B Y T BNH VIN TRUNG NG HU
BỘ Y TẾ BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ KHOA DƯỢC SO SÁNH THÔNG TƯ 40/2014/TT-BYT ngày 17/11/2014 VÀ THÔNG TƯ 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 Và cảnh báo xuất toán thuốc do sử dụng không đúng theo TT 30 Huế, 07/2019
XUẤT TOÁN QUÝ 1/2019
XUẤT TOÁN THÁNG 4 -2019
XUẤT TOÁN THÁNG 4 -2019
XUẤT TOÁN THÁNG 4 -2019
XUẤT TOÁN THÁNG 5 -2019
NỘI DUNG 1. Khác nhau trong nội dung Thông tư 2. Khác nhau trong Danh mục thuốc
THANH TOÁN BẢO HIỂM Y TẾ THÔNG TƯ 30/2018 Thanh toán: - Chỉ định thuốc phù hợp với chỉ định trong tờ HDSDT kèm theo HSĐKT đã được BYT cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của BYT. - Trường hợp không có chỉ định trong tờ HDSDT kèm theo HSĐKT đã được BYT cấp phép, không có trong hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của BYT nhưng cần thiết trong điều trị, BYT sẽ lập Hội đồng để xem xét cụ thể từng trường hợp. THÔNG TƯ 40/2014 Không thanh toán: - Sử dụng thuốc không phù hợp với chỉ định đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký thuốc đã được phê duyệt
CÁC THUỐC CÓ KÝ HIỆU DẤU “ * ” THÔNG TƯ 30/2018 - Thuốc phải được hội chẩn trước khi sử dụng, trừ trường hợp cấp cứu. - Đối với thuốc kháng sinh có ký hiệu dấu (*), Quỹ BHYT thanh toán khi thực hiện đúng quy trình hội chẩn khi kê đơn theo quy định về Hướng dẫn thực hiện quản lý sử dụng kháng sinh trong bệnh viện của BYT. THÔNG TƯ 40/2014 - Thuốc chỉ sử dụng khi các thuốc khác trong nhóm điều trị không có hiệu quả và phải được hội chẩn trước khi sử dụng. - Trường hợp cấp cứu thì phải hội chẩn chậm nhất vào ngày làm việc tiếp theo.
QUY TRÌNH HỘI CHẨN KHI KÊ ĐƠN KHÁNG SINH (Theo QĐ 772/QĐ-BYT ngày 04/03/2016)
PHỤ LỤC 6 MẪU PHIẾU YÊU CẦU SỬ DỤNG KHÁNG SINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-BYT ngày 04/3/2016) Họ tên người bệnh: Mã bệnh án: Mô tả triệu chứng lâm sàng Chẩn đoán Kháng sinh yêu cầu Liều dùng Chỉ định Tuổi: Phòng: Nam/nữ Khoa: � Nhiễm khuẩn BV � Nhiễm khuẩn cộng đồng (≥ 48 h nhập viện) Mẫu bệnh phẩm xét nghiệm Bệnh phẩm: Máu/ Đờm/ Dịch rửa phế quản-phế nang/ Nước vi sinh được gửi trước khi tiểu/ Mô/ Mủ/ Dịch não tủy/ Các loại dịch khác (cụ thể)……… bắt đầu dùng KS (gạch chân) KQ nuôi cấy (đề nghị đính 1. kèm kết quả kháng sinh đồ/ 2. độ nhạy cảm, nếu có) 3. 4. Phê duyệt (chữ ký) Ngày/tháng/năm: ……/……/…… Bác sĩ điều trị: Trưởng khoa Dược: Lãnh đạo BV: Họ tên: ……………………. . Họ tên: …………. .
Phụ lục 1 MẪU PHIẾU HỘI CHẨN VÀ YÊU CẦU SỬ DỤNG KHÁNG SINH (Ban hành kèm theo Quyết định số. . . . /QĐ-BVH ngày. . . . tháng …. năm 2018) Ngày. . . . tháng. . . năm. . . Họ tên người bệnh: Tuổi: Nam/Nữ: Mã Bệnh án: Khoa: Phòng: Mô tả triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng: Chẩn đoán: Kháng sinh yêu cầu: Liều dùng: Chỉ định: □ Nhiễm khuẩn bệnh viện (≥ 48 h nhập viện) □ Nhiễm khuẩn cộng đồng Mẫu bệnh phẩm xét nghiệm vi sinh được gửi trước khi bắt đầu dùng KS (gạch chân): Bệnh phẩm: Máu/ Đờm/ Dịch rửa phế quản-phế nang/ Nước tiểu/ Mô/ Mủ/ Dịch não tủy/ Các loại dịch khác (cụ thể)……… Kết quả nuôi cấy (đề nghị đính kèm kết quả kháng sinh đồ/độ nhạy cảm, nếu có): Nhận xét: Kết luận: Bác sĩ điều trị Trưởng khoa Dược Lãnh đạo Bệnh viện Họ tên: . . . .
