Bi 1 Chn t thch hp cho trong
* Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không. Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, nhất cũng dần thấy hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào. Lớp 4 A chúng em rất về bạn Minh. (Từ để chọn: tự tin , tự ti , tự trọng , tự kiêu , tự hào , tự ái )
- Nghĩa của các từ: *Tự tin: * Tự ti: tin vào bản thân mình tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin * Tự trọng: coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình *Tự kiêu: tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác * Tự hào: lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có * Tự ái: khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường (Trích dẫn: Từ điển Việt Nam 1996)
* Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng tự trọng. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không tự kiêu. Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, tự ti nhất cũng dần thấy tự tin hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào tự ái. Lớp 4 A chúng em rất về bạn tự Minh. hào (Từ để chọn: tự tin , tự ti , tự trọng , tự kiêu , tự hào , tự ái )
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Nghĩa Từ - Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng, tổ chức hay với người nào đó. trung thành - Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. trung hậu - Một lòng một dạ vì việc nghĩa. - Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. Ngay thẳng, thật thà. trung kiên trung thực trung nghĩa
Bài 3. Xê p ca c từ ghe p trong ngoă c đơn tha nh hai nho m dư a theo nghi a cu a tiê ng trung (trung bi nh, trung tha nh, trung nghi a, trung thư c, trung thu, trung hâ u , trung kiên, trung tâm. ) a. Trung co nghi a la M: trung thu, trung bi nh, trung tâm. “ơ giư a”. b. Trung co nghi a la M: trung tha nh, trung nghi a, trung thư c, trung hâ u , trung kiên. “ mô t lo ng mô t da ” * Bài 4. Đă t câu vơ i mô t từ đã cho trong ba i tâ p 3 - Đêm hội Trung thu ở trường em rất vui.
Trò chơi đoán ô chữ
Câu 1: Có niềm tin vào bản thân Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. Câu 3: Ngay thẳng, thật thà Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có T Ự T C 1 I N T R U N G H Ậ U C 2 D 1 D 2 T R U N G T H Ự C C 3 T Ự H À O C 4 T Ự T R Ọ D 4 N G D 3
- Slides: 12