luật BHXH + Trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi điều trị ổn định thương tật, bệnh tật: Đ 48 Luật BHXH, Đ 24 NĐ 152/2006
v Ý nghĩa chế độ tai nạn LĐ-BNN
1. 4 Chế độ hưu trí v Đối tượng áp dụng: Điều 49 Luật BHXH, Điều 25 mục 4 NĐ 152/2006 v Chế độ bảo hiểm hưu trí hàng tháng: + Chế độ BH hưu trí hàng tháng theo Điều 50 Luật BHXH: - Điều kiện hưởng: Đ 50 Luật BHXH, Đ 26 NĐ 152/2006 - Mức hưởng: NĐ 152, TT 03
+ Chế độ BH hưu trí hàng tháng với mức thấp hơn: đối với trường hợp về hưu khi suy giảm khả năng lao động - Điều kiện hưởng: Đ 51 Luật BHXH, Đ 27 - NĐ 152/2006 Mức hưởng: Khoản 2 Đ 28 NĐ 152/2006; điểm b mục 3 phần IV TT 03/2007
v Chế độ bảo hiểm hưu trí một lần + Điều kiện hưởng: Đ 55 Luật BHXH, Đ 30 NĐ 152/2006 + Mức hưởng: Đ 56 Luật BHXH, khoản 2 Đ 30 phần IV NĐ 152/2006 • Các quy định khác: - Bảo lưu thời gian đóng BHXH: Đ 57 Luật BHXH - Tạm dừng hưởng lương hưu hằng tháng: Đ 62 Luật BHXH, Đ 33 mục IV NĐ 152/2006; mục 7 phần IV TT 03/2007. - Quyền lợi của NLĐ khi hưởng lương hưu hằng tháng: Đ 34 mục IV NĐ 152/2006
v Ý nghĩa chế độ BH hưu trí
1. 5 Chế độ tử tuất: v Trợ cấp mai táng phí: + Đối tượng được hưởng: Khoản 1 Đ 63 Luật BHXH, Đ 35 mục 5 NĐ 152/2006 + Mức trợ cấp mai táng phí: Khoản 2 Đ 63 Luật BHXH, Đ 35 NĐ 152/2006
v Trợ cấp tuất: + Trợ cấp tuất hàng tháng: - Điều kiện và đối tượng được hưởng: Đ 64 Luật BHXH, Đ 36 NĐ 152/2006 - Mức trợ cấp tiền tuất hàng tháng: Đ 65 Luật BHXH, Đ 37 NĐ 152/2006
+ Trợ cấp tiền tuất một lần: - Điều kiện và đối tượng được hưởng: Đ 66 - Luật BHXH, Đ 38 NĐ 152/2006 Mức trợ cấp tuất một lần: Đ 67 Luật BHXH, Đ 39 NĐ 152/2006
v Ý nghĩa:
2. Bảo hiểm xã hội tự nguyện (áp dụng từ 1/1/2008) v Khái niệm v Đối tượng áp dụng BHXH tự nguyện: Khoản 5
2. Bảo hiểm xã hội tự nguyện (áp dụng từ 1/1/2008) v Khái niệm v Đối tượng áp dụng BHXH tự nguyện: Khoản 5 Điều 2 Luật BHXH, Đ 2 NĐ 190/2007 v Mức đóng BHXH tự nguyện: Điều 100 Luật BHXH
v Các chế độ BHXH tự nguyện: Điều 3 NĐ 190/2007 • Chế độ bảo hiểm hưu trí: + Điều kiện hưởng lương hưu: Đ 70 Luật BHXH, Điều 9 NĐ 190/2007 + Mức hưởng lương hưu hằng tháng: Đ 71 Luật BHXH, Đ 10 NĐ 190/2007 + Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu: Đ 72 Luật BHXH, Điều 11 NĐ 190/2007 + BHXH một lần đối với người không đủ điều kiện hưởng lương hưu hằng tháng: Đ 73, 74 Luật BHXH, Đ 13, 14 NĐ 190/2007.