NỘI DUNG 1. Khác nhau trong nội dung Thông tư 2. Khác nhau trong Danh mục thuốc
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc Intratect Kedrigamma Immune globulin Pentaglobin Nồng độ, đường hàm lượng dùng 2, 5 g - 50 ml TT 40 TT 30 Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết giảm tiểu xuất huyết giảm cầu tự miễn không tiểu cầu tự miễn, đáp ứng với hội chứng Guillain corticoid, hội chứng 1 g/20 ml Barre, bệnh Guillain Barre, bệnh Kawasaki; điều trị Tiêm thay thế cho bệnh nhiễm trùng nặng có (6 mg + nhân thiếu hụt Ig. G, giảm Ig. G; điều trị 6 mg + điều trị bệnh tay- thay thế cho bệnh 38 mg)/ml - chân-miệng theo nhân thiếu hụt Ig. G; 10 ml hướng dẫn chẩn điều trị bệnh tay-chân đoán và điều trị của -miệng, phơi nhiễm (6 mg + Bộ Y tế; điều trị sởi theo hướng dẫn 6 mg + nhiễm khuẩn nặng. chẩn đoán và điều trị 38 mg)/ml - của Bộ Y tế. 50 ml
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc Albutein Albumin Nồng độ, đường hàm lượng dùng TT 40 25% - 100 ml Human Albumin 20%/50 m Tiêm Baxter Inj 200 g/l truyền l 50 ml 1's Kedrialb 200 g/l 20% - 100 ml Tiêm (31 mg + truyền Albumin + Biseko Immune globulin 1, 4 mg + 7 mg + 0, 5 mg)/m l - 50 ml TT 30 Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2, 5 g/dl hoặc sốc hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết Quỹ bảo hiểm y tế giảm tiểu cầu tự miễn, thanh toán trong hội chứng Guillain Barre, bệnh Kawasaki; những trường hợp điều trị thay thế cho do nguyên bệnh nhân thiếu hụt Ig. G, điều trị bệnh tay- nhân: bỏng, chấn chân-miệng theo hướng dẫn chẩn đoán và điều thương, mất nước, trị của Bộ Y tế; điều trị nhiễm trùng nặng sốc
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc Peptid (Cerebrolysin concentrate) Nồng độ, đường hàm lượng dùng 215, 2 mg/ Tiêm ml - 10 ml TT 40 TT 30 Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% Quỹ bảo hiểm y tế trong các trường thanh toán điều trị hợp: đột quỵ cấp tính, - Đột quỵ cấp tính; sau chấn thương và - Sau chấn thương phẫu thuật chấn sọ não; thương sọ não và - Sau phẫu thuật sau phẫu thuật thần chấn thương sọ não; kinh sọ não - Sau phẫu thuật thần kinh sọ não.
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc Difosfocin Citicolin Mezalin Somazina Nồng độ, đường hàm lượng dùng TT 40 TT 30 500 mg Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% tế thanh toán 1000 mg trong các trường điều trị đột quỵ hợp: - Đột quỵ cấp tính, sau tính; - Sau chấn Tiêm chấn thương và phẫu thuật chấn thương sọ não; - 1000 mg/ thương sọ não và Sau phẫu thuật chấn 4 ml thương sọ não; sau phẫu thuật thần kinh sọ não - Sau phẫu thuật thần kinh sọ não. 1000 mg
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc Gliatilin Nồng độ, đường hàm lượng dùng 1 g Choline alfoscerat Tiêm Linefos Luotai 1 g 200 mg Panax notoginseng saponins TT 40 Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp: Quỹ bảo hiểm y tế thanh - Đột quỵ cấp tính; toán điều trị đột quỵ cấp - Sau chấn thương sọ tính, sau chấn thương và não; phẫu thuật chấn thương sọ não và sau phẫu thuật - Sau phẫu thuật chấn thương sọ não; thần kinh sọ não - Sau phẫu thuật thần kinh sọ não. Tiêm Uống Luotai 100 mg TT 30 Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp: - Đột quỵ cấp tính; - Sau chấn thương sọ não; - Sau phẫu thuật thần kinh sọ não.
