B HNH CHP U B HNH CHP U

B. HÌNH CHÓP ĐỀU

B- HÌNH CHÓP ĐỀU Tiết 74. Bài 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều

1, Hình chóp Đỉnh S Cạnh bên Hình chóp S. ABCD có: +Đáy: là tứ giác ABCD +Mặt bên: SAB, SBC, SCD, SAD +Đường cao: SH +Cạnh bên: SA, SB, SC, SD +Đỉnh: S Chiều cao Mặt bên A D H Mặt đáy B Hình chóp S. ABCD (H 116) là hình chóp tứ giác C

Hãy so sánh điểm khác nhau của hình chóp và hình lăng trụ đứng? Hình chóp 1 đáy Hình lăng trụ đứng 2 đáy Mặt bên là các tam giác Mặt bên là hình chữ nhật Các cạnh bên cắt nhau tại đỉnh Các cạnh bên song và bằng nhau

Tiết 74 Bài 7 HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU 1, Hình chóp Cách vẽ hình chóp S 1. ) Vẽ đáy: Tứ giác ABCD 2. ) Lấy điểm S nằm ngoài tứ giác ABCD. 3. ) Nối S với các đỉnh của tứ giác ABCD. D A B C

Tiết 74 Bài 7 HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU S 1)Hình chóp 2)Hình chóp đều Hình chóp S. ABCD (H 117) có: Đáy : hình vuông ABCD Mặt bên: SAB, SACĐ, SBC, SAD là các tam giác cân bằng nhau D A I S. ABCD là hình chóp tứ giác đều. H B C SH : Đường cao; SI : Trung đoạn. hình chóp đều Đáy là giác đều Mặt bên là tam giác cân bằng nhau

Cách vẽ hình chóp đều 1. ) Vẽ đáy ABCD là hình vuông(nhưng trong không gian là hình bình hành) 2. ) Vẽ hai đường chéo của đáy và từ giao điểm của hai đương chéo vẽ đường cao của hình chóp. 3. )Trên đường cao lấy đỉnh S và nối S với các đỉnh của hình vuông ABCD. S D A H B C


Tiết 74 Bài 7 HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU Bài 37/118 Hãy xét sự đúng, sai của các phát biểu sau: a/ Hình chóp đều có đáy là hình thoi và chân đường cao trùng với giao điểm hai đuờng chéo của đáy. b/ Hình chóp đều có đáy là hình chữ nhật và chân đường cao trùng với giao điểm hai đuờng chéo của đáy.

Tiết 74 Bài 7 HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU 3)Hình chóp cụt đều. S Cắt hình chóp đều bằng một mặt phẳng song với đáy. Phần hình chóp nằm giữa mặt phẳng đó và mặt phẳng đáy của hình chóp gọi là hình chóp cụt đều. R M Q P N D A H C B Nhận xét: Các mặt bên của hình chóp cụt đều là hình thang cân.

• Bài 36/Sgk – 118. Hình chóp Tam giác đều Hình chóp Tứ giác đều Hình chóp Ngũ giác đều Hình chóp Lục giác đều Đáy Tam giác đều Hình vuông ngũ giác đều Lục giác đều Mặt bên Tam giác cân 4 5 6 8 10 12 5 6 7 Số cạnh đáy Số cạnh Số mặt 3 6 4

*KiẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Các khái niệm: hình chóp, hình chóp đều, hình chóp cụt đều. 2. Cách gọi tên hình chóp theo đa giác đáy. 3. Cách vẽ hình chóp, hình chóp đều.

- Luyện cách vẽ hình chóp, hình chóp đều. - Làm bài 38, 39/ SGK/ 119; bài 56, 57/ SBT/ 122 - Chuẩn bị: vẽ, cắt và gấp miếng bìa như hình 123/ SGK/ 120. - Đọc trước bài: “Diện tích xung quanh của hình chóp đều”.

GD
- Slides: 14