• Chế độ tử tuất: Đ 77, 78 Luật BHXH + Trợ cấp mai táng: - Đối tượng áp dụng: Điều 77 Luật BHXH, Điều 21 NĐ 190/2007 - Mức trợ cấp mai táng: Bằng 10 tháng lương tối thiểu chung + Trợ cấp tuất: - Đối tượng áp dụng: Điều 78 Luật BHXH, Điều 22 NĐ 190/2007 - Mức trợ cấp tuất một lần: Điều 78 Luật BHXH, Đ 23 NĐ 190/2007
3. Bảo hiểm thất nghiệp (áp dụng từ 1/1/2009) v Đối tượng áp dụng: Khoản 3 Điều 2 Luật BHXH, Điều 2 NĐ 127/2008. v Các chế độ bảo hiểm thất nghiệp: + Trợ cấp thất nghiệp: - Điều kiện hưởng: - Mức hưởng trợ cấp bảo hiểm thất - Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp:
+ Chế độ hỗ trợ học nghề: Điều 83 Luật BHXH, Đ 17 NĐ 127/2008, - Mức hỗ trợ học nghề: - Thời gian được hỗ trợ học nghề:
+ Chế độ hỗ trợ tìm việc làm: Điều 84 Luật BHXH, Điều 18 NĐ 127/2008, + Chế độ bảo hiểm y tế: Điều 85 Luật BHXH, Đ 19 NĐ 127/2008,
BÀI 8 TRANH CHẤP LAO ĐỘNG VÀ ĐÌNH CÔNG
MộT số văn bản pháp luật có liên quan • Bộ luật lao động (Chương XIV) • NĐ 41/2013/NĐ-CP • NĐ 46/2013/NĐ-CP • TT 08/2013/BLĐTBXH.
Phần 1 Tranh chấp lao động và giải quyết tranh chấp lao động
I. Tranh chấp lao động Khái niệm tranh chấp lao động (Khoản 7 Điều 3 BLLĐ) • Tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền, nghĩa vụ và lợi ích phát sinh giữa các bên trong quan hệ lao động”.
Đặc điểm của tranh chấp lao động • Phát sinh, tồn tại gắn liền với quan hệ lao động • Không chỉ bao gồm những tranh chấp về quyền • • mà còn bào gồm những tranh chấp về lợi ích. Quy mô và số lượng người tham gia của các bên chủ thể có thể làm thay đổi cơ bản tính chất và mức độ tranh chấp. Tranh chấp lao động có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của người lao động, đến an ninh công cộng và kinh tế - xã hội của đất nước.
Phân loại tranh chấp lao động. Tranh chấp LĐ Cá nhân TCLĐ Tranh chấp Lao động tập thể Tranh chấp lao động Tập thể về quyền Tranh chấp lao động Tập thể về lợi ích
Phân loại tranh chấp lao động Tranh chấp LĐ cá nhân Tranh chấp LĐ tập thể Chủ thể: cá nhân NLĐ với NSDLĐ Chủ thể: tập thể NLĐ với NSDLĐ Phát sinh: trong quá trình áp dụng các QPPLLĐ hoặc thực hiện, thay đôi, chấm dứt quan hệ lao động cá nhân. Phát sinh: trong việc thực hiện các điều khoản thỏa thuận hoặc trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của các bên. Nội dung: liên quan quyền và lợi ích của cá nhân NLĐ với NSDLĐ. Nội dung: liên quan quyền và lợi ích hợp pháp của tập thể NLĐ với NSDLĐ.
Tranh chấp lao động tập thể TCLĐ TT về quyền Là tranh chấp giữa tập thể lao động với người sử dụng lao động phát sinh từ việc giải thích và thực hiện khác nhau quy định của pháp luật về lao động, thoả ước lao động tập thể, nội quy lao động, quy chế và thoả thuận hợp pháp khác (K 8 Điều 3) TCLĐ TT về lợi ích Là tranh chấp lao động phát sinh từ việc tập thể lao động yêu cầu xác lập các điều kiện lao động mới so với quy định của pháp luật về lao động, thoả ước lao động tập thể, nội quy lao động hoặc các quy chế, thoả thuận hợp pháp khác trong quá trình thương lượng giữa tập thể lao động với người sử dụng lao
II. Giai quyết tranh chấp lao động Khái niệm giải quyết tranh chấp lao động Là việc các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền tiến hành các thủ tục theo quy định pháp luật VN: Giai quyết các tranh chấp giữa các bên theo quy định của pháp luật. Khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp cho bên bị xâm hại Duy trì , củng cố quan hệ lao động.