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Amoxicilin + sulbactam Tên Thuốc Vimotram FDP Fisiopharma Dạng Nồng độ, dùng, hàm TT 40 đường lượng dùng 1 g + 0, 5 g Tiêm Uống FDP Medlac Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp: - Thiếu máu cơ tim cục bộ nhồi máu cơ tim diện rộng giai đoạn sớm, phẫu thuật tim thời gian tuần hoàn ngoài cơ thể; - Sốc do tai biến tim, do chấn thương, do chảy máu do đột quỵ hoặc nhiễm trùng nặng; - Sau phẫu thuật gan hoặc bị bỏng nặng. 5 mg Fructose 1, 6 diphosphat 5 mg TT 30
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc Brogood Injection Fepinram Piracetam Nồng độ, đường hàm lượng dùng TT 40 TT 30 4 g 200 mg/m l - 60 ml Tiêm truyền Fepinram 3 g - 15 ml Magaluzel 400 mg/1 0 ml Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Piracetam Tên Thuốc Nồng độ, đường hàm dùng lượng TT 40 Piracetam Kabi 12 g - 12 g/60 ml 60 ml Selamax 10 g/100 Tiêm Injection ml Fepinram 200 mg/ml - 60 ml TT 30 Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não. Olepa Injection 5 g/20 ml Quỹ bảo hiểm y tế thanh Glutathion Tad 600 mg Tiêm toán trong trường hợp hỗ trợ Quỹ bảo hiểm y tế điều trị ngộ độc do rượu, thanh toán cho phospho hữu cơ, bệnh nhân sau xạ acetaminophen, sử dụng thuốc chống ung thư, thuốc trị, bệnh nhân điều gây độc tế bào hay thuốc trị ung thư bằng điều trị lao, thuốc có tác động trên tâm thần, thuốc an cisplatin hoặc thần hay thuốc chống trầm cảm; phòng ngừa và điều trị carboplatin; thanh tổn thương do phóng xạ, bệnh gan; thanh toán 50%.
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc Pegylated Pegasys interferon 135 mcg/0, 5 ml (peginterfero n) alpha (2 a hoặc 2 b)* Pegasys 180 mcg/0, 5 ml Flunarizin Nồng độ, đường hàm dùng lượng Dofluzol 5 mg Sibelium TT 30 Quỹ bảo hiểm y 135 mcg/ tế thanh toán điều Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm gan C 0, 5 ml trị viêm gan C theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế Tiêm theo hướng dẫn trong trường hợp không chẩn đoán và sử dụng được các thuốc điều trị của Bộ Y kháng vi rút trực tiếp (Direct acting antivirals - tế; thanh toán DAAs); thanh toán 30%. 180 mcg/ 30% 0, 5 ml 5 mg TT 40 Uống Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp.
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc Pentoxipham Pentoxifyllin Jinmigit Nồng độ, đường hàm lượng dùng 100 mg TT 40 TT 30 Uống 2 mg/ml - 100 ml Latren 0, 5 mg/ml 100 mg/2 Tiêm 00 ml Pentofyllin 100 mg/5 ml Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị rối loạn mạch máu ngoại vi.
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc Ecomin OD Injection Nồng độ, đường hàm lượng dùng TT 40 TT 30 1500 mcg - 1 ml Galanmer 500 mcg Kononaz Tab 500 mcg Mebaal 1500 mcg Mecobalamin Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ, bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B 12. Uống
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc Cavinton Nồng độ, đường hàm lượng dùng TT 40 TT 30 10 mg/2 ml Tiêm Vicetin 5 mg/ml 10 mg/2 ml Cavinton Forte 10 mg Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị triệu chứng thần kinh của chứng sa sút trí tuệ do nguyên nhân mạch. Vinpocetin Uống Vicetin 10 mg
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc FDP Fisiopharma Nồng độ, đường hàm lượng dùng Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp: - Thiếu máu cơ tim cục bộ nhồi máu cơ tim diện rộng giai đoạn sớm, phẫu thuật tim thời gian tuần hoàn ngoài cơ thể; - Sốc do tai biến tim, do chấn thương, do chảy máu do đột quỵ hoặc nhiễm trùng nặng; - Sau phẫu thuật gan hoặc bị bỏng nặng. Tiêm FDP Medlac L-Ornithin - L Laknitil - aspartat TT 30 5 g Fructose 1, 6 diphosphat TT 40 Livethine 5 g - 10 ml Tiêm 2 g Tiêm Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tăng amoniac máu trong bệnh Quỹ bảo hiểm y tế thanh não gan khi có dấu hiệu toán điều trị suy gan từ độ bệnh rõ ràng, bệnh nhân 2 trở lên, tiền hôn mê ung thư có chỉ định điều gan, hôn mê gan. trị hóa chất, bệnh nhân ung thư có tiền sử viêm gan virus.