Các nguyên tắc giải quyết TCLĐ (Đ 194 BLLĐ ).
Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết TCLĐ cá nhân. Điều 200 BLLĐ • Hòa giải viên lao động • Tòa án nhân dân
Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết TCLĐ TT về quyền Đ 203 BLLĐ 2012 • • • Hòa giải viên lao động Chủ tịch UBND cấp huyện. Tòa án nhân dân.
Các cơ quan có thẩm quyền giải quyết TCLĐ TT về lợi ích. K 2 Đ 203 BLLĐ 2012 • Hòa giải viên lao động. • Hội đồng trọng tài lao động
. Trình tự giải quyết tranh chấp lao động cá nhân (Đ 201)
Trình tự giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền .
Trình tự giải quyết TCLĐTT về lợi ích .
Trình tự giải quyết TCLĐTT ở những doanh nghiệp không được đình công (Điều 4 NĐ 41/2013)
PHẦN II ĐÌNH CÔNG VÀ GIẢI QUYẾT ĐÌNH CÔNG
I. Đình công
Phân loại đình công theo loại DN năm 2010
Tình hình đình công
Tình hình đình công - Tất cả các cuộc đình công đều không do công đoàn tổ chức, lãnh đạo - Không đúng trình tự, thủ tục theo quy định - Hầu hết đều trong pham vi QHLĐ và trong phạm vi doanh nghiệp - Yêu sách của các cuộc đình công: cơ bản là hợp pháp và chính đáng - Hầu hết các yêu sách của tập thể lao động được đáp ứng ở những mức độ khác nhau
Khái niệm đình công (Khoản 1 Đ 209 BLLĐ ) • Có hành vi ngừng việc tạm thời của tập thể người lao động; • Tự nguyện; • Có tổ chức; • Có mục đích nhằm giải quyết TCLĐTT.
Chủ thể có quyền tổ chức và lãnh đạo đình công (Đ 210 BLLĐ) q BCH Công đoàn cơ sở (Ở nơi có tổ chức CĐ); q Tổ chức công đoàn cấp trên theo đề nghị của NLĐ (Ở nơi chưa có tổ chức CĐ)
Trình tự đình công (Đ 211 BLLĐ 2012) • • • B ước 1: Lấy ý kiến tập ập thể lao động B ước 2: Ra quyết định đình công B ước 3: Tiến hành đình công
B íc 1: LÊy ý kiÕn. TẬP THỂ LAO ĐỘNG (Đ 212) • • • H×nh thøc: Bá phiÕu kÝn hoÆc lÊy ch÷ ký Thñ tôc: B¸o tr íc cho NSDL§ Ýt nhÊt 1 ngµy C¸ch thøc: Trùc tiÕp hoÆc th «ng qua ®¹i diÖn + Đối với TTLĐ cã tổ chức C§CS: lÊy ý kiÕn cña thành viên BCHC§CS, Tæ tr ëng tæ s¶n xuÊt + Kh «ng cã C§CS: lÊy ý kiÕn cña Tæ tr ëngcác tổ sx hoặc của NLĐ • Néi dung: Néi dung yªu cÇu; thêi gian, ®Þa ®iÓm §C; phạm vi tiến hành ĐC, yêu cầu của TTLĐ, ý kiến NLĐ ®ång ý hoÆc kh «ng ®ång ý §C
B íc 2: Ra quyÕt ®Þnh ®C(Đ 213) • §iÒu kiÖn: Trªn 50% số người được lấy ý • kiến đồng ý với phương án của BCHCĐ đưa ra Néi dung quyÕt ®Þnh ®×nh c «ng: – Kết quả lấy ý kiến ĐC; – Thêi gian, ®Þa ®iÓm §C; – Phạm vi tiến hành ĐC; – Yêu cầu của TTLĐ; – Họ tên của người đại diện cho BCH CĐ và địa chỉ liên hệ giải quyết.
B íc 3: TIẾN HÀNH ĐÌNH CÔNG (K 3, 4 Đ 213) • Ýt nhÊt 5 ngµy tr íc ngµy ®×nh c «ng, • BCH CĐ gửi QĐĐC cho: §èi t îng: – Ng êi sö dông lao ®éng; – C¬ quan lao ®éng cÊp tØnh; – L§L§ cÊp tØnh. • Chñ thÓ tæ chøc, l·nh ®¹o ĐC là BCH CĐ được tiến hành ĐC khi: – Ng êi sö dông lao ®éng kh «ng chÊp nhËn gi¶i quyÕt yªu cÇu của tập thể lao động;
§×nh c «ng bÊt hîp ph¸p (Đ 215 BLLĐ) • • • Kh «ng xuÊt ph¸t tõ TCL§TT về lợi ích; Kh «ng do NL§ trong mét DN tiÕn hµnh; TCL§TT ch a hoÆc ®ang ® îc gi¶i quyÕt; §C t¹i doanh nghiÖp kh «ng ® îc §C; §C khi cã quyÕt ®Þnh ho·n hoÆc ngõng §C.
Nh÷ng hµnh vi bÞ cÊm tr íc, trong vµ sau khi ®C (Đ 219 BLLĐ) • • C¶n trë viÖc thùc hiÖn quyÒn §C cña NL§ C¶n trë NL§ kh «ng tham gia §C lµm viÖc; KÝch ®éng, l «i kÐo, Ðp buéc §C; Dùng bạo lực; hủy hoại m¸y mãc, thiÕt bÞ vµ tµi s¶n DN; X©m ph¹m trËt tù, an toµn c «ng céng; ChÊm døt H§L§, xö lý kû luËt đối với NLĐ, ng êi l·nh ®¹o §C hoặc điều động NLĐ, người lãnh đạo ĐC sang làm công việc khác, đi làm việc ở nơi khác vì lý do chuẩn bị ĐC hoặc tham gia ĐC; Trù dập, trả thù NLĐ tham gia ĐC, người lãnh đạo ĐC; Lîi dông §C ®Ó thùc hiÖn hµnh vi vi ph¹m PL
QuyÒn lîi cña ng êi tham gia §C vµ kh «ng tham gia ®C (Đ 218 BLLĐ) • NL§ tham gia §C kh «ng ® îc tr¶ l ¬ng vµ c¸c quyÒn lîi kh¸c, trõ tr êng hîp hai bªn cã tho¶ thuËn kh¸c; • NL§ kh «ng tham gia §C nh ng ph¶i ngõng viÖc v× lý do §C, ® îc tr¶ l ¬ng ngõng viÖc do 2 bªn tho¶ thuËn nh n kh «ng thÊp h¬n møc l ¬ng tèi thiÓuvùng do CP quy định vµ c¸c quyÒn lîi kh¸c theo qui ®Þnh cña PL.
Gi¶i quyÕt §×nh c «ng v Mục đích đình công: - Nhằm bảo vệ lợi ích của các bên trong - QHLĐ. Nhằm đảm bảo QHLĐ được hài hòa và ổn định. Nhằm góp phần bảo vệ lợi ích công cộng.
v Thẩm quyền giải quyết đình công (Đ 225). Gi¶i quyÕt ®×nh c «ng cña Toµ ¸n nh©n d©n – TAND cÊp tØnh n¬i x¶y ra §C cã quyÒn xÐt tÝnh hîp ph¸p cña cuéc §C. – TANDTC cã có thẩm quyền giải quyết khiếu nại đối với quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công.
v Trình tự giải quyết đình công. 1. Thụ lý đơn yêu cầu: Điều 223 BLLĐ 2. Chuẩn bị giải quyết đình công: Điều 227, 3. 4. 5. 228 BLLĐ. Xét tính hợp pháp của cuộc đình công: Điều 226, 229, 230, 232 BLLĐ. Giải quyết khiếu nại đối với quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công của tòa án nhân dân cấp tỉnh: Điều 234 BLLĐ. Hậu quả pháp lý của việc TA kết luận đình công là trái pháp luật: Điều 232, 233 BLLĐ.
- Slides: 165