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc Nồng độ, đường hàm dùng lượng Calco 50 I. U 50 UI Canxi SBK 50 50 UI TT 40 Tiêm Calcitonin Miacalcic Inj. 50 IU/ml 50 UI/ml Glycyl funtumin Aslem (hydroclorid) TT 30 Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: - Phòng ngừa mất xương cấp tính do bất động đột ngột như trường hợp bệnh nhân bị gãy xương do loãng xương; - Điều trị bệnh Paget cho người bệnh không đáp ứng các phương pháp điều trị khác hoặc không phù hợp với các phương pháp điều trị khác, như người bệnh có suy giảm chức năng thận nghiêm trọng; - Tăng calci máu ác tính. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho chỉ định bổ trợ trong điều trị ung thư. 0, 3 mg/1 Tiêm ml
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc Anthmein Nồng độ, đường hàm lượng dùng TT 40 100 mg Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối. Uống Diacerein Glasxine TT 30 50 mg Midopeson 50 mg Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị co cứng sơ sau đột quỵ. Uống Tolperison Mydocalm 150 mg
25 THUỐC THU HẸP ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc Nồng độ, đường hàm lượng dùng Savi Galantamin 8 mg Deruff 8 mg Galapele 4 4 mg Nivalin 5 mg TT 40 Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer. Uống Galatamin Nivalin TT 30 2, 5 mg/1 ml Tiêm Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị: - Bệnh lý thần kinh ngoại vi liên quan đến rối loạn vận động trong trường hợp người bệnh nội trú và không sử dụng được dạng uống - Liệt vận động sau khi mắc bệnh tủy sống; - Mất khả năng vận động sau đột quỵ, liệt não ở trẻ em: - Liệt ruột và bàng quang sau phẫu thuật; - Giải độc Atropin và chất tương tự Atropin.
12 THUỐC GIẢM TỶ LỆ THANH TOÁN Tên thuốc hay hoạt chất Tên Thuốc Nồng độ, hàm lượng Đường dùng TT 40 TT 30 Quỹ bảo hiểm y tế thanh Sorafenib Nexavar Tab 200 mg Uống Quỹ bảo hiểm toán 50% đối với điều trị y tế thanh toán ung thư tế bào biểu mô gan, điều trị ung thư biểu mô tuyến giáp tế bào biểu mô biệt hóa tiến triển tại chỗ gan, thận tiến hoặc di căn đã thất bại điều triển; thanh trị với iod phóng xạ; thanh toán 30% đối với điều trị toán 50% ung thư tế bào biểu mô thận tiến triển. Albutein Albumin 25% - 100 ml Human Albumin Baxter 20%/50 ml Inj 200 g/l 50 ml 1's Tiêm truyền Kedrialb 200 g/l 20% - 100 ml Lasparaginase L-Aspase 5. 000 IU 5. 000 IU Tiêm Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2, 5 g/dl hoặc sốc hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng L- asparaginase erwinia; thanh toán 100% đối với các dạng
12 THUỐC GIẢM TỶ LỆ THANH TOÁN Đường Tên thuốc hay dùng, dạng TT 40 hoạt chất dùng Tiêm Etanercept Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% Peptid (Cerebrolysin concentrate) TT 30 Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30%. Tiêm Choline alfoscerat Tiêm Citicolin Tiêm Panax notoginseng saponins Tiêm, Uống Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị Quỹ bảo hiểm y tế đột quỵ cấp tính, sau chấn thương và thanh toán 50% trong phẫu thuật chấn thương sọ não và sau các trường hợp: - Đột quỵ cấp tính; - Sau phẫu thuật thần kinh sọ não chấn thương sọ não; - Sau phẫu thuật chấn thương sọ não; - Sau phẫu thuật thần kinh sọ não.
QUY ĐỊNH THUỐC DẤU SAO Tên hoạt chất Điều kiện Ghi chú Cefepim Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên Bỏ dấu sao khoa lao và bệnh phổi. Meropenem* Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện Giữ lại dấu hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên sao khoa lao và bệnh phổi. Fosfomycin* Thuốc tiêm, uống, nhỏ tai Thuốc cũ thêm dấu sao Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị các bệnh do vi rút cự bào (Cytomegalovirus - Thuốc mới Valganciclovir* CMV) tái hoạt động trên bệnh nhân ghép có dấu sao tạng hoặc ghép tế bào gốc; thanh toán 50%.
Cảm ơn sự theo dõi của quí đồng nghiệp
CH N THÀNH CÁM ƠN!
- Slides: 34